Thả diều tiếng Trung là gì | Văn hóa thả diều Trung Hoa Admin
  • Đánh giá: (5 ★ trên 15 đánh giá)

Thả diều là một loại hình nghệ thuật Trung Quốc, mang màu sắc và nét đẹp văn hóa của các triều đại đến hiện tại và vươn tầm thế giới. Những cách diều bay lên bầu trời, phất phơ trong gió như minh chứng cho sự thú vị của trò chơi dân gian này. Vậy thả diều tiếng Trung là gì, văn hóa thả diều của người Hoa có gì đặc biệt, hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây!

THẢ DIỀU TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? 

Từ vựng “Thả diều” tiếng Trung là: 放风筝 /Fàng fēngzhēng/. 

Thả diều là trò chơi dân gian có nguồn gốc từ Trung Quốc với lịch sử văn hóa lâu đời, bắt nguồn từ hàng nghìn năm trước. Có 3 loại diều chính là: Diều giấy, diều gỗ và diều vải. Cho đến hiện tại, những chiếc diều được cách tân để thích nghi với diều của các nền văn hóa trên thế giới. 

Thả diều tiếng Trung là gì

>>> Xem thêm: 

VĂN HÓA THẢ DIỀU CỦA NGƯỜI HOA

Diều của người Trung Quốc cổ đại dùng vật liệu đơn giản như: Gỗ nhẹ và Vải để tạo ra hình dạng giống với các loài chim, động vật thật hay các thành viên cung hoàng đạo Trung Hoa. 

Chiếc diều được phát minh vào đầu thời Chiến quốc với vai trò:

  • Cung cấp thông tin tình báo quân sự cho Trung Quốc trước sự tấn công của các thế lực bên ngoài. 

  • Đo khoảng cách, chỉ số gió, hỗ trợ đội quân lớn di chuyển trên những địa hình khó khăn. 

Ngày nay, những chiếc diều được cách tân vô cùng độc đáo, như: nhân vật thần thoại, huyền thoại… hoặc kết hợp tạo ra âm thanh khi bay. Rất nhiều trẻ em Trung Quốc thả những chiếc diều nhỏ tại các công viên. Còn người lớn sẽ thả diều lớn hơn với dây thừng to hỗ trợ.

Vào mùa xuân, người dân Trung Quốc thường tổ chức lễ hội thả diều như một cách để gìn giữ nền văn hóa lâu đời và cùng là một hoạt động thư giãn, giao lưu văn hóa giải trí ngoài trời. 

Lễ hội thả diều của người Trung Quốc

TỪ VỰNG TRÒ CHƠI DÂN GIAN TIẾNG TRUNG

Trò chơi dân gian tiếng Trung là: 社火 /Shè huǒ/.

Một số trò chơi dân gian khác của người Trung Quốc: 

Tiếng Trung

Phiên âm 

Tiếng Việt

踢毽子

Tī jiànzi

Đá cầu

跳绳

Tiàoshéng

Nhảy dây

蒙眼抓羊

Méng yǎn zhuā yáng

Bịt mắt bắt dê

石头剪子布

Shítou jiǎn zǐ bù

Kéo búa bao (Oẳn tù tì)

拔河

Báhé

Kéo co

捉迷藏

Zhuōmícáng

Trốn tìm

抬花轿

Tái huājiào

Khiêng kiệu cô dâu

猫抓老鼠

Māo zhuā lǎoshǔ

Mèo đuổi bắt chuột

跳房子

Tiàofángzi

Nhảy lò cò

翻花绳

Fān huā shéng

Đan dây, lật dây

打土锅

Dǎ tǔ guō

Đập nồi đất, niêu đất

斗鸡

Dòujī

Chọi gà

摔跤

Shuāijiāo

Đấu vật

国际象棋

Guójì xiàngqí

Cờ vua

中国象棋

Zhōngguó xiàngqí

Cờ tướng Trung Quốc

五子棋

Wǔzǐqí

Cờ caro

圍棋

Wéiqí

Cờ vây

跳山羊

Tiào shānyáng

Nhảy cừu

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ MÙA HÈ

Một số từ vựng chủ đề đi chơi mùa hè tiếng Trung là: 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

王牌

 wángpái

Át chủ bài

云霄飞车

 Yúnxiāo fēichē

Tàu lượn siêu tốc

公园

 Gōngyuán

Công viên

背包

 bèibāo

Ba lô

台球台

 táiqiú tái

Bàn billiard, bàn bida

露营园

 lùyíng yuán

Bãi cắm trại (khu trại)

