Buồn Tiếng Trung Là Gì | Nói Tiếng Trung Trạng Thái Tiêu Cực

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Buồn chán là một trong những cảm xúc tiêu cực cơ bản của con người, ngoài ngôn ngữ việt thì buồn tiếng Trungnói thế nào? Học từ vựng cảm xúc tiêu cực bằng tiếng Trung Quốc, những stt tiếng trung phiên âm, những câu nói buồn rầu thể hiện cảm xúc trong cuộc sống giúp bạn tiến bộ hơn trong việc học Hán ngữ. Bài viết sau đây sẽ xoay quanh những câu nói cảm xúc tiêu cực và một số từ vựng tiếng trung về trạng thái thất vọng, trống rỗng, mệt mỏi. Tham khảo ngay những khẩu ngữ tiếng hán giản thể, mẫu câu buồn, status tâm trạng buồn nhàm chán, buồn phiền!

>>>Tham khảo: 11phần mềm dịch tiếng Trung Quốc

1. TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU CHỦ ĐỀ BUỒN TIẾNG TRUNG

1.1 Từ vựng

Buồn tiếng Trung là:难过/Nán guò/ - từ vựng miêu tả cảm xúc tiêu cực của người Trung Quốc.

难过

nán guò

Buồn, không vui

烦心

fánxīn

muộn phiền

难受

nánshòu

khó chịu

无聊

wúliáo

chán nản, buồn tẻ

不安

bù lại

buồn bã

烦闷 fánnǎo Buồn phiền, buồn rầu
忧郁 yōu yù U sầu
失落感 shīluògǎn Trống rỗng, mất mát
使困惑 shǐ kùnhuò Xáo trộn

寂寞

jìmò

cô đơn

失望 了 的

shīwàng le de

thất vọng

焦急

jiāojí

lo lắng

受惊吓 的

shòu jīngxià de

sợ hãi

吃惊 的

chījīng de

bị sốc

多疑 的

duōyí de

đáng ngờ

愚蠢 的

nǎo rén de

bực mình

阴郁 的

yīnyù de

u ám

痛苦 的

tòngkǔ de

khổ sở

气馁 的

qìněi de

nản lòng

筋疲力尽 的

jīn pí lì jìn de

kiệt sức

迷茫的

mímángde

bối rối

伤心

shāngxīn

đau

可怕 的

kě pà de

khủng khiếp

紧张

jǐn zhāng

căng thẳng

妒忌

dù jì

đố kỵ

害羞

hài xiū

nhút nhát

不安

bùān

khó chịu

愚蠢的

yúchǔn de

ngốc nghếch

挫败的

cuòbài de

thất vọng

性情乖戾的

xìng qíng guāi lì de

khó tính

懊悔的

ào huǐ de

hối hận

难过 nánguò khó chịu, buồn

马虎

mǎ hu

bất cẩn

2.2 Mẫu câu buồn bực, buồn chán tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
因为他的工作性质迫使他离开家, 他心里非常难过。 Yīnwèi tā de gōngzuò xìngzhì pòshǐ tā líkāi jiā, tā xīnlǐ fēicháng nánguò. Vì tính chất công việc anh ấy buộc phải xa nhà, trong lòng anh ấy cảm thấy buồn lắm.
别谈这些烦心的事情了。 Bié tán zhèxiē fánxīn de shìqíngle. Đừng nhắc tới mấy chuyện buồn này nữa.
她今天不舒服,心里很难受。 Tā jīntiān bú shūfú, xīnlǐ hěn nánshòu. Hôm nay cô ấy không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu.
老谈吃穿,太无聊了。 Lǎo tán chī chuān, tài wúliáole. Cứ nhắc mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
不必为区区小事而烦恼。 Bùbì wèi qūqū xiǎoshì ér fánnǎo. Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não.

2. KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ TRẠNG THÁI KHÔNG VUI

2.1 Những Câu Nói Trạng Thái Tức Giận

2.1.1 Từ vựng

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Việt
心烦 Xīnfán Phiền lòng, bực dọc
愤愤 Fènfèn Căm giận
愤怒 fènnù Phẫn nộ
生气,愤怒 生气,愤怒 Shēngqì, fènnù shēngqì, fènnù Tức giận
光火 guānghuǒ Nổi giận, nổi cáu
红眼 hóngyǎn Giận đỏ mặt

2.1.2 Mẫu câu

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
我烦死了。 wǒ fán sǐ le. Tôi buồn bực đến chết mất.
我烦得要死了。 wǒ fán dé yào sǐ le. Tôi bực chết đi được.
他的态度让我愤怒。 tā de tài dù ràng wǒ fèn nù Thái độ của anh ta khiến tôi phẫn nộ.
我烦得只想哭。 wǒ fán dé zhǐ xiǎng kū. Tôi buồn đến mức chỉ muốn khóc thôi.
你还在生我的气吗? nǐ hái zài shēng wǒ de qì ma? Bạn vẫn đang giận tôi à?
放松吧, 别生气了。 fàng sòng ba, bié shēng qì le. Thả lỏng đi, đừng tức giận nữa.
这项工作很无聊 zhè xiàng gōngzuò hěn wúliáo Công việc này thật nhàm chán
你让我生气 nǐ ràng wǒ shēngqì Bạn làm tôi phát cáu.
我很沮丧,因为你丢了我的笔 wǒ hěn jǔsàng, yīnwèi nǐ diūle wǒ de bǐ Tôi rất bực bội vì bạn làm mất bút của tôi
我很伤心,因为我失去了她 wǒ hěn shāngxīn, yīnwèi wǒ shīqùle tā Tôi cảm thấy hụt hẫng khi mất cô ấy!
你为什么生气啊? Nǐ wèishéme shēngqì a? Sao bạn lại giận?

