Tổng hợp từ vựng Tết Nguyên Đán tiếng Trung thông dụng 2024

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung là: 大年 phiên âm /dà nián/, đây là một ngày Lễ quan trọng nhất tại Việt Nam và Trung Hoa. Vậy có những từ vựng tiếng Trung nào được người Trung Quốc sử dụng trong dịp Tết, đón giao thừa. Nét văn hóa độc đáo vào ngày Tết ở Trung Hoa chính là các món ăn chúc mừng năm mới như: bánh chưng, sủi cảo… Tết Trung Quốc có giống Tết Việt Nam không? Bài viết này MayPhienDich.Com sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng trong tiếng Trung chủ đề ngày Tết và dịch sang tiếng Việt và ngữ pháp.

TỪ VỰNG TẾT NGUYÊN ĐÁN TIẾNG TRUNG QUỐC

“Bánh chưng tiếng Trung là gì, Tất niên tiếng Trung là gì, Tết dương lịch tiếng Trung là gì, Ý nghĩa chữ Tết tiếng Trung, Nghỉ lễ tiếng Trung là gì, Sắp đến Tết rồi tiếng Trung” là những câu hỏi quan trọngđược tìm kiếm nhiều nhất.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết thể hiện nét văn hóa Á Châu:

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

  • 春节
  • chūnjié
  • Tết Âm Lịch

2

  • 大年
  • dà nián
  • Tết Nguyên Đán

3

  • 过年
  • Guònián
  • Năm mới/ Ăn tết

4

  • 拜年
  • Bàinián
  • Đi chúc tết

5

  • 年货
  • Niánhuò
  • Hàng hóa tết

6

  • 春联
  • Chūnlián
  • Câu đối tết/ câu đối hội xuân

7

  • 元宵节
  • Yuánxiāo jié
  • Lễ tết Nguyên tiêu

8

  • 张灯结彩
  • Zhāng dēng jiécǎi
  • Treo đèn kết hoa

9

  • 植树节
  • Zhíshù jié
  • Tết trồng cây (Arbor Day)

10

  • 端午节
  • duānwǔ jié
  • Tết Đoan ngọ

11

  • 中秋节
  • zhōngqiū jié
  • Tết Trung thu/ Tết thiếu nhi

12

  • 重阳节
  • chóng yáng jié
  • Tết Trùng dương (9/9 âm lịch)

13

  • 清明节
  • Qīngmíng jié

14

  • 踏青
  • tàqīng
  • Đạp thanh (Chỉ việc trai gái đi chơi xuân dẫm lên cỏ xanh)

15

  • 扫墓
  • sǎomù
  • Tảo mộ/ Chạp mả (Dọn dẹp, sửa sang lại mộ phần)

16

  • 新年礼物
  • Xīnnián lǐwù
  • Quà tết/ Món quà năm mới

17

  • 初一
  • chū yī
  • Mồng 1 tết (Ngày đầu tiên của năm tính theo lịch âm)

18

  • 节日
  • jiérì
  • Ngày lễ tết

19

  • 团圆节
  • tuányuán jié
  • Lễ hội đoàn tụ

20

  • 年画
  • niánhuà
  • Tranh tết

21

  • 买年货
  • mǎi niánhuò
  • Mua đồ tết/ Sắm đồ Tết

22

  • 农历
  • nónglì
  • Âm lịch

23

  • 正月
  • zhèngyuè
  • Thang giêng (Tháng 1 âm lịch)