公共露营园

 gōnggòng lùyíng yuán

Bãi cắm trại công cộng

国家露营园

 guójiā lùyíng yuán

Bãi cắm trại Quốc gia

营利性露营园

 yínglì xìng lùyíng yuán

Bãi cắm trại có thu tiền

桥牌

 qiáopái

Bài cầu (trò chơi dùng cỗ bãi Tây khá phổ biến ở các Nước Âu Mỹ)

桥牌戏中的明手牌

 qiáopái xì zhōng de míngshǒu pái

Bài người nộm (bài cầu)

海滨浴场

 hǎibīn yùchǎng

Bãi tắm biển

最小的王牌

 zuìxiǎo de wángpái

Bài trùm nhỏ nhất

打靶

 dǎbǎ

Bắn bia

西洋跳棋棋盘

 xīyáng tiàoqí qípán

Bàn cờ đam

国际跳棋棋盘

 guójì tiàoqí qípán

Bàn cờ đam Quốc tế

十五子淇棋盘

 shíwǔzǐqí qípán

Bàn cờ tào cáo

国际象棋棋盘

 guójì xiàngqí qípán

Bàn cờ vua

麻将桌

 májiàng zhuō

Bàn mạt chược

主球

 zhǔ qiú

Bi chủ/ Bi cái (bida)

红球

 hóng qiú

Bi đỏ (bida)

黑点白球

 hēi diǎn báiqiú

Bi trắng - spot ball của đối thủ (bida)

划船

 huáchuán

Bơi thuyền

草地滚木球戏中用的木球

 cǎodì gǔnmù qiúxì zhōng yòng de mù qiú

Bóng gỗ dùng trò bóng gỗ trên cỏ

旋转球

 xuánzhuǎn qiú

Bóng xoáy

横向旋转球

 héngxiàng xuánzhuǎn qiú

Bóng xoáy ngang

野餐

 yěcān

Bữa ăn dã ngoại

舞步

 wǔbù

Bước (nhảy)

高跷

 gāoqiào

Cà kheo

跷跷板

 qiāoqiāobǎn

Cái bập bênh

露营

 lùyíng

Cắm trại

切牌

 qiè pái

Cắt bài, kinh bài

游乐宫

 yóulè gōng

CLB vui chơi giải trí

发牌

 fā pái

Chia bài

玩牌

 wán pái

Chơi bài

打桥牌

 dǎ qiáopái

Chơi bài cầu

玩跷跷板

 wán qiāoqiāobǎn

Chơi bập bênh

打麻将

 dǎ májiàng

Chơi mạt chược

下一盘棋

 xià yīpánqí

Chơi 1 ván cờ

玩掷骰游戏

 wán zhí shǎi yóuxì

Gieo xúc xắc (đổ xí ngầu)

荡秋千

 dàng qiūqiān

Chơi xích đu

玩具风车

 wánjù fēngchē

Chong chóng

垫牌

 diàn pái

Chui, dập (bài); loại bỏ bài (bài cầu – đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn)

单张

 dān zhāng

Chuỗi 1 cây bài (bài cầu)

低级花色

 dījí huāsè

Chuỗi thử (chuỗi Rô & Chuồn - cỗ bài cầu)

高级花色

 gāojí huāsè

Chuỗi trưởng (chuỗi Bích và Cơ cỗ bài cầu)

跳棋

 tiàoqí

Cờ đam

国际跳棋

 guójì tiàoqí

Cờ đam Quốc tế

西洋跳棋

 xīyáng tiàoqí

Cờ đam Tây Dương

中国跳棋

 zhōngguó tiàoqí

Cờ đam Trung Quốc

十五子棋

 shí wǔ zǐ qí

Cờ tào cáo

撞球进袋的一击

 zhuàngqiú jìn dài de yī jī

Cú chọc bi vào lỗ (trong bida)

平击球

 píng jí qiú

Cú đánh bóng chìm (quần vợt)

台球盘面绿呢

 táiqiú pánmiàn lǜ ne

Dạ xanh trải trên bàn billiard

率先出牌

 shuàixiān chū pái

Dẫn bài (bài cầu)

在下棋

 zàixià qí

Đang chơi cờ

双球连击

 shuāng qiú lián jí

Đánh trúng 2 bi liên tiếp (bida)

斗牛

 dòuniú

Đấu bò

踩高跷

 cǎi gāoqiào

Đi cà kheo

打猎

 dǎliè

Đi săn

桥牌中的罚分

 qiáopái zhōng de fá fēn

Điểm phạt trong bài cầu

骰子上的点

 shǎizi shàng de diǎn

Điểm trên xúc xắc

旋转飞椅

 xuánzhuǎn fēi yǐ

Đu quay dây văng

船形秋千

 chuánxíng qiūqiān

Đu quay hình thuyền

旋转木马

 xuánzhuǎn mùmǎ

Đu quay ngựa gỗ

游船, 游艇

 yóuchuán,  yóutǐng

Du thuyền

出将牌

 chū jiàng pái

Đưa bài trùm (bài cầu)

