Chữ An trong tiếng Hán là gì? Ý nghĩa thú vị & Từ vựng

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Chữ An trong tiếng Hán là gì? Chữ An tiếng Trung là một từ có ý nghĩa đẹp, khi dịch sang tiếng Việt lại có rất nhiều tầng nghĩa khác nhau. Vào dịp đầu năm, người Việt thường treo chữ An thư pháp với mong muốn cầu cho một năm bình an, vui vẻ. Bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải nghĩa chữ An và một số từ vựng liên quan như chữ Bình An tiếng Hán, Bình An Vô Sự tiếng Trung…

CHỮ AN TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?

Chữ An tiếng Hán là: “安” phiên âm / ān/.

Chữ An có kết cấu trên dưới:

Hai bộ này ghép lại tạo thành chữ LuHội ý, theo quan niệm người Trung Quốc: Phụ nữ ở trong nhà là an toàn nhất.

Cách đọc chữ An trong tiếng Nôm “安” đọc là: an, yên, âm Pinyin: ān ㄚㄋ.

CÁCH VIẾT & Ý NGHĨA CHỮ AN TRONG THƯ PHÁP TIẾNG TRUNG

1. Cách viết chữ An tiếng Hoa

Chữ An tiếng Trung gồm 6 nét bút: 丶丶フフノ一, hình thái: ⿱宀女.

Để viết chữ An (安) chỉ cần viết theo các nét ở trên.

>>> Tham khảo:

2. Ý nghĩa chữ An trong tiếng Trung

Trong ngũ hành, chữ An 安 là Thổ, nghĩa gốc là an toàn, yên bình, yên ổn.

Chữ An đặt trong tên người sẽ mang nghã: an lạc, an nhàn, hạnh phúc, bình an.

(Theo thống kê, 52% lấy chữ An 安 làm chữ đầu trong tên của mình, 48% lấy chữ 安 làm chữ thứ 2 trong tên của mình).

Ví dụ: Vương An Kì 王安琪 / wáng ān qí/, Trường Hồng An 张宏安 /Zhāng hóng ān/…

Trong văn thơ cổ, An 安 có nghĩa tương đương 怎么 /Zěnme/: Làm sao, thế nào…

Tóm lại, chữ An Hán tự 安 đều mang nghĩa mong muốn sự bình yên, an ổn cả về thể chất lẫn tinh thần.

TỪ GHÉP VỚI CHỮ AN TIẾNG TRUNG | MẪU CÂU VÍ DỤ

Từ ghép chữ An

Phiên âm

Dịch tiếng Việt

请安

qǐng ān

Thỉnh an, Vấn an, Thăm hỏi

Ví dụ: 我们给奶奶请安,祝奶奶福寿绵长 /wǒmen gěi nǎinai qǐng ān , zhù nǎinai fú shòu mián cháng/: Chúng con thỉnh an bà nội, chúc bà nội sống lâu sống thọ.

早安

zǎo ān

Chào buổi sáng

午安

wǔ ān

Chào buổi trưa

晚安

wǎn ān

Chúc ngủ ngon

平安

píng ān

Bình An

Ví dụ: 祝你一路平安 /zhù nǐ yí lù píng ān/: Chúc bạn lên đường bình an.

安定

ān dìng

Yên ổn, ổn định, yên bình, bình định, dẹp yên

安稳

ān wěn

An ổn, bình thản, tĩnh mịch, yên tĩnh

安乐

ān lè

An lạc, an vui, yên vui, thanh thản, thoải mái

安心

ān xīn

An tâm

Ví dụ: 让你一个人去我不安心 /ràng nǐ yí gè rén qù wǒ bù ān xīn/: Để cậu đi một mình tớ không an tâm.

安宁

ān níng

An bình, an ninh, trật tự, trị an

安闲

ān xián

An nhàn, thanh thản

安慰

ān wèi

An ủi, xoa dịu, dỗ dành

Ví dụ: 不用安慰我,我没事 /bú yòng ān wèi wǒ , wǒ méi shì/: Không cần phải an ủi tôi đâu, tôi không sao cả.

安然

ān rán

An nhiên, an tâm, an lòng, yên tâm

安抚

ān fǔ

Trấn an, làm yên lòng, động viên, vỗ về, bình định

安全

ān quán

An toàn

Ví dụ: 路上小心,注意安全 /lù shàng xiǎo xīn , zhù yì ān quán/: Đi đường cẩn thận, chú ý an toàn.

