Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Chính Xác Cho Nam Và Nữ

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc không chỉ đơn giản là phiên âm mà còn là cách đặt tên phù hợp với văn hóa và ngữ nghĩa tiếng Hán. Có rất nhiều cách dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt với các quy tắc về phát âm và nghĩa khác nhau. Cùng Máy Phiên Dịch . Com khám phá cách chuyển tên như thế nào là đúng? tên tiếng Trung của bạn là gì? và các ứng dụng chuyển tên hữu ích nhé.

Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn

Dịch Họ sang tiếng Trung

Theo lần tái bản năm 2005 của cuốn Họ và tên người Việt Nam (NXB Khoa học xã hội), PGS.TS Lê Trung Hoa đã ghi nhận tổng cộng có 1023 họ ở Việt Nam.

Dưới đây là tổng hợp các Họ phổ biến nhất ở nước ta:

Họ tiếng Việt

Họ tiếng Trung

Phiên âm

A

Ân

yīn

An

ān

B

Bùi

péi

Bối

bèi

Bách

bǎi

Bạch

bái

Bế

Bình

píng

Bao

bào

Bành

péng

Biên

biān

C

Chúc

zhù

Cát

Chữ, Trữ

chǔ

Cố

Chương

zhāng

Chu, Châu

zhū

Cao

gāo

Châu

zhōu

D

Diệp

Dụ

Diêu

yáo

Dương

yáng

Du

Doãn

yǐn

Đ

Đinh

dīng

Đông Phương

东方

Dōngfāng

Đoàn

duàn

Đào

táo

Đằng

téng

Đỗ

Đường

táng

Đặng

dèng

Địch

Đổng

dǒng

Đồng

tóng

Đậu

dòu

G

Giang

jiāng

H

Hoàng, Huỳnh

huáng

Hồ

Hùng

xióng

Hứa

Hách

hǎo

Hàn

hán

Hạ

Hoa

huà

Hoa

huā

Hạng

xiàng

Hòa

K

Kế

Kim

jīn

Kỷ

Khương

jiāng

Khang

kāng

Khổng

kǒng

L

Lương

liáng

Lôi

léi

Liễu

liǔ

Lỗ

La

luó

Lam

lán

Lâm

lín

Liêm

lián

M

Miêu

miáo

Mạnh

mèng

Mao

máo

Mạc

Mai

méi

Mễ

N

Nguyễn

ruǎn

Ngô

Nhậm

rèn

Nghiêm

yán

Ngũ

Nguyên

yuán

Nhạc

yuè

Ngụy

wèi

Ô

Ô

Ông

fēng

P

Phùng

féng

Phượng

fèng

Phương

fāng

Phạm

fàn

Phan

fān

Phí

fèi

Phó

Phong

fēng

Phó

Q

Quách

guō

S

Sầm

cén

Sử

shǐ

T

Trịnh

zhèng

Trương

zhāng

Tăng

céng

Tống

sòng

Tần

sín

Thích

Tạ

xiè

Thạch

shí

Tưởng

jiǎng

Từ

Tôn

sūn

Thư

shū

Thường

cháng

Thẩm

shén

Tất

Thang

tāng

Tào

cáo

Thái

cài

Thủy

shuǐ

Tiền

qián

Triệu

zhào

Tiết

xuē

Trâu

zōu

Thi

shì

Tề

Trần

chén

V

Vân

yún

Văn

wén

Vưu

yóu

Viên

yuán

Vệ

wèi

Vi

wéi

Vương

wáng

Vũ, Võ

Vu

X

Xương

chāng

Dịch tên đệm sang tiếng Trung

Trong văn hóa Việt Nam, tên đệm thường giúp phân biệt giới tính. Trong đó, 2 tên đệm phổ biến nhất thường thấy là"Thị" cho nữ và "Văn" cho nam.