2.2 Những Câu Nói Trạng Thái Nản Lòng, Thất Vọng

2.2.1 Từ vựng

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
失望 Shīwàng Thất vọng, hụt hẫng
败兴 bàixìng Cụt hứng, mất niềm tin
懊丧 àosàng Buồn nản, không còn hy vọng
丧气 sàngqì Tiu nghỉu
寒心 hánxīn Đau khổ
悲伤 bēishāng Bi thương
伤心 shāngxīn Đau lòng

2.2.2 Mẫu câu

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Việt
千万不要让我太失望了 Qiān wàn bùyào ràng wǒ tài shīwàngle Xin đừng để tôi thất vọng.
这种结果太令人失望了 zhè zhǒng jié guǒ tài lìng rén shīwàngle Kết quả này khiến người ta thất vọng.
我已经无能为力了 wǒ yǐjīng wúnéngwéilìle Tôi cũng đành bó tay rồi.
真叫人寒心 zhēn jiào rén hánxīn Thật làm người ta đau lòng.
这太可惜了 zhè tài kěxíle Chuyện này thật đáng tiếc.
我对你很失望 Wǒ duì nǐ hěn shīwàng Tôi rất thất vọng về bạn.

2.3 Những Câu Nói Trạng Thái Lo Nghĩ

2.3.1 Từ vựng

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
担心 dān xīn Lo lắng
担忧 dān yōu Lo lắng, lo nghĩ
担惊受怕 dān jīng shòu pà Lo lắng hãi hùng
恐惧 kǒng jù Sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ
忡忡 chōng chōng Lo lắng, lo buồn

2.3.2 Mẫu câu

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa
一切都顺利, 请不要担心。 Yīqiè dōu shùn lì, qǐng bùyào dānxīn. Tất cả đều thuận lợi, đừng lo.
不必担忧,他不会遇到危险的。 Bùbì dānyōu, tā bù huì yù dào wéixiǎn de. Không cần lo lắng, anh ấy sẽ không thể gặp nguy hiểm đâu.
我很紧张,不知试验结果如何? Wǒ hěn jǐnzhāng, bùzhī shìyàn jiéguǒ rúhé? Tôi rất căng thẳng, không biết kết quả xét nghiệm như thế nào?
我对这次考试颇为不安。 wǒ duì zhè cì kǎoshì pǒ wéi bù'ān. Tôi khá lo lắng về kì thi lần này.
我真希望他平安无事。 Wǒ zhēn xīwàng tā píng'ān wú shì. Tôi thật sự hy vọng anh ấy sẽ bình an vô sự.
一切都顺利, 请不要担心。 Yíqiè dōushùnlì , qǐng bú yào dānxīn. Mọi thứ đang diễn ra rất tốt đẹp, xin đừng quá lo lắng nhé.
不必担忧,他不会遇到危险的。 Búbì dānyōu , tā bú huì yùdào wēixiǎn de. Đừng lo, anh ấy không sao đâu.
我担心妈妈的健康 Wǒ dānxīn māmā de jiànkāng Tôi lo lắng cho sức khỏe mẹ tôi!

2.4 Mẫu câu thể hiện Cảm xúcTiêu Cực khi mệt mỏi

2.4.1 Từ vựng

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
吃力 Chīlì Mệt rã rời
困乏 kūnfá Mệt nhọc
无力 wúlì Không có sức
疲劳 píláo Mệt nhoài, mệt lả
疲惫 / 累 píbèi/lèi Mệt
沮丧 jǔsàng Uể oải, nản lòng
艰辛 jiānxīn Cực khổ, gian nan

2.4.2 Mẫu câu

Tiếng Trung Phiên âm Chữ Việt
我很疲惫/我很累 Wǒ hěn píbèi/Wǒ hěn lèi Tôi rất mệt.
我已经精疲力尽了 Wǒ yǐjīng jīng pí lì jìn le Tôi kiệt sức rồi.
跑了一天路,感到很吃力。 Pǎole yītiān lù, gǎndào hěn chīlì. Chạy cả ngày trời, cảm thấy quá mệt.
走了一天路, 大家都困乏了。 Zǒule yītiān lù, dàjiā dōu kùnfále. Đi đường cả ngày, ai cũng đều mệt lả rồi.
别来纠缠我了,我快累死了。 Bié lái jiūchán wǒle, wǒ kuài lèi sǐle. Đừng quấy rầy tôi nữa, tôi mệt sắp chết đến nơi rồi.
慢跑后我感觉很累 Mànpǎo hòu wǒ gǎnjué hěnlèi Tôi cảm thấy rất mệt mỏi sau khi chạy bộ.
我累得一回家后就想睡觉。 wǒ lèi dé yī huí jiā hòu jiù xiǎng shuìjiào. Tôi mệt đến nỗi khi về nhà xong chỉ muốn đi ngủ.

KẾT LUẬN

Trên đây là một số mẫu câu ngôn ngữ trung quốckhi gặp những chuyện không vui, hi vọng nó sẽ giúp các bạn học được thêm những câu nói tiếng trung quốcvề trạng thái mệt mỏi, chúc các bạn thành công!

Bài Viết Liên Quan