Chữ Sơn trong tiếng Hán là gì? Từ ghép chữ Núi tiếng Trung Admin
  • Đánh giá: (5 ★ trên 10 đánh giá)

Chữ Sơn trong tiếng Hán là gì? Chữ Sơn (山) tiếng Hán Việt nghĩa đen là một chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên hoặc toàn đất toàn đá, hay lẫn cả đất cả đá cao ngất gọi là núi, thấp và thuần đất gọi là đồi. Sơn cũng mang nghĩa bóng là sự vững chãi, sừng sững, cứng cáp được người Trung Quốc sử dụng khá phổ biến trong cuộc sống. Trong bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải đáp về chữ Sơn tiếng Trung là gì, cùng tìm hiểu ngay!

Chữ Sơn trong tiếng Hán là gì?

CHỮ SƠN TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?

Chữ Sơn tiếng Hán là: 山 phiên âm Pinyin /shān/ và phát âm Hán Việt: san, sơn. 

山 vừa là bộ tự (Bộ Sơn trong tiếng Trung: 山) vừa là bộ phận cấu tạo của bộ chữ. 

山 có thể được dùng như một thành phần nghĩa trong chữ Hán, đặc biệt là trong các ký tự và từ liên quan trực tiếp/ gián tiếp đến núi, đá hoặc vùng ven biển. 

Chữ Sơn trong tiếng Trung

Ý NGHĨA & CÁCH VIẾT CHỮ SƠN TIẾNG HÁN

1. Ý nghĩa chữ Sơn tiếng Trung là gì?

Chữ Sơn trong tiếng Trung 山 có nghĩa là: núi, non, mồ mả, né tằm, họ “San”/ họ “Sơn”, ở trong núi (tính từ), ghi chú, bộ Sơn (tên một bộ chữ Trung Hoa). 

2. Cách viết chữ Núi tiếng Hán Việt

Chữ Núi 山 thuộc bộ Sơn (山 +0 nét); Lục thư: Tượng hình; có độ thông dụng trong Hán ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại rất cao. 

Chữ Sơn/ San tiếng Hoa có 3 nét bút: 丨フ丨, chỉ cần viết theo thứ tự 3 nét là được. 

Cách viết chữ Sơn tiếng Trung là gì?

Tự hình và dị thể chữ Sơn tiếng Trung Quốc

TỪ GHÉP CHỮ SƠN TRONG TIẾNG TRUNG (山)

Từ ghép tiếng Hán

Phiên âm

Âm Hán - Việt

Nghĩa tiếng Việt

山菜

Sansai

sơn thái

rau dại ở núi, rau rừng

山河

Shānhé

sơn hà

sông núi, núi và sông

山刀

Shāndāo

sơn đao

rìu đốn củi

山荘

Shānzhuāng

sơn trang

nhà nghỉ trên núi, ngôi nhà trên núi

山水画

Shānshuǐhuà

sơn thủy họa

tranh sơn thuỷ, tranh phong cảnh

山茶花

Shāncháhuā

sơn trà hoa

hoa sơn trà; cây sơn trà, hoa trà

山水

Shānshuǐ

sơn thủy

sơn thủy, phong cảnh

山腹

Shānfù

sơn phúc, phục

sườn núi

山梔子

Shānzhīzi

sơn chi tử

cây dành dành

爬山

Páshān

ba sơn

leo núi

山脈

Shānmài

sơn mạch

dãy núi, rặng núi, những ngọn núi

山林学

Shānlín xué

sơn lâm học

lâm nghiệp, khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng

山林

Shānlín xué

sơn lâm

sơn lâm; rừng; rừng rậm

山師

Shānshī

sơn sư

kẻ bịp bợm; người đầu cơ; người tích trữ; nhà thám hiểm; người thám hiểm; phân chia núi

山羊

Shānyáng

sơn dương

con dê

山崩

Shānbēng

sơn băng

sự lở đất; lở đất

山峡

Shānxiá

sơn hạp

hẻm núi; khe núi

山岳

Shānyuè

sơn nhạc

vùng núi, đồi núi, ngọn núi

山積

Shānjī

sơn tích

sự chồng chất; sự chất đống như núi; chồng chất

山间小屋

Shān jiān xiǎowū

sơn tiểu ốc

túp lều

山登

Shān dēng

sơn đăng

sự leo núi; sự trèo núi; leo núi

山寺

Shānsì

sơn tự

chùa trên núi

山猫

Shānmāo

sơn miêu

mèo rừng; linh miêu

山奥

Shān'ào

sơn áo

sâu tít trong núi

山頂

Shāndǐng

sơn đỉnh, đinh

chỏm núi;đỉnh núi; chóp núi;núi non

山地

山地

sơn địa

sơn địa

山賊

Shānzéi

sơn tặc

sơn tặc

鉱山

Kuàngshān

khoáng sơn

mỏ

火山

Huǒshān

hỏa sơn

hỏa diệm sơn; hỏa sơn; núi lửa

寿比南山

shòu bǐ nánshān

nam sơn thọ

Thọ tỷ Nam Sơn!

