Tắm biển tiếng Trung là gì? Bãi biển tiếng Trung là gì? Nước biển, sóng biển tiếng Trung là gì? Chủ đề tắm biển là chủ đề thường được đề cập trong các cuộc giao tiếp. Bạn đang học tiếng Trung, muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung qua chủ đề này. Bài viết này sẽ chia sẻ đến các bạn từ vựng về chủ đề tắm biển và tên các bãi biển Việt Nam bằng tiếng Trung, hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
TẮM BIỂN TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Tắm biển tiếng Trung là: 海水浴 phiên âm /Hǎishuǐyù/.
Từ vựng chủ đề tắm biển trong tiếng Trung:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
大海 |
Dàhǎi |
Biển |
海滨沙滩 |
Hǎibīn shātān |
Bãi biển |
海水 |
Hǎishuǐ |
Nước biển |
海浪 |
Hǎilàng |
Sóng biển |
潜水 |
Qiánshuǐ |
Lặn biển |
游泳 |
Yóuyǒng |
Bơi |
游泳衣 |
Yóuyǒng yī |
Đồ bơi |
游泳裤 |
Yóuyǒng kù |
Quần bơi |
比基尼 |
bǐjīní |
Đồ bikini |
太阳浴 |
Tàiyáng yù |
Tắm nắng |
沙丘 |
Shāqiū |
Cồn cát |
沙 |
Shā |
Cát |
影子 |
Yǐngzi |
Tấm che nắng |
阳伞 |
Yángsǎn |
Dù/ Ô che nắng |
防晒霜 擦防晒油 |
Fángshài shuāng cā fángshài yóu |
Kem chống nắng |
太阳眼镜 |
Tàiyáng yǎnjìng |
Kính râm |
浴巾 |
yùjīn |
Khăn tắm |
塑料桶 |
sùliào tǒng |
Xô nước |
太阳帽 |
tàiyáng mào |
Mũ |
日落 |
rìluò |
Hoàng hôn |
中暑 |
zhòngshǔ |
Say nắng |
贝壳类 |
Bèi kè lèi |
Động vật có vỏ |
捡贝壳 |
Jiǎn bèiké |
Nhặt vỏ ốc, vỏ sò |
岛 |
Dǎo |
Đảo |
救生圈 |
Jiùshēngquān |
Phao bơi |
潜水员 |
Qiánshuǐyuán |
Thợ lặn (Người nhái) |
潜水镜 |
Qiánshuǐ jìng |
Kính lặn |
通气管 |
Tōng qìguǎn |
Ống thở |
脚蹼 |
Jiǎopǔ |
Chân vịt |
帆船 |
Fānchuán |
Thuyền buồm |
橡皮艇 |
Xiàngpí tǐng |
Thuyền cao su |
汽艇 |
Qìtǐng |
Ca nô |
冲浪 |
Chōnglàng |
Lướt sóng |
私人海滨 |
Sīrén hǎibīn |
Bãi tắm tư nhân |
公共海滨 |
gōnggòng hǎibīn |
Bãi tắm công cộng |
堆沙堡 |
duī shā bǎo |
Xây lâu đài cát |
沙滩椅 |
shātān yǐ |
Ghế cho bãi biển |
海滨沙滩 荒寂 |
Hǎibīn shātān huāngjì |
Bãi biển hoang sơ |
>>> Tham khảo:
- Cẩu lương tiếng Trung là gì?
- Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung tốt nhất
- Indonesia nói tiếng gì?
TÊN CÁC BÃI BIỂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG
Việt Nam là một trong những quốc gia có nhiều bãi biển xinh đẹp. Dưới đây là tên các bãi biển Việt Nam bằng tiếng Trung:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
归人海滩 归人沙滩 |
Guīrén Hǎitān Guīrén Shātān |
Bãi biển Quy Nhơn |
山水海滩 |
Shānshuǐ Hǎitān |
Bãi biển Non Nước |
美溪海滩 |
Měixī Hǎitān |
Bãi biển Mỹ Khê |
景阳海滩 |
Jǐngyáng Hǎitān |
Bãi biển Cảnh Dương |
姑陵海滩 |
Gūlíng Hǎitān |
Bãi biển Lăng Cô |
岑山海滩 |
Cénshān Hǎitān |
Bãi biển Sầm Sơn |
芽庄海滩 |
Yá zhuāng hǎitān |
Biển Nha Trang |
头顿海滩 |
Tóu dùn hǎitān |
Biển Vũng Tàu |
潘切匿角(每匿) |
Pānqiè Nìjiǎo (Měinì) |
Mũi Né Phan Thiết |
星滩 海星海滩 星星沙滩 |
Xīngtān Hǎixīng Hǎitān Xīngxīng Shātān |
Bãi Sao |
长滩 |
Zhǎngtān |
Bãi Dài |
谦滩 |
Qiān tān |
Bãi Khem |
后滩(垂云滩) |
Hòu tān (chuí yún tān) |
Bãi Thùy Vân (Bãi sau) |
拜斋 |
Bài zhāi |
Bãi Cháy |
鸡格角海域(溪鸡角) |
Jī gé jiǎo hǎiyù (xī jī jiǎo) |
Mũi Kê Gà |
富国岛 |
Fùguó dǎo |
Đảo Phú Quốc |
吉婆 |
Jí pó |
Cát Bà |
黑婆山 |
Hēi pó shān |
Núi Bà Đen |
KẾT LUẬN
Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn bãi biển tiếng Trung và các từ vựng chủ đề bãi biển. Hi vọng, những từ vựng đó sẽ giúp các bạn học và trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung hiệu quả. Hãy ghi chú và thường xuyên ôn tập để nhớ từ vựng lâu hơn bạn nhé!