Cẩu lương tiếng Trung là gì? Ý nghĩa Ăn cơm chó tiếng Hoa

Đánh giá:
(4 ★ trên 3 đánh giá)

Cẩu lương tiếng Trung là gì? Cẩu độc thân tiếng Trung là gì? Thuật ngữ ăn cơm chó, phát cẩu lương tiếng Hoa là một từ lóng được sử dụng phổ biến hiện nay, không chỉ đơn giản là thức ănchó. Với những người độc thân họ luôn miệng bảo đừng rải cẩu lương nữa nghĩa của nó là gì? Việc show tình cảm thân mật, tình cảm ngọt ngào củacác cặp yêu nhau show trước mặt mọi người có nghiệp quá không? Trong bài viết này, Máy Phiên Dịch . Comsẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung của người Trung Quốckhi bản thân phảinhìn thấy những cảnh tình tứ của cáccặp đôi yêu nhau thể hiện, hỗ trợ việc học tiếng Trung hiệu quả.

CẨU LƯƠNG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

1. Cẩu lương cónghĩa là gì?

Cẩu lương tiếng Hoa là: 狗粮 phiên âm /gǒu liáng/ có nghĩa đen là thức ăn chó, hay cơm chó.

“Cẩu lương” là một từ lóng được sử dụng phổ biến tại Trung Quốc và Việt Nam. Nghĩa bóng của từ “Cẩu lương” là thuật ngữ hot trend dùng để đùa giỡn, chỉ các hành động thân mật, ngọt ngào, ân ái, lãng mạn của các cặp đôi đang yêu nhau và cố tình/ vô tình thể hiện tình yêu trước mặt những người độc thân phải nhìn những cảnh tình cảm, khiến họ ghen tỵ.

2. Nguồn gốc từ cẩu lương Trung Quốc

Từ “Cẩu lương” xuất phát từ cách gọi những người độc thân trong tiếng Hoa:

Hai từ này ghép lại là 单身狗 /Dānshēn gǒu/ - Cẩu độc thân/ FA (Chú chó cô đơn).

Cẩu lương không phải là từ dùng để châm biếm, mà đơn giản là từ để trêu bởi văn hóa trên mạng Trung Hoa. Vì việc những người cô đơn phải thấycảnh lãng mạncủa những người yêu nhau khinhìn thấykhông khác gì “con chó đang đói” nhìn “người ăn cơm ngon lành”. Do đó, người ta gọi các hành động thân mật tình cảm đó là Cẩu lương (thức ăn của chó).

PHÁT CẨU LƯƠNG TIẾNG HOA LÀ GÌ?

Phát cẩu lương là: 发狗粮 /Fā gǒu liáng/ hoặc 撒狗粮 /Sā gǒuliáng/.

Nghĩa của "Phát cơm chó" là hành động/ tình huốngvô ý hoặc cố ý thể hiện tình cảm của các cặp đôi, với mục đích đùa cợt, trêu ngươi những người độc thân. Việc khoe tình cảm, quan tâmthể hiện trước mặtngười cô đơnnhư vậy được giới trẻ Trung Quốc xem là một loại thức ăn hấp dẫn mà người độc thân chỉ có thể ganh tị mà không được nếm thử.

>>> Tham khảo:

ĂN CẨU LƯƠNG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?

Ăn cẩu lương tiếng Hán là: 吃狗粮 /Chī gǒu liáng/ là lời nói đùa chỉ cho những người Hoa chưa có người yêu phải nhìn các cặp đôi thể hiện tình cảm.

Khi phải ăn cẩu lương, những người cô đơn thường dùng một số từ lóng sau dùngđể trêu đùa:

TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU CẨU LƯƠNG NGÔN TÌNH

Ngoài từ Cẩu lương được sử dụng, còn có thuật ngữ Cẩu huyết ám chỉ:

Một số mẫu câu cẩu lương ngôn tình trên mạng xã hội và đời sống:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

今天情人节, 这狗粮我不吃!

Jīntiān qíngrén jié, zhè gǒu liáng wǒ bù chī!

Lễ tình nhân hôm nay, tôi không ăn cẩu lương này đâu!

你今天也是买狗粮的人么?

Nǐ jīntiān yěshìmǎi gǒu liáng de rén me?

Hôm nay cậu là người mua cẩu lương à?

太肉麻了,花式虐死单身狗!

Tài ròumále, huāshì nüè sǐ dān shēn gǒu!

Sến quá (buồn nôn quá), tính tra tấn bọn độc thân à!

看到别人秀恩爱就是吃狗粮。

Kàn dào biérén xiùēn'ài jiùshì chīgǒuliáng.

Cẩu lương là thấy người khác show vềtình cảm.

你能不能不要天天发狗粮?

Nǐ néng bùnéng bùyào tiāntiān fā gǒuliáng?

Mày đừng phát cẩu lương mỗi ngày nữa được không hả?

你们不要虐狗了,好不好?

Nǐmen bùyào nüè gǒule, hǎobùhǎo?

Bọn mày đừng hành hạ người cô đơn nữa, được chứ?

KẾT LUẬN

Như vậy, bài viết đã giải thích thuật ngữ Cẩu lương tiếng Hánlà gì, nguồn gốc và một sốtừ vựng, mẫu câu mang ý nghĩaliên quan. Hi vọng các bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều từ vựng tiếng lóng Trung Hoa qua thông tin được đề cập ở trên. Chúc các bạn thành công khi học ngôn ngữ Trung!