Thả diều tiếng Trung là gì | Văn hóa thả diều Trung Hoa

Đánh giá:
(5 ★ trên 3 đánh giá)

Thả diều là một loại hình nghệ thuật Trung Quốc, mang màu sắc và nét đẹp văn hóa của các triều đại đến hiện tại và vươn tầm thế giới. Những cách diều bay lên bầu trời, phất phơ trong gió như minh chứng cho sự thú vị của trò chơi dân gian này. Vậy thả diều tiếng Trung là gì, văn hóa thả diều của người Hoa có gì đặc biệt, hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây!

THẢ DIỀU TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Từ vựng “Thả diều” tiếng Trung là: 放风筝 /Fàng fēngzhēng/.

Thả diều là trò chơi dân gian có nguồn gốc từ Trung Quốc với lịch sử văn hóa lâu đời, bắt nguồn từ hàng nghìn năm trước. Có 3 loại diều chính là: Diều giấy, diều gỗ và diều vải. Cho đến hiện tại, những chiếc diều được cách tân để thích nghi với diều của các nền văn hóa trên thế giới.

>>> Xem thêm:

VĂN HÓA THẢ DIỀU CỦA NGƯỜI HOA

Diều của người Trung Quốc cổ đại dùng vật liệu đơn giản như: Gỗ nhẹ và Vải để tạo ra hình dạng giống với các loài chim, động vật thật hay các thành viên cung hoàng đạo Trung Hoa.

Chiếc diều được phát minh vào đầu thời Chiến quốc với vai trò:

Ngày nay, những chiếc diều được cách tân vô cùng độc đáo, như: nhân vật thần thoại, huyền thoại… hoặc kết hợp tạo ra âm thanh khi bay. Rất nhiều trẻ em Trung Quốc thả những chiếc diều nhỏ tại các công viên. Còn người lớn sẽ thả diều lớn hơn với dây thừng to hỗ trợ.

Vào mùa xuân, người dân Trung Quốc thường tổ chức lễ hội thả diều như một cách để gìn giữ nền văn hóa lâu đời và cùng là một hoạt động thư giãn, giao lưu văn hóa giải trí ngoài trời.

TỪ VỰNG TRÒ CHƠI DÂN GIAN TIẾNG TRUNG

Trò chơi dân gian tiếng Trung là: 社火 /Shè huǒ/.

Một số trò chơi dân gian khác của người Trung Quốc:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

踢毽子

Tī jiànzi

Đá cầu

跳绳

Tiàoshéng

Nhảy dây

蒙眼抓羊

Méng yǎn zhuā yáng

Bịt mắt bắt dê

石头剪子布

Shítou jiǎn zǐ bù

Kéo búa bao (Oẳn tù tì)

拔河

Báhé

Kéo co

捉迷藏

Zhuōmícáng

Trốn tìm

抬花轿

Tái huājiào

Khiêng kiệu cô dâu

猫抓老鼠

Māo zhuā lǎoshǔ

Mèo đuổi bắt chuột

跳房子

Tiàofángzi

Nhảy lò cò

翻花绳

Fān huā shéng

Đan dây, lật dây

打土锅

Dǎ tǔ guō

Đập nồi đất, niêu đất

斗鸡

Dòujī

Chọi gà

摔跤

Shuāijiāo

Đấu vật

国际象棋

Guójì xiàngqí

Cờ vua

中国象棋

Zhōngguó xiàngqí

Cờ tướng Trung Quốc

五子棋

Wǔzǐqí

Cờ caro

圍棋

Wéiqí

Cờ vây

跳山羊

Tiào shānyáng

Nhảy cừu

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ MÙA HÈ

Một số từ vựng chủ đề đi chơi mùa hè tiếng Trung là:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

王牌

wángpái

Át chủ bài

云霄飞车

Yúnxiāo fēichē

Tàu lượn siêu tốc

公园

Gōngyuán

Công viên

背包

bèibāo

Ba lô

台球台

táiqiú tái

Bàn billiard, bàn bida

露营园

lùyíng yuán

Bãi cắm trại (khu trại)