骑马斗牛士

 qímǎ dòuniú shì

Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò

徒步斗牛士

 túbù dòuniú shì

Dũng sĩ đi bộ đấu bò

保龄球戏球道

 bǎolíngqiú xì qiúdào

Đường băng chơi bowling

观景小铁路

 guān jǐng xiǎo tiělù

Đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phông cảnh hội chợ

台球的球杆

 táiqiú de qiú gǎn

Gậy chơi bida/ cây cơ bida

球杆架

 qiú gǎn jià

Giá để cơ bida

凸镜

 tú jìng

Gương lồi

凹镜

 āo jìng

Gương lõm

盘式桥牌

 pán shì qiáopái

Hình thức bài cầu hiệp

发牌盒

 fā pái hé

Hộp chia bài

海滨旅馆

 hǎibīn lǚguǎn

Khách sạn trên bãi biển

跳舞

 tiàowǔ

Khiêu vũ

保龄球中的球瓶

 bǎolíngqiú zhōng de qiú píng

Ky trong trò chơi bowling

大牌

 dàpái

Lá bài cao, lá bài danh dự (honor – lá bài 10, J, Q, K, A trong bài cầu)

小牌

 xiǎo pái

Lá bài thấp (lá bài từ 2 – 9)

帐篷

 zhàngpéng

Lều bạt

游园会

 yóuyuánhuì

Liên hoan tổ chức trong công viên

篝火

 gōuhuǒ

Lửa trại

麻将

 májiàng

Trò chơi mạt chược

吃角子老虎

 chī jiǎozi lǎohǔ

Máy đánh bạc

测力机

 cè lì jī

Máy đo lực đẩy, lực kế

台球积分器

 táiqiú jīfēn qì

Máy ghi điểm chơi billiard

台球计时器

 táiqiú jìshí qì

Máy tính giờ chơi billiard

一副纸牌

 yī fù zhǐpái

1 bộ bài

一副骰子

 yī fù shǎizi

1 bộ xúc xắc

麻将中的一张牌

 májiàng zhōng de yī zhāng pái

1 quân bài mạt chược

一盘胜局

 yī pán shèngjú

1 ván bài thắng

桥牌中的一墩牌

 qiáopái zhōng de yī dūn pái

1 vòng bài (bài cầu)

打麻将中的一圈

 dǎ májiàng zhōng de yī quān

1 vòng trong ván mạt chược

摊牌

 tānpái

Ngả bài

用球杆者

 yòng qiú gǎn zhě

Người cầm cơ

露营者

 lùyíng zhě

Người cắm trại

最低得分的牌手

 zuìdī défēn de pái shǒu

Người chơi bài điểm kém nhất

打台球者

 dǎ táiqiú zhě

Người chơi billiard

玩保龄球戏的人

 wán bǎolíngqiú xì de rén

Người chơi bowling

下棋者

  xià qí zhě

Người chơi cờ

打麻将者

 dǎ májiàng zhě

Người chơi mạt chược

台球记分员

 táiqiú jìfēn yuán

Người ghi điểm cuộc chơi bida

跳舞者

 tiàowǔ zhě

Người khiêu vũ

桥牌戏中的明手

 qiáopái xì zhōng de míng shǒu

Người nộm 

赢家

 yíngjiā

Người thắng cuộc

舞曲

 wǔqǔ

Nhạc nhảy

游乐场

 yóulè chǎng

Nơi giải trí

海滨度假胜地

 hǎibīn dùjià shèngdì

Nơi nghỉ mát ở bờ biển

娱乐场

 yúlè chǎng

Nơi vui chơi giải trí

露天游乐场

 lùtiān yóulè chǎng

Nơi vui chơi ngoài trời

大遮阳伞

 dà zhēyáng sǎn

Ô che nắng

棋盘上的黑方格

 qípán shàng de hēi fāng gé

Ô đen trên bàn cờ vua

棋盘上的白方格

 qípán shàng de bái fāng gé

Ô trắng trên bàn cờ vua

发牌者的左手方

 fā pái zhě de zuǒshǒu fāng

Bên trái người chia bài

台球房

 táiqiú fáng

Phòng bi-da

玩牌室

 wán pái shì

Phòng chơi bài

棋室

 qí shì

Phòng đánh cờ

娱乐厅

 yúlè tīng

Phòng giải trí

哈哈镜室

 hāhājìng shì

Nhà cười

纸牌

 zhǐpái

Quân bài hay lá bài

黑桃

 hēi táo

Quân bích, chất bích

国际跳棋棋子

  guójì tiàoqí qízǐ

Quân cờ đam Quốc tế

西洋跳棋棋子

 xīyáng tiào qí qízǐ

Quân cờ đam Tây Dương

国际象棋棋子

 guójì xiàngqí qízǐ

Quân trong cờ vua

红桃

 hóng táo

Quân cơ, chất cơ

黑子

 hēizǐ

Quân đen (cờ vây)