24

  • 除夕
  • chúxī
  • Đêm giao thừa

25

  • 破土动工
  • pòtǔ dònggōng
  • Tục Xông đất

26

  • 红包
  • Hóngbāo
  • Bao lì xì đỏ/ Hồng bao

27

  • 舞狮
  • wǔ shī
  • Múa lân/ Múa sư tử

28

  • 舞龙
  • Wǔ lóng
  • Múa rồng

29

  • 去晦气
  • qù huìqì
  • Xua đuổi xui xẻo

30

  • 祭祖宗
  • jì zǔzōng
  • Thờ cúng tổ tiên

31

  • 扫房
  • sǎo fáng
  • Quét phòng, quét nhà

32

  • 大扫除
  • dàsǎo hú
  • Tổng vệ sinh/ dọn dẹp

33

  • 团圆饭
  • tuányuán fàn
  • Bữa Cơm đoàn viên

34

  • 西瓜子
  • xīguā zǐ
  • Hạt dưa

35

  • 金桔
  • jīn jú
  • Cây Quất/ Cây Tắc

36

  • 糖藕
  • táng ǒu
  • Mứt ngó sen/ Củ sen ngâm đường

37

  • 红枣
  • hóngzǎo
  • Táo tàu/ Táo đỏ

38

  • 踏春
  • tāchūn
  • Chơi xuân, du xuân

39

  • 压岁钱
  • yāsuìqián
  • Tiền mừng tuổi/ tiền lì xì

40

  • 守岁
  • shǒusuì
  • Đón giao thừa

41

  • 祭灶节
  • jìzào jié
  • Lễ ông Công ông Táo

42

  • 红对联
  • hóng duìlián
  • Câu đối đỏ

43

  • 腊梅
  • 樱花
  • làméi
  • Yīnghuā
  • Hoa mai
  • Hoa đào

44

  • 报春花
  • bào chūnhuā
  • Hoa anh đào

45

  • 花炮
  • huāpào
  • Bắn Phao hoa

46

  • 烟花
  • yān huā
  • Bắn pháo bông

47

  • 肥肉
  • féi ròu
  • Thịt mỡ

48

  • 录粽子
  • lùzōngzi
  • Bánh chưng xanh

49

  • 爆竹
  • bàozhú
  • Tràng pháo nổ

50

  • 放花
  • fàng huā
  • Đốt pháo hoa/ pháo bông

51

  • 旗竿
  • qígān
  • Cây nêu (Thân cây trồng trước nhà ngày Tết, phía trên treo vòng tròn nhỏ)

52

  • 花灯
  • huādēng
  • Hoa đăng/ Đèn hoa đăng (đèn hoa)

53

  • 敬酒
  • jìngjiǔ
  • Kính rượu

54

  • 灯笼
  • dēnglóng
  • Đèn lồng

55

  • 五果盘
  • wǔ guǒpán
  • Đĩa ngũ quả

56

  • 鞭炮
  • biānpào
  • Pháo nổ, bánh pháo

57

  • 高升
  • gāoshēng
  • Pháo thăng thiên

58

  • 磕头
  • kētóu
  • Rập (Dập) đầu lạy/ quỳ hai tay chống xuống đất

59

  • 吃饺子
  • chī jiǎozi
  • Ăn sủi cảo

60

  • 团圆
  • tuán yuán
  • Đoàn viên (Đoàn tụ)