公共露营园

gōnggòng lùyíng yuán

Bãi cắm trại công cộng

国家露营园

guójiā lùyíng yuán

Bãi cắm trại Quốc gia

营利性露营园

yínglì xìng lùyíng yuán

Bãi cắm trại có thu tiền

桥牌

qiáopái

Bài cầu (trò chơi dùng cỗ bãi Tây khá phổ biến ở các Nước Âu Mỹ)

桥牌戏中的明手牌

qiáopái xì zhōng de míngshǒu pái

Bài người nộm (bài cầu)

海滨浴场

hǎibīn yùchǎng

Bãi tắm biển

最小的王牌

zuìxiǎo de wángpái

Bài trùm nhỏ nhất

打靶

dǎbǎ

Bắn bia

西洋跳棋棋盘

xīyáng tiàoqí qípán

Bàn cờ đam

国际跳棋棋盘

guójì tiàoqí qípán

Bàn cờ đam Quốc tế

十五子淇棋盘

shíwǔzǐqí qípán

Bàn cờ tào cáo

国际象棋棋盘

guójì xiàngqí qípán

Bàn cờ vua

麻将桌

májiàng zhuō

Bàn mạt chược

主球

zhǔ qiú

Bi chủ/ Bi cái (bida)

红球

hóng qiú

Bi đỏ (bida)

黑点白球

hēi diǎn báiqiú

Bi trắng - spot ball của đối thủ (bida)

划船

huáchuán

Bơi thuyền

草地滚木球戏中用的木球

cǎodì gǔnmù qiúxì zhōng yòng de mù qiú

Bóng gỗ dùng trò bóng gỗ trên cỏ

旋转球

xuánzhuǎn qiú

Bóng xoáy

横向旋转球

héngxiàng xuánzhuǎn qiú

Bóng xoáy ngang

野餐

yěcān

Bữa ăn dã ngoại

舞步

wǔbù

Bước (nhảy)

高跷

gāoqiào

Cà kheo

跷跷板

qiāoqiāobǎn

Cái bập bênh

露营

lùyíng

Cắm trại

切牌

qiè pái

Cắt bài, kinh bài

游乐宫

yóulè gōng

CLB vui chơi giải trí

发牌

fā pái

Chia bài

玩牌

wán pái

Chơi bài

打桥牌

dǎ qiáopái

Chơi bài cầu

玩跷跷板

wán qiāoqiāobǎn

Chơi bập bênh

打麻将

dǎ májiàng

Chơi mạt chược

下一盘棋

xià yīpánqí

Chơi 1 ván cờ

玩掷骰游戏

wán zhí shǎi yóuxì

Gieo xúc xắc (đổ xí ngầu)

荡秋千

dàng qiūqiān

Chơi xích đu

玩具风车

wánjù fēngchē

Chong chóng

垫牌

diàn pái

Chui, dập (bài); loại bỏ bài (bài cầu – đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn)

单张

dān zhāng

Chuỗi 1 cây bài (bài cầu)

低级花色

dījí huāsè

Chuỗi thử (chuỗi Rô & Chuồn - cỗ bài cầu)

高级花色

gāojí huāsè

Chuỗi trưởng (chuỗi Bích và Cơ cỗ bài cầu)

跳棋

tiàoqí

Cờ đam

国际跳棋

guójì tiàoqí

Cờ đam Quốc tế

西洋跳棋

xīyáng tiàoqí

Cờ đam Tây Dương

中国跳棋

zhōngguó tiàoqí

Cờ đam Trung Quốc

十五子棋

shí wǔ zǐ qí

Cờ tào cáo

撞球进袋的一击

zhuàngqiú jìn dài de yī jī

Cú chọc bi vào lỗ (trong bida)

平击球

píng jí qiú

Cú đánh bóng chìm (quần vợt)

台球盘面绿呢

táiqiú pánmiàn lǜ ne

Dạ xanh trải trên bàn billiard

率先出牌

shuàixiān chū pái

Dẫn bài (bài cầu)

在下棋

zàixià qí

Đang chơi cờ

双球连击

shuāng qiú lián jí

Đánh trúng 2 bi liên tiếp (bida)

