Đại ca tiếng Trung là gì? Nghĩa của đại ca tiếng Trung 2024

Đánh giá:
(5 ★ trên 4 đánh giá)

Đại ca tiếng Trung là gì? Đây là một từ mà người Việt được nghe rất nhiều trong các bộ phim, chương trình truyền hình Trung Quốc. Trong một số trường hợp, đại ca cũng là từ Hán Việt sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam. Vậy đại ca (大哥), tiểu ca ca (小哥哥) được viết và sử dụng như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu một số ví dụ sử dụng ca ca tiếng Trung ngay dưới bài viết này nhé!

ĐẠI CA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Đại ca tiếng Trung là: 大哥 (Dàgē). Đây một danh từ Hán Việt dùng để gọi:

Đại ca còn được gọi theo cách khác là: Lão đại (老大)

► Xem thêm:

TIỂU CA CA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Tiểu ca ca tiếng Trung là: 小哥哥 (Xiǎo gēgē). Tiểu ca ca là anh trai nhỏ (anh thứ), hơn mình ít tuổi và thường xưng hô khi còn nhỏ, khi lớn sẽ chuyển sang gọi là ca ca (哥哥). Có thể gọi ngắn gọn là Tiểu ca (小哥 - Xiǎo gē).

Đại ca sẽ gọi tiểu ca ca theo tiếng Trung là: 弟弟 (Dìdì).

VÍ DỤ SỬ DỤNG CA CA TIẾNG TRUNG

Ví dụ 1: Giao tiếp giữa hai anh em.

A: 大哥, 我想要冰激淋 (Dàgē, wǒ xiǎng yào bīng jī lín).

Đại ca, em muốn ăn kem.

B: 好的, 給你買 (Hǎo de, gěi nǐ mǎi).

Được rồi, anh sẽ mua nó cho em.

Ví dụ 2: Giao tiếp giữa vợ và chồng.

A: 婆, 開門! (Lǎopó, kāimén)!

Vợ ơi, mở cửa nào!

B: 大哥, 怎地半早便歸? (Dàgē, zěndi bàn zǎo biàn guī)?

Anh về sớm vậy?

Ví dụ 3: Giao tiếp giữa ông chủ và khách

A: 大哥, 你能給我打折嗎? (Dàgē, nǐ néng gěi wǒ dǎzhé ma?)

Đại ca, có thể giảm giá cho tôi được không?

B: 這個價格已經是最低了,不會再降了. (Zhège jiàgé yǐjīng shì zuìdīle, bù huì zài jiàngle).

Giá này là thấp nhất rồi, không giảm được nữa.

KẾT LUẬN

Vậy là bài viết đã chia sẻ đến các bạn Đại ca tiếng Trung là gì và các trường hợp sử dụng. Hy vọng đã mang đến nhiều kiến thức hữu ích cho các bạn về đại ca tiếng Trung.