61

  • 春卷
  • chūnjuǎn
  • Nem rán

62

  • 祭祖
  • jì zǔ
  • Thờ cúng ông bà

63

  • 祖宗牌位
  • zǔzōng páiwèi
  • Bài vị tổ tiên

64

  • 供桌
  • gòngzhuō
  • Bàn thờ gia tiên

65

  • 春节联欢
  • chūnjié liánhuān
  • Liên hoan mừng năm mới/ Gala lễ hội mùa xuân

66

  • 恭贺新禧
  • gōnghè xīnxǐ
  • Chúc mừng năm mới

67

  • 四季节日
  • sìjì jiérì
  • Lễ hội bốn mùa

68

  • 元宵
  • yuánxiāo
  • Tết nguyên tiêu

69

  • 灯会
  • dēnghuì
  • Hội hoa đăng

70

  • 踩高跷
  • cǎi gāoqiào
  • Đi cà kheo

71

  • 赶庙会
  • gǎnmiàohuì
  • Đi trẩy hội/ Đi hội đi chùa

72

  • 青团
  • qīng tuán
  • Bánh có màu xanh

73

  • 忌辰
  • jìchén
  • Ngày giỗ/ ngày cúng

74

  • 祭品
  • jì pǐn
  • Đồ cúng dường

75

  • 祭祀
  • jìsì
  • Cúng tế/ hy sinh

76

  • 祭文
  • jìwén
  • Văn tế

77

  • 粽子
  • zòngzi
  • Bánh chưng

78

  • 耍龙灯
  • shuǎ lóngdēng
  • Chơi đèn rồng

79

  • 赛龙舟
  • sài lóngzhōu
  • Đua thuyền rồng

80

  • 国定假日
  • guódìng jiàrì
  • Ngày nghỉ do nhà nước quy định/ Lễ Quốc khánh

81

  • 喜庆日
  • xǐqìng rì
  • Ngày lễ hội

82

  • 例假
  • lìjià
  • Nghỉ theo thường lệ/ Ngày nghỉ chính thức

83

  • 宗教节日
  • zōngjiào jiérì
  • Ngày lễ tôn giáo

84

  • 半日休假
  • bànrì xiūjià
  • Nghỉ nửa ngày

85

  • 公共假日
  • gōnggòng jiàrì
  • Ngày nghỉ lễ chung

86

  • 寿辰
  • shòuchén
  • Ngày mừng thọ/ sinh nhật

87

  • 拜寿
  • bàishòu
  • Cầu nguyện

88

  • 祝寿
  • zhùshòu
  • Chúc thọ

89

  • 寿面
  • shòu miàn
  • Món mì mừng thọ/ Mì trường thọ

90

  • 寿礼
  • shòulǐ
  • Quà mừng thọ/ quà sinh nhật

91

  • 寿星
  • shòuxing
  • Thọ tinh/ Ngày sinh nhật

92

  • 寿桃
  • shòutáo
  • Đào mừng thọ

93

  • 寿幛
  • shòu zhàng
  • Bức tượng mừng thọ

94

  • 开幕式
  • kāimù shì
  • Lễ khai mạc

95

  • 剪彩
  • jiǎn cǎi
  • Cắt băng khánh thành

96

  • 剪彩用彩带
  • jiǎncǎi yòng cǎidài
  • Dải lụa khánh thành (Ruy băng để cắt)

97

  • 落成典礼
  • luòchéng diǎnlǐ
  • Lễ khánh thành

98

  • 奠基礼
  • diànjī lǐ
  • Lễ động thổ/ Lễ khởi công

99

  • 升旗典礼
  • shēngqí diǎnlǐ
  • Lễ chào cờ/ nâng cờ

100

  • 降旗典礼
  • jiàngqídiǎnlǐ
  • Lễ hạ cờ

101

  • 向国旗致敬
  • xiàng guóqí zhìjìng
  • Chào cờ

102

  • 闭幕式
  • bìmù shì
  • Lễ bế mạc

103

  • 欢迎辞
  • huānyíng cí
  • Lời chào mừng/ Phát biểu chào mừng

104

  • 开幕辞
  • kāimù cí
  • Phát biểu khai mạc

105

  • 闭幕辞
  • bìmù cí
  • Diễn văn bế mạc

106

  • 司仪
  • sīyí
  • Người điều hành buổi lễ/ Người dẫn chương trình

107

  • 主持
  • zhǔ chí
  • Chủ trì

108

  • 领兵员
  • lǐngbīngyuán
  • Người đón khách

109

  • 宾客
  • bīn kè
  • Khách mời

110

  • 贵宾
  • guìbīn
  • Quý khách/ Khách cao cấp

111

  • 嘉宾
  • jiābīn
  • Khách đặt tiệc

112

  • 上宾
  • shàngbīn
  • Thượng khách/ Khách mời

113

  • 国宾
  • guóbīn
  • Khách của nhà nước/ Khách tiểu bang

114

  • 国宴
  • guóyàn
  • Quốc yến/ Tiệc quốc gia

115

  • 欢迎宴会
  • huānyíng yànhuì
  • Tiệc chào mừng

116

  • 饯行宴会
  • jiànxíng yànhuì
  • Tiệc tiễn đưa/ Tiệc chia tay

117

  • 呜礼炮
  • wū lǐpào
  • Bắn pháo chào mừng

118

  • 检阅台
  • jiǎnyuètái
  • Lễ đài duyệt binh

119

  • 红地毯
  • hóngdìtǎn
  • Thảm đỏ

120

  • 奠基
  • diànjī
  • Đặt nền móng

121

  • 奠基石
  • diànjīshí
  • Đá nền tảng

122

  • 节日游行
  • jiérì yóuxíng
  • Lễ hội diễu hành

123

  • 彩车
  • cǎichē
  • Xe hoa

124

  • 彩球
  • cǎi qiú
  • Quả Bóng màu

125

  • 彩旗
  • cǎiqí
  • Cờ màu con tôm

126

  • 彩带
  • cǎi dài
  • Người phát biểu trực tiếp

127

  • 恭喜发财
  • gōng xǐ fācái

128

  • 新年横幅
  • xīnnián héngfú
  • Biểu ngữ năm mới (Banner)

