Chữ Nhẫn tiếng Trung | Cách viết & Ý nghĩa 忍 trong cuộc sống

Đánh giá:
(3 ★ trên 4 đánh giá)

Nhẫn là một chữ tượng trưng cho những đức tính tốt của con người trong cuộc sống như: nhẫn nhịn, nhẫn nại, nhẫn nhục… Cả người Việt và người Trung đều đề cao chữ Nhẫn trong tiếng Hán nên từ này được dùng nhiều trong nghệ thuật thư pháp, hình xăm chữ Nhẫn… Hãy cùng MayPhienDich.Com tìm hiểu những ý nghĩa quan trọng về chữ Nhẫn tiếng Trung.

CHỮ NHẪN TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC LÀ GÌ?

Chữ Nhẫn tiếng Hán là:phiên âm /rěn/ gồm 7 nét mang nghĩa Kiên nhẫn, Nhẫn nại, Nhẫn nhục, Chịu đựng.

1. Ý nghĩa chữ Nhẫn Trung Quốc

Chữ Nhẫn có nhiều ý nghĩa đặc biệt thông qua chiết tự chữ Nhẫn (忍).

>>>Tham khảo:

2. Ý nghĩa của chữ Nhẫn trong cuộc sống

Trong văn hóa Trung Hoa và Việt Nam, mục đích chữ Nhẫn đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong đời sống, quy tắc ứng xử. Bởi mỗi cá nhân là một cá thể riêng biệt về tính cách và tư tưởng, để hòa hợp thì Nhẫn là điều không thể thiếu. Tóm lại:

Vậy Nhẫn không phải là hèn nhát, bất tài mà còn thể hiện sự tự chủ của bản thân trước khó khăn, áp lực từ bên ngoài, tác động đến tân lý mỗi người.

Trong cuộc sống của người Việt, nếu con người không làm chủ được bản thân sẽ phá vỡ nhiều mối quan hệ trong xã hội.

Bài học từ chữ Nhẫn là: Trước những khó khăn cần hết sức bình tĩnh, lại từ từnghĩ thấu đáo, bớt chút cao ngạorồi mới đưa ra quyết định để sau này không hối hận.

CÁCH VIẾT CHỮ NHẪN TRONG TIẾNG HÁN

Viết chữ Nhẫn tiếng Hoa không khó, chỉ cần viết đúng thứ tự các nét フノ丶丶フ丶丶là có thể hoàn thành.

CÁCH TỪCHỮ NHẪN THƯ PHÁP HÁN TỰ

Chữ Nhẫn thư pháp Trung Quốc thường được viết để tặng cho nhau hoặc treo trong nh. Cách viết thư pháp chữ Nhẫn thường được minh họa qua những sáng tác hoặc trích những câu hay của danh gia, ví dụ 2 câu sau:

Hoặc hai câu sau:

Tranh 12 chữ Nhẫn tàu thường được treo trong nhà, hàm ý nhắc nhở mọi người phải biết nhường nhịn nhau để gia đình luôn đầm ấm, hạnh phúc, vui vẻ. Hình ảnh chữ Nhẫn trung quốc cũng là một món quà ý nghĩa của người tặng dành cho người nhận nói lên sự nhẫn nhịn vị tha, khoan dung, thêm bạn bớt thù.

TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ NHẪN TIẾNG HOA

Ý nghĩa hình xăm chữ Nhẫn tiếng Trung rất đa dạng, nên nhiều người đã tatto lên cơ thể.

1. Một số từ vựng tiếng Trung có chữ Nhẫn cần phân biệt

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

Nhẫn Nại

忍耐

rěn nài

Quyết chí làm cho được dù công việc nhiều rắc rối, khó khăn và tiến hành chậm chạp

Nhẫn Nhục

忍辱

rěn rǔ

Chịu đủ hành nhục, khổ phiển để chờ thời cơ phục quốc

Nhẫn Nhịn

忍耐

rěn nài

Không nôn nóng hay vội vàng, chờ đúng thời cơ đến tay.

Nhẫn Thân

忍身

rěn shēn

Để kẻ thù mạnh không tìm diệt mình, nhưng khi đủ lực sẽ xuất hiện chọc trời khuấy nước.

Ẩn Nhẫn

隐忍

yǐn rěn

Chịu đàm tiếu, xúc phạm, trốn tránh không tỏ ý ham danh đoạt lợi nhưng thực chất là tìm cơ hội trở mình.