斗牛

dòuniú

Đấu bò

踩高跷

cǎi gāoqiào

Đi cà kheo

打猎

dǎliè

Đi săn

桥牌中的罚分

qiáopái zhōng de fá fēn

Điểm phạt trong bài cầu

骰子上的点

shǎizi shàng de diǎn

Điểm trên xúc xắc

旋转飞椅

xuánzhuǎn fēi yǐ

Đu quay dây văng

船形秋千

chuánxíng qiūqiān

Đu quay hình thuyền

旋转木马

xuánzhuǎn mùmǎ

Đu quay ngựa gỗ

游船, 游艇

yóuchuán,yóutǐng

Du thuyền

出将牌

chū jiàng pái

Đưa bài trùm (bài cầu)

骑马斗牛士

qímǎ dòuniú shì

Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò

徒步斗牛士

túbù dòuniú shì

Dũng sĩ đi bộ đấu bò

保龄球戏球道

bǎolíngqiú xì qiúdào

Đường băng chơi bowling

观景小铁路

guān jǐng xiǎo tiělù

Đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phông cảnh hội chợ

台球的球杆

táiqiú de qiú gǎn

Gậy chơi bida/ cây cơ bida

球杆架

qiú gǎn jià

Giá để cơ bida

凸镜

tú jìng

Gương lồi

凹镜

āo jìng

Gương lõm

盘式桥牌

pán shì qiáopái

Hình thức bài cầu hiệp

发牌盒

fā pái hé

Hộp chia bài

海滨旅馆

hǎibīn lǚguǎn

Khách sạn trên bãi biển

跳舞

tiàowǔ

Khiêu vũ

保龄球中的球瓶

bǎolíngqiú zhōng de qiú píng

Ky trong trò chơi bowling

大牌

dàpái

Lá bài cao, lá bài danh dự (honor – lá bài 10, J, Q, K, A trong bài cầu)

小牌

xiǎo pái

Lá bài thấp (lá bài từ 2 – 9)

帐篷

zhàngpéng

Lều bạt

游园会

yóuyuánhuì

Liên hoan tổ chức trong công viên

篝火

gōuhuǒ

Lửa trại

麻将

májiàng

Trò chơi mạt chược

吃角子老虎

chī jiǎozi lǎohǔ

Máy đánh bạc

测力机

cè lì jī

Máy đo lực đẩy, lực kế

台球积分器

táiqiú jīfēn qì

Máy ghi điểm chơi billiard

台球计时器

táiqiú jìshí qì

Máy tính giờ chơi billiard

一副纸牌

yī fù zhǐpái

1 bộ bài

一副骰子

yī fù shǎizi

1 bộ xúc xắc

麻将中的一张牌

májiàng zhōng de yī zhāng pái

1 quân bài mạt chược

一盘胜局

yī pán shèngjú

1 ván bài thắng

桥牌中的一墩牌

qiáopái zhōng de yī dūn pái

1 vòng bài (bài cầu)