129

  • 中国传统节日
  • Zhōngguó chuántǒng jiérì
  • Lễ hội truyền thống Trung Quốc

130

  • 立春
  • lìchūn
  • Lập Xuân

131

  • 腊八节
  • làbā jié
  • Lễ hội laba

132

  • 习俗
  • xísú
  • Tập tục

133

  • 剪纸
  • jiǎnzhǐ
  • Cắt giấy

134

  • 秧歌
  • Yānggē
  • Hình thức múa dân gian rất phổ biến ở phía Bắc Trung Quốc

135

  • 中国结
  • zhōngguójié
  • Đồng tâm kết

136

  • 吹糖人
  • chuī táng rén
  • Người thổi kẹo

137

  • 刺绣
  • cìxiù
  • Thêu

138

  • 泥人
  • nírén
  • Tượng đất sét hình người

139

  • 皮影戏
  • píyǐngxì
  • Múa rối bóng

140

  • 木偶戏
  • mù’ǒu xì
  • Múa rối

141

  • 中国结
  • zhōngguójié
  • Đồng tâm kết

142

  • 吹糖人
  • chuī táng rén
  • Người thổi kẹo

143

  • 刺绣
  • cìxiù
  • Thêu

144

  • 泥人
  • nírén
  • Tượng đất sét hình người

145

  • 皮影戏
  • píyǐngxì
  • Múa rối bóng

146

  • 木偶戏
  • mù’ǒu xì
  • Múa rối

147

  • 戏曲
  • xìqǔ
  • Hí kịch

148

  • 折子戏
  • zhézixì
  • Kịch (trích đoạn)

149

  • 相声
  • xiàngsheng
  • Tướng thanh

150

  • 小品
  • xiǎopǐn
  • Tiểu phẩm

151

  • 口技
  • kǒujì
  • Khẩu kĩ

152

  • 杂技
  • zájì
  • Tạp kĩ

153

  • 马戏
  • mǎxì
  • Xiếc

154

  • 京韵大鼓
  • jīngyùndàgǔ
  • Loại kịch hình thành ở Bắc Kinh và dùng trống để biểu diễn

155

  • 杂耍
  • záshuǎ
  • Tung hứng

156

  • 打麻将
  • dǎ májiàng
  • Đánh mạt chược

157

  • 春节联欢晚会
  • chūnjié liánhuān wǎnhuì
  • Đêm liên hoan tết

158

  • 送贺卡
  • sòng hèkǎ
  • Tặng thiệp chúc mừng

159

  • 理发
  • lǐ fā
  • Cắt tóc

160

  • 五果盘
  • wǔ guǒ pán
  • Mâm ngũ quả

>>> Tham khảo:

TỪ VỰNG TẾT ÔNG CÔNG ÔNG TÁO TIẾNG TRUNG

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

  • 灶君节/ 灶王节
  • zào jūn jié/ zào wāng jié
  • Tết ông Công ông Táo

2

  • 灶君
  • zào jūn
  • Táo quân

3

  • 灶神
  • zàoshén
  • Táo thần

4

  • 灶王
  • zào wáng
  • Táo vương

5

  • 烧香/ 上香
  • shāoxiāng / shàng xiāng
  • Thắp hương/ Đốt hương

6

  • 放生
  • fàngshēng
  • Phóng sinh/ Phóng thích

7

  • 拜谒
  • bàiyè
  • Bái kiến/ Tỏ lòng kính trọng

8

  • 烧纸钱
  • shāo zhǐqián
  • Đốt vàng mã/ Tốn tiền giấy

9

  • 保佑
  • bǎoyòu
  • Phù hộ/ Ban phước

10

  • 供奉
  • gòngfèng
  • Thờ cúng

11

  • 恳求
  • kěn qiú
  • Cầu xin

12

  • 农历 12 月 23 日
  • nónglì 12 yuè 23 rì
  • Ngày 23 tháng 12 âm lịch

13

  • sòng
  • Đưa, tiễn, giao

14

  • 上天
  • shàngtiān
  • Chầu trời/ về trời

15

  • 玉皇大帝
  • Yùhuángdàdì
  • Ngọc hoàng đại đế

16

  • 男曹星
  • Náncáo xīng
  • Nam Tào

17

  • 北斗星
  • Běidǒu xīng
  • Bắc Đẩu

18

  • 鲤鱼
  • lǐyú
  • Cá chép

19

  • 拜谒
  • bàiyè
  • Bái

20

  • 拜见
  • bài jiàn
  • Lạy, vái

21

  • 祭财神
  • jì cáishén
  • Cúng bái Thần tài

22

  • 贴倒福
  • tiē dào fú

23

  • 禁忌
  • jìnjì
  • Cấm kỵ

24

  • 十二生肖 + 年
  • Shí'èr shēngxiào + nián
  • 12 con giáp + Năm

25

  • 本命年
  • běnmìngnián
  • Năm bản mệnh

26

  • 火神
  • huǒ shén
  • Hỏa thần

27

  • 土地爷
  • tǔdì yé
  • Thổ địa

28

  • 财神
  • cáishén
  • Thần Tài

29

  • 八仙
  • bāxiān
  • Bát Tiên

30

  • 门神
  • ménshén
  • Môn thần

31

  • 喜神
  • xǐ shén
  • Hỉ Thần

NHỮNG MÓN ĂN NGÀY TẾT TRONG TIẾNG TRUNG

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

  • 食物
  • shíwù
  • Đồ ăn/ Món ăn

2

  • 越南方粽子
  • yuènán fāngzòngzi
  • Bánh chưng Việt Nam

3

  • 糍粑
  • cíbā
  • Bánh dày

4

  • 年糕
  • niángāo
  • Bánh tổ, bánh tết, bánh gạo

5

  • 年夜饭
  • nián yèfàn
  • Ăn tất niên/ Bữa tối đêm giao thừa

6

  • Sủi cảo, bánh bao, bánh xếp
  • jiǎozi
  • Sủi cảo, bánh bao

7

  • 整鱼
  • zhěngyú
  • Cá nguyên con

8

  • 八宝饭
  • bā bǎo fàn
  • Cơm bát bảo

9

  • 糖果盘
  • tángguǒ pán
  • Khay bánh kẹo/ Đĩa kẹo

10

  • 糖莲子
  • táng liánzi
  • Mứt hạt sen

11

  • 花生糖
  • huāshēng táng
  • Kẹo lạc/ Kẹo động phộng

12

  • 什锦糖
  • shíjǐn táng
  • Kẹo thập cẩm/ Kẹo các loại

13

  • 蜜冬瓜
  • mì dōngguā
  • Mứt bí đao ngọt

14

  • 瓜子
  • guāzǐ
  • Hạt dưa

15

  • 金桔
  • jīn jú
  • Quất vàng/ Cây quất

16

  • 红枣
  • hóngzǎo
  • Táo tàu, táo đỏ, táo chín

17

  • 春卷
  • chūnjuǎn
  • Nem cuốn/ Nem rán

18

  • 冰糖葫芦
  • bīngtánghúlu
  • Hồ lô ngào đường (kẹo hồ lô)

19

  • 驴肉火烧
  • lǘ ròu huǒshāo
  • Bánh kẹp với thịt lừa

20

  • 腊肠
  • là cháng
  • Lạp xưởng

21

  • 米酒
  • mǐjiǔ
  • Rượu gạo

22

  • 腊肉
  • làròu
  • Thịt gác bếp (Thịt lợn muối xông khói)

23

  • 酸菜
  • suāncài
  • Dưa hành (Dưa cải muối chua)

24

  • 糯米饭
  • nuòmǐfàn
  • Xôi

25

  • 鸡肉
  • jīròu
  • Thịt gà

26

  • 肉团
  • ròu tuán
  • Giò/ Thịt viên

27

  • 肉冻
  • ròudòng
  • Thịt đông

28

  • 汤圆 / 元宵
  • tāngyuán/ yuánxiāo
  • Bánh trôi nước

29

  • 糖姜片
  • táng jiāng piàn
  • mứt gừng

30

  • 糖椰子
  • táng yēzi
  • mứt dừa

31

  • 糖柿子
  • táng shìzi
  • mứt hồng

32

  • 糖凤梨
  • táng fènglí
  • mứt thơm

33

  • 糖马蹄
  • táng mǎtí
  • mứt củ năng

MỘT SỐ MẪU CÂU CHÚC TẾT TIẾNG TRUNG CÓ Ý NGHĨA

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Bản dịch

1

  • 一团和气
  • yītuánhéqì
  • Anh em cả nhà hòa thuận

2

  • 祝你学习进步
  • zhù nǐ xuéxí jìnbù
  • Chúc anh/ các bạn học hành tiến bộ.

