Chữ Phát trong tiếng Hán là gì? Cấu tạo, Giải nghĩa, Từ Ghép 发
Chữ Phát trong tiếng Hán là gì? Chữ Phát trong tiếng Trung Quốc ẩn chứa ý nghĩa tốt lành trong cuộc sống cũng như các chữ khác như: Chữ Phúc, chữ Thọ, chữ Tâm, chữ Tài… Cách viết thư pháp chữ Phát tiếng Hoa cũng khá là thú vị. Trong bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải thích ý nghĩa chữ Phát tiếng Hán phồn thể & giản thể, đồng thời tổng hợp từ ghép với Phát Hán tự, tìm hiểu ngay nhé!
Nội Dung
CHỮ PHÁT TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?
Chữ Phát trong tiếng Hán là: 发 (giản thể) hoặc 發 (phồn thể) phiên âm /Fā/ có nghĩa là: phát, phát ra, phất, bắn, gửi đi, mở rộng, phát huy, nảy sinh, sản sinh, nảy mầm, biểu đạt, dấy lên,... (nếu phát âm âm số 1).
Ngoài ra, chữ Phát tiếng Trung còn có nghĩa là: tóc. (nếu phát âm âm số 4 /fà/).
Ý NGHĨA CHỮ PHÁT TIẾNG HÁN
Trong văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, chữ Phát trong tiếng Hoa chứa đựng những mong muốn và niềm tin về sự phú quý và thịnh vượng, cụ thể là phất lên, nhận được nhiều tiền tài và trở nên giàu có.
Do đó, khi kết hợp chữ Phát với các chữ khác như: "Tài" (财) và "Lộc" (禄) tạo ra các cụm từ "Phát Tài" (发财) và "Phát Lộc" (发禄) hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, giàu sang phú quý và gặp nhiều may mắn trong tài chính.
Tại Trung Hoa, việc treo chữ “Phát” trong nhà vào dịp Tết Nguyên Đán là một hành động mang lại tài lộc cho gia đình. Và mỗi khi năm mới đến, người ta cũng chúc nhau “Phát tài” hoặc “Cung hỷ phát tài”với ý nghĩa: năm mới nhiều tin vui, đạt nhiều tài lộc.
Hơn nữa, chữ “Phát” tiếng Trung được đại diện bằng số 8 vì phát âm số 8 là chữ /Bā/ (八) khá giống chữ Phát /Fā/ (發). Vì vậy, số 8 được coi là con số may mắn nhất tại Trung Quốc, tượng trưng cho sự phát triển, tiến bộ & thịnh vượng.
CÁCH VIẾT CHỮ PHÁT TIẾNG HOA
-
Chữ Phát giản thể: 发
Chữ Phát “发” có cách viết cực kỳ đơn giản với cấu tạo:
-
Số nét: 5 nét
-
Bộ thủ: Hựu 又
-
Chữ Phát phồn thể: 發
Theo các nguồn tài liệu uy tín như: “Từ điển Hán Nôm (hvdic.thivien.net) và Wikipedia (vi.wikipedia.org), chữ 發 thuộc bộ Mộc (木). Tuy nhiên về mặt ý nghĩa trong một số trường hợp, chữ 發 cũng có thể bao gồm cả bộ Mộc (木) và bộ Bát (癶).
Lý do: Bộ "癶" tượng trưng cho bàn chân với ý nghĩa bước đi, tiến lên nên khi kết hợp với bộ Mộc “木” có thể hiểu là sự phát triển bắt đầu từ những bước đi đầu tiên, sự tiến bộ hay sự khởi đầu…
Số nét chữ 發 gồm: 16 nét.
Tùy theo cách viết và phong cách viết chữ 發, số lượng nét có thể thay đổi.
CHỮ PHÁT HÁN TỰ TRONG THƯ PHÁP
Trong thư pháp, chữ Phát 发 và 發 rất được ưa chuộng bởi những nét đẹp uyển chuyển mang ý nghĩa may mắn, tốt lành, cát tường 吉祥 (Jíxiáng).
Chính vì vậy, người Trung Quốc thường dùng các tác phẩm thư pháp chữ Phát để làm quà tặng hoặc trang trí trong nhà với hi vọng thành công trong cuộc sống.
Việc lựa chọn chữ Phát phồn thể hay giản thể để viết thư pháp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: phong cách thư pháp là truyền thống hay hiện đại, ý nghĩa tác phẩm, kỹ năng viết thư pháp hay sở thích cá nhân…
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CÓ CHỮ PHÁT TRONG TIẾNG TRUNG
STT |
Giản thể |
Phồn thể |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
34 |
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
36 |
|
|
|
|
37 |
|
|
|
|
38 |
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
41 |
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
44 |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
47 |
|
|
|
|
48 |
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
51 |
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
53 |
|
|
|
|
54 |
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
57 |
|
|
|
|
KẾT LUẬN
Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn toàn bộ những kiến thức chữ Phát tiếng Trung Hoa. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể dễ dàng học và vận dụng hiệu quả chữ Phát Hán ngữ trong cuộc sống.
Bài viết liên quan:
-
Chữ Phật trong tiếng Hán
-
Phát nghĩa là gì