打麻将中的一圈

dǎ májiàng zhōng de yī quān

1 vòng trong ván mạt chược

摊牌

tānpái

Ngả bài

用球杆者

yòng qiú gǎn zhě

Người cầm cơ

露营者

lùyíng zhě

Người cắm trại

最低得分的牌手

zuìdī défēn de pái shǒu

Người chơi bài điểm kém nhất

打台球者

dǎ táiqiú zhě

Người chơi billiard

玩保龄球戏的人

wán bǎolíngqiú xì de rén

Người chơi bowling

下棋者

xià qí zhě

Người chơi cờ

打麻将者

dǎ májiàng zhě

Người chơi mạt chược

台球记分员

táiqiú jìfēn yuán

Người ghi điểm cuộc chơi bida

跳舞者

tiàowǔ zhě

Người khiêu vũ

桥牌戏中的明手

qiáopái xì zhōng de míng shǒu

Người nộm

赢家

yíngjiā

Người thắng cuộc

舞曲

wǔqǔ

Nhạc nhảy

游乐场

yóulè chǎng

Nơi giải trí

海滨度假胜地

hǎibīn dùjià shèngdì

Nơi nghỉ mát ở bờ biển

娱乐场

yúlè chǎng

Nơi vui chơi giải trí

露天游乐场

lùtiān yóulè chǎng

Nơi vui chơi ngoài trời

大遮阳伞

dà zhēyáng sǎn

Ô che nắng

棋盘上的黑方格

qípán shàng de hēi fāng gé

Ô đen trên bàn cờ vua

棋盘上的白方格

qípán shàng de bái fāng gé

Ô trắng trên bàn cờ vua

发牌者的左手方

fā pái zhě de zuǒshǒu fāng

Bên trái người chia bài

台球房

táiqiú fáng

Phòng bi-da

玩牌室

wán pái shì

Phòng chơi bài

棋室

qí shì

Phòng đánh cờ

娱乐厅

yúlè tīng

Phòng giải trí

哈哈镜室

hāhājìng shì

Nhà cười

纸牌

zhǐpái

Quân bài hay lá bài

黑桃

hēi táo

Quân bích, chất bích

国际跳棋棋子

guójì tiàoqí qízǐ

Quân cờ đam Quốc tế

西洋跳棋棋子

xīyáng tiào qí qízǐ

Quân cờ đam Tây Dương

国际象棋棋子

guójì xiàngqí qízǐ

Quân trong cờ vua

红桃

hóng táo

Quân cơ, chất cơ

黑子

hēizǐ

Quân đen (cờ vây)

草花

cǎohuā

Quân nhép

方块

fāngkuài

Quân rô

白子

báizǐ

Quân trắng (cờ vây)

跳叫

tiào jiào

Ra nhảy ( bài cầu)

争叫

zhēng jiào

Rao đè (rao giá lớn hơn bài cầu)

桥牌戏中的叫牌

qiáopái xì zhōng de jiào pái

Rao giá trong bài cầu

露天马戏场

lùtiān mǎxì chǎng

Rạp xiếc thú ngoài trời

草地滚木球场

cǎodì gǔnmù qiúchǎng

Sân chơi bóng gỗ trên cỏ

保龄球场

bǎolíngqiú chǎng

Sân chơi bowling

斗牛场

dòuniú chǎng

Sân đấu bò

舞池

wǔchí

Sàn nhảy

掷骰子

zhí shǎizi

Thả xúc xắc,Đổ xí ngầu

营地

yíngdì

Trại

海滨服装

hǎibīn fúzhuāng

Trang phục tắm biển

一手小牌

yīshǒu xiǎo pái

Trên tay toàn con bài thấp

畸形动物展览

jīxíng dòngwù zhǎnlǎn

Triển lãm động vật dị dạng

飞车走壁表演

fēichē zǒu bì biǎoyǎn

Game biểu diễn phóng xe trên bức tường tử thần

台球戏

táiqiú xì

Trò chơi bida

彩色台球戏

cǎisè táiqiú xì

Trò chơi bida pun

草地滚木球戏

cǎodì gǔnmù qiú xì

Trò chơi bóng gỗ trên cỏ

保龄球戏

bǎolíngqiú xì

Trò chơi bowling

十柱戏

shí zhù xì

Trò chơi bowling 10 ky

九柱戏

jiǔ zhù xì

Trò chơi bowling 8 ky

纸牌戏

zhǐpái xì

Trò chơi đánh bài

多米诺骨牌戏

duōmǐnuò gǔpái xì

Trò chơi domino

掷骰游戏

zhí shǎi yóuxì

Trò chơi gieo xúc xắc

掷环套桩游戏

zhí huán tào zhuāng yóuxì

Trò chơi ném vòng

打靶场

dǎbǎ chǎng

Trường bắn

马术表演场

mǎshù biǎoyǎn chǎng

Trường đua ngựa

海滨袋

hǎibīn dài

Túi đi biển

睡袋

shuìdài

Túi ngủ

台球

táiqiú

Viên bida

斗牛士

dòuniú shì

Võ sĩ đấu bò

舞会

wǔhuì

Vũ hội

舞厅

wǔtīng

Vũ trường

洗牌

xǐ pái

Xáo bài,

碰碰车

pèngpèngchē

Xe điện đụng

秋千

qiūqiān

Xích đu

KẾT LUẬN

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn Thả diều tiếng Hoa là gì, văn hóa thả diều của người Hoa và một số từ vựng tiếng Trung liên quan. Hi vọng bài viết mang lại nhiều giá trị hữu ích cho các bạn về Hoa ngữ.