3

  • 万寿无疆
  • wànshòuwújiāng
  • Sống trăm tuổi, trường tồn theo thời gian

4

  • 年年吉祥
  • nián nián jíxiáng
  • Quanh năm cát tường.

5

  • 祝你年年有余
  • Zhù nǐ nián nián yǒuyú
  • Tôi chúc bạn quanh năm dư giả.

6

  • 祝你早生贵子
  • zhù nǐ zǎoshēng guìzǐ
  • Chúc bạn sớm sinh quý tử (sinh con)

7

  • 祝你身壮力健, 意兴隆
  • zhù nǐ shēn zhuàng lìjiàn, yì xīnglóng
  • Chúc các bạn sức khỏe và an khang thịnh vượng

8

  • 祝您对孩子们满意
  • zhù nín duì háizimen mǎnyì
  • Chúc ông/ bà sống hạnh phúc với con cháu.

9

  • 一元复始
  • Yīyuán fù shǐ
  • Nhất nguyên phúc thủy.

10

  • 祝你好运
  • zhù nǐ hǎo yùn
  • Chúc may mắn.

11

  • 祝你健康
  • zhù nǐ jiànkāng
  • Chúc thân thể mạnh khỏe/ chúc bạn sức khở

12

  • 合家平安
  • héjiā píng'ān
  • Cả nhà/ gia đình bình an

13

  • 恭喜发财
  • Gōngxǐ fācái
  • Cung hỉ phát tai/ Chúc bạn thịnh vượng giàu có

14

  • 龙马精神
  • lóngmǎ jīngshén
  • Tinh thần sảng khoái, vui vẻ

15

  • 学业进步
  • xuéyè jìnbù
  • Học tập tiến tới/ học giỏi

16

  • 新年快乐
  • xīnnián kuàilè
  • Năm mới vui vẻ/ Chúc mừng năm mới

17

  • 万事如意
  • Wànshì rúyì
  • Vạn sự như ý/ Chúc mọi việc suôn sẻ với bạn

18

  • 步步高升
  • bùbùgāo shēng
  • Chúc bạn ngày càng thăng tiến

19

  • 新年发财
  • xīnnián fācái
  • Năm mới phát tài/ Chúc bạn kiếm được nhiều tiền trong năm mới

20

  • 事事顺利
  • shì shì shùnlì
  • Vạn sự thuận lợi/ mọi thứ đều ổn

21

  • 财源滚滚
  • cáiyuán gǔngǔn
  • Tiền vô như nước sông Đà, tiền ra như giọt cà phê

22

  • 健康快乐
  • jiànkāng kuàilè
  • Khỏe mạnh và vui vẻ

23

  • 日日开心
  • rì rì kāixīn
  • Ngày ngày vui vẻ/ Hạnh phúc mỗi ngày

24

  • 新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意!
  • Xīn de yī nián dàole! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshìrúyì!
  • Năm mới đến rồi! Chúc bạn năm mới vui vẻ, sức khỏe dồi dào & vạn sự như ý!

25

  • 开心每一秒,快乐每一天,幸福每一年,健康到永远!新年快乐!
  • Kāixīn měi yī miǎo, kuàilè měi yītiān, xìngfú měi yīnián, jiànkāng dào yǒngyuǎn! Xīnnián kuàilè!
  • Vui mỗi giây, mỗi ngày, mỗi năm, mãi khỏe, chúc mừng năm mới!

26

  • 新的一年,新的心愿,新的希望,新的生活. 祝您新年好!
  • Xīnde yī nián, xīnde xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn deshēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo!
  • Năm mới, điều ước mới, hy vọng mới, cuộc sống mới. Chúc mừng năm mới các bạn!