鉄山

Zhíshān

thiết sơn

mỏ sắt

深山

Shēnshān

thâm sơn

thâm sơn, núi sâu

連山

Liánshān

liên sơn

dãy núi

築山

Zhúshān

trúc sơn

hòn non bộ

禿山

Tūshān

ngốc sơn

núi trọc

沢山

Zéshān

trạch sơn

đủ; nhiều; được rồi

下山

Xiàshān

hạ sơn

xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn

高山蝶

Gāoshān dié

cao sơn điệp

bươm bướm ở núi cao

江山

Jiāngshān

giang sơn

sông núi; núi sông; giang sơn; quốc gia

火焰山

Huǒyàn shān

hỏa diệm sơn

Ngọn núi lửa

高山病

Gāoshān bìng

cao sơn bệnh, bịnh

bệnh sinh ra khi ở vùng núi cao; bệnh sợ vùng núi cao

石山

Shíshān

thạch sơn

núi đá

氷山

Bīngshān

băng sơn

núi băng;núi băng trôi

高山植物

Gāoshān zhíwù

cao sơn thực vật

thực vật trên núi cao

登山者

Dēngshān zhě

đăng sơn giả

Người leo núi; người đi bộ đường dài

登山帽

Dēngshān mào

đăng sơn mạo

mũ dành cho người leo núi; mũ leo núi

高山

Gāoshān

cao sơn

Núi cao

登山家

Dēngshān jiā

đăng sơn gia

Người leo núi

小山

Xiǎoshān

tiểu sơn

ngọn đồi; núi đất

銅山

Tóngshān

đồng sơn

mỏ đồng

登山客

Dēngshān kè

đăng sơn khách

Người leo núi

桃山時代

Táoshān shídài

đào sơn thời đại

Thời đại Momoyama

登山口

Dēng shānkǒu

đăng sơn khẩu

cửa lên núi

廃山

Fèi shān

phế sơn

mỏ bỏ hoang

火山灰

Huǒshānhuī

hỏa sơn hôi

nham thạch; tro núi lửa

大山猫

Dà shānmāo

đại sơn miêu

mèo rừng; mèo hoang lớn

海千山千

Hǎiqiānshānqiān

hải thiên sơn thiên

ngàn biển ngàn núi

活火山

Huó huǒshān

hoạt hỏa sơn

núi lửa đang hoạt động; núi lửa hoạt động

休火山

Xiūhuǒshān

hưu hỏa sơn

núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động; núi lửa tắt

泥火山

Níhuǒshān

nê hỏa sơn

núi lửa bùn

死火山

Sǐ huǒshān

tử hỏa sơn

núi lửa đã tắt

富士山

Fùshìshān

phú sỹ sơn

núi Phú Sĩ

天目山

Tiānmùshān

thiên mục sơn

Núi Thiên Mục

天王山

Tiānwángshān

thiên vương sơn

Núi Thiên Vương

山溪

Shān xī

Sơn khê

Núi và khe núi

 

KẾT LUẬN

Máy Phiên Dịch . Com vừa giải nghĩa chữ Núi trong tiếng Trung và cách viết chữ Sơn trong tiếng Hán. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ tìm thấy các thành phần ý nghĩa 山 trong nhiều chữ Hán khác nhau và học tiếng Trung tốt hơn. 

>>> Tham khảo: 

Hỗ trợ khách hàng

Tư Vấn Bán Hàng

0938 33 5696 

Email: mayphiendich@gmail.com

Video Sản phẩm
Dùng Máy Dịch Atalk Plus+ (New) - Trò Chuyện Với Du Khách Nước Ngoài | OFFLINE Tiếng Việt chỉ 0.2s
Video Thực Tế Nói Chuyện Với Người Nước Ngoài Bằng Máy Phiên Dịch Atalk Plus
Hướng dẫn sử dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ [New Model] || Chi Tiết 6 Chức Năng Dịch Thuật
So sánh 3 dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus (New Model) & Atalk Go & Atalk One Thương Hiệu Việt Nam
Máy phiên dịch tốt nhất thế giới Atalk Plus+ Phiên Bản Mới Nhất
Cart
×
Banner quảng cáo popup