Chữ Đại trong tiếng Hán là một trong những chữ Hán quan trong khi học tiếng Trung. Các nét chữ Đại trong tiếng Trung Giản thể và Phồn thể có chữ viết và cách viết khác nhau dẫn đến nghĩa của chữ Hán này cũng có sự thay đổi ít nhiều. Bài viết này Máy Phiên Dịch . Com sẽ chia sẻ về chữ Đại trong tiếng Trung bao gồm cách viết, chữ thư pháp và ý nghĩa, cùng tìm hiểu ngay!

Chữ Đại trong tiếng Hán là gì

CHỮ ĐẠI TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ? 

Chữ Đại tiếng Hán là: 大 /Dà/ có nghĩa là To, lớn. Đây là chữ Đại tiếng Trung được sử dụng phổ biến nhất. 

Ngoài chữ Đại  大, còn có 1 số chữ Đại cùng âm nhưng khác nghĩa khác như: 

  • 代 /Dài/: Triều đại, thế hệ (Chỉ thời gian, giai đoạn, thời kì lịch sự…).

  • 儓 /Tái/: Thải, đài, kẻ nô lệ, họ “Đài”, ngu dốt, đần độn. 

  • 埭 /Dài/: Đập ngăn nước, đập đất, bờ đất đắp giữ nước. 

  • 岱 /Dài/: núi Đại (Núi Thái Sơn)

  • 曃 /Dài/: Bầu trời u ám

  • 棣 /dài, Dì/: Lệ (cây đường lệ), Thế (Thông suốt), Đệ (Em trai).

  • 毒 /dài/: Đại mạo (hay Đốc, Độc)...

  • 汏 /Dà/: Thái, Gột, Rửa, Giặt

  • 蝳, 瑇 và 玳 /Dài/: Đại trong Đại mội 玳瑁 [dàimào]: Đồi mồi.

  • 苷 và 甙 /Dài/: chất glucô

  • 袋 /Dài/: cái đẫy, túi, bao, bị

  • 軑 /Dài/: Vòng sắt ở đầu trục bánh xe thời xưa

  • 酨 /Dài/: Giấm để ăn. 

  • 釱 /Dì/: Cùm sắt, còng bằng sắt để khóa chân kẻ có tội. 

  • 黱 và 黛 /Dài/: Thuốc đen vẽ lông mày (trang điểm).

Chữ Đại tiếng Hán

Ý NGHĨA VÀ CÁCH VIẾT CHỮ ĐẠI TRONG TIẾNG TRUNG

1. Ý nghĩa chữ Đại tiếng Trung

Chữ Đại 大 /Dà/ tiếng Hoa thể hiện một người 人với cánh tay dang rộng, thể hiện sự rộng lớn, to lớn. Chữ Nhân trong tiếng Hán: 人.

Chữ Đại 大 ngược với chữ 小 (tiểu), thể hiện nét 人 với cánh tay trùng xuống. 

Theo từ điển trích dẫn: 

  • Chữ Đại là một tính từ dùng để chỉ sự Lớn, To (thể tích, dung lượng, diện tích, cường độ, lực lượng). 

  • Chữ Đại chỉ cho người lớn tuổi nhất (con cả, con trưởng) như Đại ca Tiếng Trung 大哥 (Dàgē).

  • Một số nghĩa khác như: Lớn lao, cao cả, khoa trương, thẫm sâu, vô cùng, đại phàm (sơ lược, ước chừng),...

Theo từ điển Trần Văn Chánh, Chữ Đại mang nghĩa: To, lớn, rộng rãi, sâu rộng, quan trọng, nặng nề, trầm trọng, mạnh mẽ, rầm rộ…

Ý nghĩa chữ Đại tiếng Hoa

2. Cách viết chữ Đại tiếng Hoa

Bộ Đại (大) là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong 214 Bộ thủ Khang Hi. Theo từ điển Hán Việt, Bộ Thủ + 0 nét. 

Tổng số nét của chữ Đại Hán tự là 3, viết theo thứ tự 3 nét bút: 一ノ丶

  • Lục thư: Tượng hình gồm “Giáp Cốt văn, Kim văn, Triện văn, Lệ thư và Khải thư”. 