27

  • 祝愿你天天开心,时时快乐,分分精彩,秒秒幸福.
  • Zhùyuàn nǐ tiāntiān kāixīn, shíshí kuàilè, fēn fēn jīngcǎi, miǎo miǎo xìngfú.
  • Chúc bạn mỗi ngày luôn vui vẻ, luôn hạnh phúc, từng phút giây tuyệt vời, từng giây từng phút hạnh phúc.

GIỚI THIỆU TẾT TRUNG QUỐC BẰNG TIẾNG TRUNG

1. Người Trung Quốc chuẩn bị đón Tết

Vào dịp tết Nguyên Đán ở Trung Quốc, người Hoa thường có nhiều tập tục như: cắt hoa trang trí cửa sổ, treo tranh tế, ăn cơm cuối năm (tết đoàn viên) vào đêm giao thừa với mục đích cùng nhau đón Tết. Theo Truyền Thống, sau khi cúng bái tổ tiên cả gia đình sẽ quây quần và ăn bữa cơm đoàn tụ. Sau đó, con nít sẽ được lì xì chúc mau ăn chóng lớn, học tập tiến tới. Anh, chị, cha mẹ (những người trưởng thành) sẽ mừng tuổi các cụ, chúc họ luôn khỏe mạnh vui vẻ, sống thọ cùng con cháu. Tiền mừng tuổi là văn hóa dân gian để xua đuổi vận rủi, trừ tà, cầu bình an. Người xưa cho rằng trẻ em dễ bị ma quỷ ám, dùng tiền mừng tuổi giúp trẻ bình an qua Tết, bình an và gặp nhiều may mắn trong năm mới!

Tiếng Trung:

在中国农历新年之际,中国人经常有许多习俗,例如:切花装饰窗户,挂祭祀画,除夕吃年夜饭,以共同庆祝春节。根据传统,祭祀祖先后,全家人会聚在一起吃团圆饭。之后,孩子们将获得压岁钱,让他们快速成长、学习和进步。兄弟姐妹,父母(大人)将庆祝老人的年龄,祝他们身体健康,幸福,与他们的子孙后代长寿。压岁钱是一种民间传说,可以驱走厄运,驱邪,祈求平安。古人认为小孩子很容易被鬼附身,用钱来帮助他们过一个平安的新年,新年平安吉祥!

Pinyin:

Zài zhōngguó nónglì xīnnián zhī jì, zhōngguó rén jīngcháng yǒu xǔduō xísú, lìrú: Qiēhuā zhuāngshì chuānghù, guà jìsì huà, chúxì chī nián yèfàn, yǐ gòngtóng qìngzhù chūnjié. Gēnjù zhuàn tǒng, jìsì zǔxiān hòu, quánjiā rén huìjù zài yīqǐ chī tuányuán fàn. Zhīhòu, háizimen jiāng huòdé yāsuìqián, ràng tāmen kuàisù chéngzhǎng, xuéxí hé jìnbù. Xiōngdì jiěmèi, fùmǔ (dàrén) jiāng qìngzhù lǎorén de niánlíng, zhù tāmen shēntǐ jiànkāng, xìngfú, yǔ tāmen de zǐsūn hòudài chángshòu. Yāsuìqián shì yī zhǒng mínjiān chuánshuō, kěyǐ qū zǒu èyùn, qūxié, qíqiú píng'ān. Gǔrén rènwéi xiǎo háizi hěn róngyì bèi guǐ fù shēn, yòng qián lái bāngzhù tāmenguò yīgè píng'ān dì xīnnián, xīnnián píng'ān jíxiáng!

2. Hoạt động văn hóa của người Hoa từ lúc giao thừa đến hết Tết

Đêmgiao thừa, người Trung Quốc không ngủ mà sẽ thức thâu đêm để chào đón năm mới vì thời xa xưa tập tục này có 2 ý nghĩa: Với người lớn là sự trân quý thời gian, với thanh thiếu niên là mong muốn kéo dài tuổi thọ của cha mẹ. Đặc biệt, các thành viên trong gia đình sẽ đốt pháo cùng nhau hoặc cùng xem pháo bông. Vì theo truyền thống dân gian và truyền thuyết lịch sử 2000 năm, vào 12 giờ đêm đốt pháo với mục đích xua đuổi quái thú tên Niên. Tiếng ầm trời và pháo bông rực rõ mang đến sự náo nhiệt, nguyện cầu tai qua nạn khỏi vào năm mới. Từ mùng 1 đến mùng 5, mọi người thường chúc Tết để mong cầu những lời chúc tốt đẹp dành cho nhau sẽ thành hiện thực trong năm mới. Đây cũng là phương thức truyền thống đón những điều mới tốt đẹp, bỏ lại những điều đã cũ, xui.