草花

 cǎohuā

Quân nhép

方块

 fāngkuài

Quân rô

白子

 báizǐ

Quân trắng (cờ vây)

跳叫

 tiào jiào

Ra nhảy ( bài cầu)

争叫

 zhēng jiào

Rao đè (rao giá lớn hơn bài cầu)

桥牌戏中的叫牌

 qiáopái xì zhōng de jiào pái

Rao giá trong bài cầu

露天马戏场

 lùtiān mǎxì chǎng

Rạp xiếc thú ngoài trời

草地滚木球场

 cǎodì gǔnmù qiúchǎng

Sân chơi bóng gỗ trên cỏ

保龄球场

 bǎolíngqiú chǎng

Sân chơi bowling

斗牛场

 dòuniú chǎng

Sân đấu bò

舞池

 wǔchí

Sàn nhảy

掷骰子

 zhí shǎizi

Thả xúc xắc, Đổ xí ngầu

营地

 yíngdì

Trại

海滨服装

 hǎibīn fúzhuāng

Trang phục tắm biển

一手小牌

 yīshǒu xiǎo pái

Trên tay toàn con bài thấp

畸形动物展览

 jīxíng dòngwù zhǎnlǎn

Triển lãm động vật dị dạng

飞车走壁表演

 fēichē zǒu bì biǎoyǎn

Game biểu diễn phóng xe trên bức tường tử thần

台球戏

 táiqiú xì

Trò chơi bida

彩色台球戏

 cǎisè táiqiú xì

Trò chơi bida pun

草地滚木球戏

 cǎodì gǔnmù qiú xì

Trò chơi bóng gỗ trên cỏ

保龄球戏

 bǎolíngqiú xì

Trò chơi bowling

十柱戏

 shí zhù xì

Trò chơi bowling 10 ky

九柱戏

 jiǔ zhù xì

Trò chơi bowling 8 ky

纸牌戏

 zhǐpái xì

Trò chơi đánh bài

多米诺骨牌戏

 duōmǐnuò gǔpái xì

Trò chơi domino

掷骰游戏

 zhí shǎi yóuxì

Trò chơi gieo xúc xắc

掷环套桩游戏

 zhí huán tào zhuāng yóuxì

Trò chơi ném vòng

打靶场

 dǎbǎ chǎng

Trường bắn

马术表演场

 mǎshù biǎoyǎn chǎng

Trường đua ngựa

海滨袋

 hǎibīn dài

Túi đi biển

睡袋

 shuìdài

Túi ngủ

台球

 táiqiú

Viên bida

斗牛士

 dòuniú shì

Võ sĩ đấu bò

舞会

 wǔhuì

Vũ hội

舞厅

 wǔtīng

Vũ trường

洗牌

 xǐ pái

Xáo bài,

碰碰车

 pèngpèngchē

Xe điện đụng 

秋千

 qiūqiān

Xích đu

KẾT LUẬN

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn Thả diều tiếng Hoa là gì, văn hóa thả diều của người Hoa và một số từ vựng tiếng Trung liên quan. Hi vọng bài viết mang lại nhiều giá trị hữu ích cho các bạn về Hoa ngữ.

Hỗ trợ khách hàng

Tư Vấn Bán Hàng

0938 33 5696 

Email: mayphiendich@gmail.com

Video Sản phẩm
Dùng Máy Dịch Atalk Plus+ (New) - Trò Chuyện Với Du Khách Nước Ngoài | OFFLINE Tiếng Việt chỉ 0.2s
Video Thực Tế Nói Chuyện Với Người Nước Ngoài Bằng Máy Phiên Dịch Atalk Plus
Hướng dẫn sử dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ [New Model] || Chi Tiết 6 Chức Năng Dịch Thuật
So sánh 3 dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus (New Model) & Atalk Go & Atalk One Thương Hiệu Việt Nam
Máy phiên dịch tốt nhất thế giới Atalk Plus+ Phiên Bản Mới Nhất
Cart
×
Banner quảng cáo popup