Nhẫn Hận

忍恨

rěn hèn

Không tỏ rõ thái độ oán hận, bất bình dù trong lòng rất hận thù, bực bội.

Nhẫn Hành

忍动

rěn dòng

Thấy hành động được rồi nhưng quyết tâm chờ thêm cho chắc.

Nhẫn Trí

忍智

rěn zhì

Khôn khéo hơn thượng cấp rất nhiều nhưng giả khờ, giả ngu hết mức.

Nhẫn Tâm

忍心

rěn xīn

Thấy người làm ác, gặp người hoạn nạn bỏ qua không bênh vực hay cứu giúp.

Tàn Nhẫn

残忍

cán rěn

Làm những việc ác độc, tàn bạo mà không nghĩ đến lương tâm.

2. Những thành ngữ Trung Quốc có chữ Nhẫn tàu

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

  • 忍无可忍
  • rěn wú kě rěn
  • Không thể nhẫn nhịn hay chịu đựng được nữa

人的一生中会遇到很多意想不到的困难,在忍无可忍时,让头脑冷静下来,好好想办法,再坚持一会,胜利一定属于我们

Pinyin: Rén yī sheng zhōng huì yù dào hěnduō yì xiǎngbùdào de kùnnán, zài rěn wú kě rěn shírang tóunǎo lěngjìng xià lái, hǎo hǎo xiǎng bànfǎ, zài jiānchí yī huǐ, shènglì yīdìng shǔyú wǒmen.

Dịch: Con người sẽ gặp rất nhiều khó khăn bất ngờ trong cuộc sống, khi không thể chịu đựng nổi, hãy bình tĩnh, nghĩ ra cách và kiên trì một thời gian, phần thắng nhất định sẽ thuộc về chúng ta.

  • 能忍自安
  • Néng rěn zì ān
  • Nhẫn nại sẽ thấy được bình an

很多时候,平心静气,能忍自安,少些戾气却是最大的安定

Pinyin: Hěnduō shíhòu, píng xīnjìng qì rěnzì ānshǎo xiē lì qì què shì zuì dà de āndìng.

Dịch: Nhiều khi nhẫn nhịn thì sẽ thấy bình an, ít thù hận, ngang ngược là sự ổn định lớn nhất trong đời.

  • 铁杵磨成针
  • Tiě chǔ mó chéng zhēn
  • Có công mài sắt, có ngày nên kim

比喻只要有决心,肯下工夫,多么难的事情也能做成功

Pinyin: Bǐyù zhǐyào yǒu juéxīn, kěn xiàgōngfū, duōme nán de shìqíng yě néng zuò chénggōng.

Dịch: Một ẩn dụ, chỉ cần có quyết tâm và chăm chỉ thì dù khó khăn đến đâu cũng có thể làm thành công

  • 忍耻苟活
  • Rěn chǐ gǒuhuó
  • Nhẫn sỉ cẩu hoạt

意思就是忍受屈辱,苟且活命

Pinyin: Yìsi jiùshì rěnshòu qūrǔ, gǒuqiě huómìng.

Dịch: Nó có nghĩa là phải chịu đựng sự sỉ nhục để tồn tại

  • 声吞气忍
  • Shēng tūn qì rěn
  • Thanh thôn khí nhẫn

意思是形容受了气勉强忍耐,不敢出声抗争

Pinyin: Yìsi shì xíngróng shòule qì miǎnqiáng rěnnài, bù gǎn chū shēng kàngzhēng.

Dịch: Có nghĩa là tức giận và miễn cưỡng chịu đựng, không dám lên tiếng đấu tranh.

  • 于心何忍
  • Yú xīn hé rěn
  • Vu tâm hà nhẫn

意思是怎能忍心,即内心不忍

Pinyin: Yìsi shì zěn néng rěnxīn, jí nèixīn bùrěn.

Dịch: Ý chỉ làm sao có thể chịu đựng được, nội tâm không thể nhịn được nữa.

KẾT LUẬN

Như vậy bài viết đã mang đến các bạn về ý nghĩa chữ Nhẫn tiếng Hoa. Nhẫn làđức tính cần có của mỗi người khi sốngtrên cuộc đời này. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ học thêm được nhiều từ ghép, ngữ phápbổ ích về từ Nhẫn, hỗ trợ chinh phục hành trình học tiếng Trung giao tiếp của mình.