Tiếng Trung:

除夕夜,中国人不睡觉,熬夜迎接新的一年,因为在古代这个习俗有两层含义:对于成年人来说,是珍惜时间,对于青少年来说,是渴望 以延长父母的寿命。尤其是家人会一起放烟花或一起看烟花。因为根据民间传统和2000年的历史传说,晚上12点会放鞭炮,以驱赶名为Nien的怪物。天空的轰鸣和璀璨的烟花带来兴奋,祈求意外在新的一年结束。从1日到5日,人们常常祝愿春节,希望在新的一年里,彼此的美好愿望能够成真。这也是传统的欢迎新事物和好事物,将旧事物和不幸事物抛在脑后的传统方式。

Pinyin:

Chúxì yè, zhōngguó rén bù shuìjiào, áoyè yíngjiē xīn de yī nián, yīnwèi zài gǔdài zhège xísú yǒu liǎng céng hányì: Duìyú chéngnián rén lái shuō, shì zhēnxī shíjiān, duìyú qīngshàonián lái shuō, shì kěwàng yǐ yáncháng fùmǔ de shòumìng. Yóuqí shì jiārén huì yīqǐ fàng yānhuā huò yīqǐ kàn yānhuā. Yīnwèi gēnjù mínjiān chuántǒng hé 2000 nián de lìshǐ chuánshuō, wǎnshàng 12 diǎn huì fàng biānpào, yǐ qūgǎn míng wèi Nien de guàiwù. Tiānkōng de hōngmíng hé cuǐcàn de yānhuā dài lái xīngfèn, qíqiú yìwài zài xīn de yī nián jiéshù. Cóng 1 rì dào 5 rì, rénmen chángcháng zhùyuàn chūnjié, xīwàng zài xīn de yī nián lǐ, bǐcǐ dì měihǎo yuànwàng nénggòu chéng zhēn. Zhè yěshì chuántǒng de huānyíng xīn shìwù hé hǎo shìwù, jiàng jiù shìwù hé bùxìng shìwù pāo zài nǎo hòu de chuántǒng fāngshì.

3. Người Trung Quốc ăn gì vào dịp Tết?

Các món ăn dịp Tết của người Trung đêm giao thừa mỗi món sẽ mang 1 ý nghĩa riêng.

Tiếng Trung:

除夕的中国年菜各有各的含义。

一盘多年生蔬菜(绿菠菜/菠菜)放入嘴里咀嚼,从一百岁开始。

饺子:金树的形状,象征着经营和财富。

录粽子:是中国文化史上积淀最深的一道菜,中国人有在每年的端午节吃录粽子 的习俗,以表示感谢天地赐予风雨,一个丰收的阿姨的季节, 温暖,快乐.

Pinyin:

Chúxì de zhōngguó niáncài gè yǒu gè de hányì.

Yī pán duōniánshēng shūcài (lǜ bōcài/bōcài) fàng rù zuǐ lǐ jǔjué, cóng yībǎi suì kāishǐ.

Jiǎozi: Jīn shù de xíngzhuàng, xiàngzhēngzhe jīngyíng hé cáifù.

Lù zòngzi: Shì zhōngguó wénhuà shǐshàng jīdiàn zuìshēn de yīdào cài, zhōngguó rén yǒu zài měinián de duānwǔ jié chī lù zòngzi de xísú, yǐ biǎoshì gǎnxiè tiāndì cìyǔ fēngyǔ, yīgè fēngshōu de āyí de jìjié, wēnnuǎn, kuàilè.

4. Những điều cấm kỵ trong những ngày Tết Nguyên Đán Trung Quốc

KẾT LUẬN

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đếnbạn những từ vựng liên quan đến chủ đề ngày Tết Âm lịch trong tiếng Trung như xông đất, cơm tất niên...Hi vọng qua bài viếtbạn sẽ học tiếng Trung vớinhiều từvựng cóý nghĩa và sử dụng được vào những ngày Tết.