安危

ān wēi

An nguy

安妥

ān tuǒ

Thanh thản, bớt căng thẳng

安置

ān zhì

Ổn định, xếp gọn, thu gọn, thu xếp, bố trí ổn thỏa

安放

ān fàng

Sắp đặt, xếp gọn, đặt, để

安装

ān zhuāng

Cài đặt, lắp đặt, lắp ráp

安静

ān jìng

Yên tĩnh

Ví dụ: 我喜欢在一些安静的地方呆着 /wǒ xǐ huān zài yī xiē ān jìng de dìfang dāi zhe/: Tôi thích ở những nơi yên tĩnh.

安排

ān pái

An bài, sắp xếp

Ví dụ: 一切我们都安排好了 /yí qiē wǒmen dōu ān pái hǎo le/: Tất cả đã được chúng tôi sắp xếp xong xuôi ổn thỏa hết rồi.

安眠

ān mián

Ngủ yên, an giấc

公安

gōng ān

Công an

治安

zhì ān

Trị an, an ninh, trật tự

不安

bù ān

Bất an

Ví dụ: 如果没有见到他平安回来我心里就会觉得不安 /rú guǒ méi yǒu jiàn dào tā píng ān huí lái wǒ xīn lǐ jiù huì jué dé bù ān/: Nếu như không nhìn thấy anh ấy bình an trở về, trong lòng tôi sẽ luôn cảm thấy bất an.

安神

ān shén

An thần

安康

ān kāng

An khang

Ví dụ: 祝你全家狗年幸福安康! /zhù nǐ quán jiā gǒu nián xìng fú ān kāng/: Chúc cả gia đình bạn năm Tuất an khang, hạnh phúc.

安处

ān chù

An ổn nơi ăn chốn ở

安身立命

ān shēn lì mìng

Sống yên phận, an thân gởi phận, tìm nơi ổn định cuộc sống.

安邦定国

ān bāng dìng guó

An bang định quốc

安居乐业

ān jū lè yè

An cư lạc nghiệp

安份守己

ān fèn shǒu jǐ

An phận thủ thường

安分知足

ānfèn zhīzú

An phận, biết đủ, biết thỏa mãn

平安无事

Píng ān wú shì

Bình an vô sự tiếng Trung

变危为安

biànwēiwéi’ān

Biến nguy thành an

安老怀少

Ān lǎo huái shào

Kính già yêu trẻ

忐忑不安

tǎntè bù’ān

Thấp thỏm không yên

不探虎穴,安得虎子

bù tàn hǔ xué,ān dé hǔ zǐ

Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

安危相易,祸福相生

ān wēi xiāng yì,huò fú xiāng shēng

Bình an, nguy nan đều có thể chuyển hóa lẫn nhau, họa và phúc do nhân quả

碎碎平安

Suì suì píng ān

Có âm giống: 岁岁平安/ Suì suì píng ān/ tuổi mới bình an - Đây là câu người Trung Quốc thường nói khi chẳng may làm rơi vỡ đồ.

居安思危

Jū'ānsīwēi

Cư an tư nguy (Lúc yên ổn nghĩ đến lúc nguy khốn)

轉危為安

Zhuǎnwēiwéi'ān

Chuyển nguy vi an (chuyển nguy thành yên)

君子食無求飽, 居無求安

Jūnzǐ shí wú qiú bǎo, jū wú qiú ān

Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an (Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích).

安非他命

Ānfēitāmìng

An phi tha mệnh

安寧

Ānníng

An ninh, an toàn, hòa bình

坐立不安

Zuòlìbù'ān

Tọa lập bất an (đứng ngồi không yên)

生活安穩

Shēnghuó ānwěn

Sanh hoạt an ổn (đời sống ổn định).

除暴安良

Chúbào'ānliáng

Trừ bạo an lương (diệt bạo cho dân lành được ổn định).

建安

Jiàn'ān

Kiến an

安養

Ān yǎng

An dưỡng

安命

Ān mìng

An mệnh (Cuộc sống an toàn)

安胎

Ān tāi

An thai

安葬

Ānzàng

An táng

SỰ PHỔ BIẾN CỦA CHỮ AN TRONG CUỘC SỐNG

Chữ An với nhiều tầng lớp ý nghĩa nên được thể hiện trên nhiều nền chất liệu khác nhau ở nhiều nơi:

KẾT LUẬN

Máy Phiên Dịch . Com vừa chia sẻ về chữ An ý nghĩa, cũng như Bình An tiếng Trung là gì? Hi vọng qua bài viết các bạn đã học thêm được một từ tiếng Hán “An” 安 phổ biến tại Trung Quốc.