  • Dị thể: 亣, 太, 𠘲

Cách viết chữ Đại trong tiếng Trung

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ ĐẠI TIẾNG HÁN

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

A đại (anh cả)

阿大

ā dà

Bác đại (rộng lớn, quảng đại)

博大

bó dà

Bảo Đại (hiệu vua cuối cùng của triều Nguyễn)

保大

bǎo dà

Bát đại gia (8 nhà văn nổi tiếng Nhất Trung Hoa)

八大家

bā dà jiā

Bát thiên đại đảm (mật lớn tung trời)

潑天大膽

pō tiān dà dǎn

Đại chúng, dân chúng, quần chúng

大眾

dà zhòng

Đại bản doanh (Nơi ở của tướng trong lúc đánh giặc)

大本營

dà běn yíng

Chánh đại (Ngay thẳng, công bằng)

正大

zhèng dà

Cường đại (hùng cường, hùng mạnh)

強大

qiáng dà

Đại bác (súng lớn, bắn đạn lớn, xa).

大礮

dà 礮

Đại địa (Khắp mặt đất)

大地

dà dì

Đại cương (Các mục chính, điểm chính)

大綱

dà gāng

Đại danh (danh dự lớn lao)

大名

dà míng

Đại hạ (Dinh thự, lâu đài)

大厦

dà shà

Đại hải (Biển lớn)

大海

dà hǎi

Đại chùy (cái búa tạ)

大錘

dà chuí

Đại gia (người có thế lực, người giàu có).

大家

dà jiā

Đại hàn (Cực lạnh, khốc hàn)

大寒

dà hán

Đại hạn (nắng to, lâu không mưa)

大旱

dà hàn

Đại đức (Đức độ cao đẹp).

大德

dà dé

Đại nghiệp (Nghiệp lớn, cơ nghiệp)

大业

dà yè

Đại sư (thầy giáo)

大師

dà shī

Đại tang (tang lễ của thiên tử, thế tử, hoàng hậu, cha mẹ)

大喪

dà sāng

Đại trượng phu (Người đàn ông chí khí hiên ngang, bất khuất)

大丈夫

dà zhàng fū

Chữ Đại nhân tiếng Hán (người có địa vị cao)

大人

dà rén

Đại y (áo khoác ngoài)

大衣

dà yī

Đại vương (tiếng tôn xưng thiên tử hay vua chư hầu)

大王

dà wáng

Đại ước (xấp xỉ, khoảng chừng, gần bằng)

大約

dà yuē

Quảng đại (Rộng lớn, bao la)

廣大

guǎng dà

Đại xá (tha, giảm hình phát cho người phạm tội)

大赦

dà shè

Quang minh chính đại (rõ ràng không thiên tư, không mưu mô)

光明正大

guāng míng zhèng dà

Thiên đại (lớn bằng trời, cực lớn)

天大

tiān dà

 

>>> Tham khảo: 

KẾT LUẬN

Như vậy bài viết đã chia sẻ đến các bạn cách viết và ý nghĩa chữ Đại tiếng Hán cùng những từ vựng liên quan. Hi vọng qua bài viết các bạn đã biết thêm một cổ ngữ Trung Hoa 大 được sử dụng rộng rãi ngày nay, đồng thời hỗ trợ tốt nhất cho việc học tiếng Trung của bạn. 

Hỗ trợ khách hàng

Tư Vấn Bán Hàng

0938 33 5696 

Email: mayphiendich@gmail.com

Video Sản phẩm
Dùng Máy Dịch Atalk Plus+ (New) - Trò Chuyện Với Du Khách Nước Ngoài | OFFLINE Tiếng Việt chỉ 0.2s
Video Thực Tế Nói Chuyện Với Người Nước Ngoài Bằng Máy Phiên Dịch Atalk Plus
Hướng dẫn sử dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ [New Model] || Chi Tiết 6 Chức Năng Dịch Thuật
So sánh 3 dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus (New Model) & Atalk Go & Atalk One Thương Hiệu Việt Nam
Máy phiên dịch tốt nhất thế giới Atalk Plus+ Phiên Bản Mới Nhất
Cart
×
Banner quảng cáo popup