Tên đệm tiếng Việt

Tên đệm tiếng Trung

Phiên âm

Thị

shì

Văn

wén

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

A

Á

An

Ān

Ân

ēn

Ánh

yìng

Ẩn

yǐn

Ấn

yìn

Ảnh

yǐng

Anh

yīng

B

Ba

Ban

bān

Bách

bǎi

Bính

bǐng

Bảo

bǎo

Bích

Bắc

běi

Biên

biān

Bùi

péi

Bằng

féng

Bạch

bái

Bối

bèi

Bình

píng

Bổng

fèng

C

Chi

zhī

Cửu

jiǔ

Cao

gāo

Chấn

zhèn

Chí

zhì

Cường

qiáng

Chiến

zhàn

Chiểu

zhǎo

Cung

gōng

Chính

zhèng

Chung

zhōng

Chuẩn

zhǔn

Chinh

zhēng

Chỉnh

zhěng

Công

gōng

Cảnh

jǐng

Chúng

zhòng

Chánh

zhèng

Châu

zhū

Cẩm

jǐn

D

Dạ

Di

Dương

yáng

Duyên

yuán

Doãn

yǐn

Dục

Doanh

yíng

Duy

wéi

Diễm

yàn

Dưỡng

yǎng

Diệu

miào

Dũng

yǒng

Diệp

Dung

róng

Dự

Dân

mín

Danh

míng

Đ

Điểm

diǎn

Đại

Đoan

duān

Định

dìng

Đắc

de

Đồng

tóng

Đôn

dūn

Đạt

Định

dìng

Điền

tián

Địch

Đức

Đình

tíng

Đinh

dīng

Đích

Đặng

dèng

Đảm

dān

Đỗ

Đào

táo

Đàm

tán

Đan

dān

Đạm

dàn

Đăng

dēng

Đam

dān

Điềm

tián

Đô

dōu

Điện

diàn

Điệp

dié

G

Gia

jiā

Giới

jiè

Giàu

Giai

jiā

Gấm

jǐn

Giao

jiāo

Giáp

jiǎ

Giang

jiāng

Giấc

mèng

H

Huy

hu

Huyền

xuán

Hương

xiāng

Hoan

huan

Học

xué

Hoàn

huán

Hùng

xióng

Huân

xūn

Huynh

xiōng

Hạ

xià

Hoạch

huò

Hỏa

huǒ

Hưng

xìng

Hiển

xiǎn

Hinh

xīn

Hiện

xiàn

Hoài

怀

huái

Hiếu

xiào

Hữu

you

Hứa

Hợp

Hoa

huā

Hoạn

huàn

Hiệp

xiá

Hoàng

huáng

Hạnh

xíng

xìng

Hồng

hóng

Hiền

xiá

Hòa

Hợi

hài

Hiên

Huyên

xuān

Hải

hǎi

Hồ

Huấn

xun

Hân

xīn

Hào

háo

Hoán

huàn

Hạo

Hiếu

hào

Hóa

huà

Huỳnh

Hoàng

huáng

Hảo

hǎo

Hằng

héng

Hàn

Hán

hán

K

Khôi

kuì

Khoa

Kiều

qiào

Khuất

Khánh

qìng

Kim

jīn

Khương

qiāng

Khang

kāng

Khải

Khải

kǎi

Kỳ

Kiệt

jié

Kha

Khuê

guī

Khanh

qīng

L

Li

máo

Lãnh

lǐng

Len

lián

Long

lóng

Liên

lián

Linh

玲/ 令

líng / lìng

Lâm

lín

Ly

Lễ

Loan

wān

Lại

lài

Lương

liáng

Luân

lún

Linh, Lệnh

lìng

Lục

Lan

lán

O

Oanh

yīng

M

Mỗ

pōu

Minh

míng

Mai

méi

My

méi

Mĩ, Mỹ

měi

Mạnh

mèng

Mịch

Mạc

N

Nam

nán

Ngô

Nhân

人 / 仁

rén

Nữ

Nhi

ér

Nhật

Nhiên

rán

Như

Ngộ

Ngọc

Nga

è

Nguyên

yuán

Ninh

níng

Nhung

róng

Nguyễn

ruǎn

Ngân

yín

P

Phương

fāng

Phí

fèi

Phi

fēi

Phạm

fàn

Phong

峰 / 风

fēng

Phụng, Phượng

fèng

Phan

fān

Phùng

féng

Phiên

fān

Phú

Phù

Phúc

Q

Quân

jūn

Quách

guō

Quyên

juān

Quỳnh

qióng

Quang

guāng

Quốc

guó

S

Sâm

sēn

Sang

shuāng

Sẩm

shěn

Sơn

shān

Song

shuāng

T

Trọng

zhòng

xiù

Trang

zhuāng

Tuân

xún

Toản

zuàn

Tùng

sōng

Thoại

huà

Tường

xiáng

Trinh

zhēn

Tín

xìn

Thương

cāng

Thoa

chāi

Tuyết

xuě

Trần

chén

Thuận

shùn

Tiên

xiān

Tăng

céng

Thị

shì

Thanh

qīng

Tuấn

jùn

Thịnh

shèng

Trúc

zhú

Trịnh

zhèng

Tân

xīn

Trầm

chén

Thành

chéng

Thúy

cuì

Thao

táo

Tâm

xīn

Thu

qiū

Thư

shū

Thắng

shèng

Triển

zhǎn

Thi

Thơ

shī

Thổ

Trương

zhāng

Tuyền

xuán

Tài

cái

Thái

tài

Thùy

chuí

Thế

shì

Tấn

jìn

Tiến

jìn

Thiêm

tiān

Tạ

xiè

Trâm

zān

Thủy

shuǐ

Thương

chuàng

Thụy

ruì

Tịnh

jìng

Trí

zhì

Thiện

shàn

Thiên

tiān

Tào

cáo

Thủy

shǔ

Thạnh

shèng

Trung

zhōng

Toàn

quán

Trường

cháng

U

Uyển

yuàn

Uyên

yuān

V

Văn

wén

Vân

yún

Vy

wéi

Viết

yuē

Việt

yuè

Vinh

róng

Vương

wáng

Vượng

wàng

Vĩnh

yǒng

Vấn

wèn

wěi

Vi

wéi

Y

Yên

an

Yến

yàn

Ý

X

Xuyến

chuàn

Xâm

jìn

Xuyên

chuān

Xuân

chūn

Xinh

jiāo

Một Số Tên Tiếng Việt Dịch Sang Tiếng Trung Thông Dụng, Ý Nghĩa

Dưới đây tên dịch sang tiếng Trung phổ biến và ý nghĩa:

Họ tên Tiếng Việt

Dịch sang Tiếng Trung

Phiên âm

Nguyễn Thị Nhung

阮氏茸

Ruǎn Shìróng

Trần Thị Kim

陈氏金

Chén Shìjīn

Lê Văn Duy

黎文瑞

Lí Wénruì

Đặng Thị Lan

邓氏兰

Dèng Shìlán

Phạm Văn Tài

范文才

Fàn Wéncái

Vũ Minh Tâm

武明心

Wǔ Míngxīn

Nguyễn Hoàng Anh

阮黄英

Ruǎn Huángyīng

Trần Văn Hòa

陈文明

Chén Wénmíng

Đặng Thị Hoa

邓氏花

Dèng Shìhuā

Võ Minh Tuấn

武明俊

Wǔ Míngjùn

Bùi Thị Thảo

裴氏草

Péi Shìcǎo

Hoàng Văn Bình

黄文平

Huáng Wénpíng

Nguyễn Thị Duyên

阮氏缘

Ruǎn Shìyuán

Lê Văn Hải

黎文海

Lí Wénhǎi

Phan Thị Hương

潘氏香

Pān Shìxiāng

Cao Văn Vinh

高文明

Gāo Wénmíng

Tô Anh Thư

杜英书

Dù Yīngshū

Gợi Ý Tên Tiếng Trung Cho Nữ Hay

Khi đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho bé gái, nhiều bậc phụ huynh và cá nhân muốn tên mang ý nghĩa đẹp và dễ nhớ. Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Trung hay cho nữ:

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

Khả Hinh

可馨

kě xīn

Vừa tài năng vừa xinh đẹp

Minh Châu

明珠

míng zhū

Ngọc trai sáng

Uyển Đình

婉婷

wǎn tíng

Sự cân bằng trong cuộc sống

Tịnh Toàn

静璇

jìng xuán

Sự trọn vẹn và bình an

Mộng Khiết

梦洁

mèng jié

Lương thiện, đơn thuần

Thời Vũ

时雨

shí yǔ

Sự tươi mới và sinh sôi

Nhã Tĩnh

雅静

yǎ jìng

Sự thanh thoát và bình dị

Ngữ Yên

语嫣

yǔ yān

Sự thanh tịnh và khả năng giao tiếp tốt

Trì Vân

驰云

chí yún

Sự nhẹ nhàng và bảo vệ

Thù Âm

姝音

shū yīn

Âm thanh đặc biệt, có sức thu hút

Thi Nghiên

诗妍

shī yán

Sự yêu thích văn chương và tri thức

Nhược Huyên

若翾

ruò xuān

Sự quyến rũ và thu hút

Linh Chi

灵芝

líng zhī

Linh chi, một loại nấm quý hiếm, tượng trưng cho sự trường thọ

Uyển Dư

婉玗

wǎn yú

Sự duyên dáng và trọn vẹn

Vân Hi

云曦

yún xī

Sự tươi vui và nhẹ nhàng

Ánh Nguyệt

英月

yīng yuè

Ánh trăng sáng

Linh Vân

灵芸

líng yún

Sự huyền bí, nhẹ nhàng, tựa như mây trời

Vũ Gia

雨嘉

yǔ jiā

Sự gắn bó và yêu thương trong gia đình

Kim Liên

金莲

jīn lián

Hoa sen vàng, tượng trưng cho sự thanh cao, tinh khiết

Uyển Đồng

婉 瞳

wǎn tóng

Sự hài hòa trong cuộc sống và tình cảm

Niệm Từ

念慈

niàn cí

Một người luôn nhớ đến người khác với lòng nhân ái

Huệ Tây

惠茜

huì qiàn

Người phụ nữ thông minh, rạng rỡ và có tầm nhìn xa rộng

Mộng Tuyết

梦雪

mèng xuě

Trong sáng và những ước mơ cao đẹp

Như Tuyết

茹雪

rú xuě

Nhẹ nhàng, thanh tao

Hải Quỳnh

海琼

hǎi qióng

Vẻ đẹp thanh tao, quyến rũ

Hải Yến

海燕

hǎi yàn

Chim biển, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng

Hiểu Tâm

晓 心

Xiǎo Xīn

Tinh tế trong tâm hồn và trí tuệ

Dĩnh Kỳ

颖琦

yǐng qí

Vừa thông minh lại có nét đặc biệt

Tú Uyên

秀娟

xiù juān

Xinh đẹp, uyên bác

Thù Viện

姝媛

shū yuàn

Sự độc đáo và tính cách riêng

Nhược Tinh

若晴

ruò qíng

Một ngôi sao, tỏa sáng nhưng vẫn nhẹ nhàng

Như Tố

茹素

rú sù

Vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát

Ngọc Bích

玉璧

yù bì

Ngọc bích, một loại ngọc quý, tượng trưng cho sự trong sạch

Lộ Khiết

露洁

lù jié

Sự rõ ràng, minh bạch và trong sạch

Thiên An

天安

tiān ān

Bình yên, thanh thản

Cẩm Sắt

锦瑟

jǐn sè

Vẻ đẹp quý phái nhưng cũng rất mạnh mẽ

Tử Yên

紫嫣

zuǐ yān

Vẻ đẹp thanh tao và sự bình yên trong tâm hồn

Gợi Ý Tên Người Tiếng Trung Hay Cho Nam

Đối với tên nam, ý nghĩa mạnh mẽ và thể hiện sự quyết tâm cũng được nhiều người quan tâm. Dưới đây là một số bản dịch tên tiếng Việt sang Trung hay cho nam:

Tên tiếng Việt

Phiên âm

Tên tiếng Trung

Ý nghĩa

Đức Huy

dé huī

德辉

Phẩm hạnh tốt và sẽ tỏa sáng trong cuộc sống

Bāng Jié

Bang Kiệt

邦杰

Xuất sắc trong nước

Guāng Huī

Quang

Huỳnh

光辉

Ánh sáng rực rỡ

Ruì Xiáng

Duệ Tường

睿祥

Thông minh và tốt bụng

Di Ninh

yí níng

怡宁

Tính cách dịu dàng và mang lại cảm giác an yên

Míng Hào

Minh Hạo

明浩

Sáng suốt và rộng lượng

Hi Thái

xī tài

熙泰

Một cuộc sống tốt đẹp và hạnh phúc

Bác Văn

bó wén

博文

Người có kiến thức sâu rộng và được kính trọng

Hạo Hiên

hào xuān

皓轩

Tầm nhìn lớn và phong cách sống thanh thoát

Chéng Róng

Thành Vinh

成荣

Thành công và vinh quang

Khải Trạch

Kǎi zé

凯泽

Có khả năng mở rộng kiến thức và không gian sống của bản thân

Shì Yīng

Thế Anh

世英

Người anh hùng của thế giới

Xióng Qiáng

Hùng Cường

雄强

Mạnh mẽ và kiên cường

Hǎi Dēng

Hải Đăng

海灯

Ngọn đèn giữa biển

Duệ Trí

ruìzhì

睿智

Sự thông minh và trí tuệ xuất sắc

Wén Kē

Văn Khoa

文科

Ngành học văn

Cái Fú

Tài Phúc

才福

Tài năng và may mắn

Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Hay Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Tên riêng theo ngày sinh

Dưới đây là danh sách cách dịch tên Trung sang Việt theo từng ngày trong tháng:

Ngày sinh

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Tên Việt Nam

1

lán

Lam

2

yuè

Nguyệt

3

xuě

Tuyết

4

神 / 晨

shén / chén

Thần / Chân

5

níng

Ninh

6

píng

Bình

7

Lạc

8

yíng

Doanh

9

qiū

Thu

10

kuí

Khuê

11

Ca

12

tiān

Thiên

13

xīn

Tâm

14

hán

Hàn

15

Y

16

tián

Điểm

17

shuāng

Song

18

róng

Dung

19

Như

20

huì

Huệ

21

tíng

Đình

22

jiā

Giai

23

fēng

Phong

24

xuān

Tuyên

25

26

wēi

Vy

27

ér

Nhi

28

yún

Vân

29

jiāng

Giang

30

fēi

Phi

31

Phúc

Tên đệm theo tháng sinh

Dựa vào tháng sinh, bạn có thể lựa chọn những tên đệm mang ý nghĩa đặc biệt, phù hợp với bản mệnh và sở thích cá nhân. Dưới đây là một số tên đệm gợi ý theo từng tháng:

Tháng sinh

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Tên đệm

1

lán

Lam

2

tiān

Thiên

3

Bích

4

5

shuāng

Song

6

yín

Ngân

7

Ngọc

8

Kỳ

9

zhú

Trúc

10

jùn

Quân

11

Y

12

婼 / 鄀

rùo

Nhược

Họ theo năm sinh

Việc chuyển đổi số cuối cùng của năm sinh thành một chữ Hán sẽ tạo nên những Họ độc đáo và thú vị. Ví dụ bạn sinh năm 2001 thì sẽ lấy số 1 để đặt làm Họ.

Năm sinh

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Họ tiếng Việt

0

líu

Liễu

1

táng

Đường

2

yán

Nhan

3

欧阳

ōuyáng

U Dương

4

Diệp

5

东方

dōngfāng

Đông Phương

6

Đỗ

7

líng

Lăng

8

花 / 华

huā

Hoa

9

Mạc

Công Cụ Dịch Tên Sang Tiếng Trung Online Miễn Phí

Dưới đây là một số App dịch tên sang tiếng Trung trực tuyến, có khả năng dịch chuẩn xác mà bạn có thể tham khảo:

Kết Luận

Việc dịch tên Việt sang tiếng Trung không chỉ đơn thuần là chuyển đổi ngôn ngữ mà còn chứa đựng ý nghĩa sâu sắc và cảm xúc. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã tìm ra được cái tên hay và ý nghĩa nhất cho mình.

Tham khảo: