Người Nga nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp Chính Thức tại Nga

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Nước Nga (tiếng Nga: Россия) tên đầy đủ là Liên bang Nga là quốc gia Cộng hòa Liên bang nằm ở phía Bắc lục địa Á - Âu và có diện tích lớn nhất thế giới. Nga là nhà nước cộng hòa liên bang với 85 thực thể liên bang. Vậy người Nga nói tiếng gì, ngôn ngữ chính thức của Nga là gì? Tất cả về tiếng Nga sẽ được Máy Phiên Dịch . Com giải đáp trong bài viết dưới đây, tìm hiểu ngay!

NGƯỜI NGA NÓI TIẾNG GÌ?

Tiếng Nga là ngôn ngữ chính thức duy nhất được công nhận ở Nga cho đến thời điểm hiện tại.

Tiếng Nga là gì? Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn - Âu, một ngôn ngữ Đông Slav bản địa người Nga ở Đông Âu, nên có những từ tương tự tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan.

Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ chính thức của các quốc gia như Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan và được dùng rộng rãi ở khắp các nước Baltic, Kavkaz và Trung Á.

Hiện nay, Tiếng Nga có khoảng 260 triệu người nói trên thế giới gồm:

Ngôn ngữ Nga là ngôn ngữ phổ biến có số lượng người nói đứng thứ 7 trên thế giới.

Trong thời kỳ Liên Xô, Nga đã giúp phát triển bảng chữ cái và ngữ pháp cho các ngôn ngữ khác nhau bao gồm cả nước trước đây không có dạng viết. Tuy mỗi nước cộng hòa cấu thành có ngôn ngữ chính thức riêng nhưng vai trò thống nhất và vượt trội dành cho tiếng Nga.

Sau khi Liên Xô tan rã năm 1991, Nga mất vị thế trong nhiều nước cộng hòa nhưng ở Nga tình trạng thống trị ngôn ngữ Nga vẫn tiếp tục. Thực tế ngày nay, 97% học sinh trường công lập ở Nga chỉ được học hoặc học chủ yếu bằng tiếng Nga dù Nga được tạo thành từ khoảng 80% dân tộc Nga.

MỘT SỐ NGÔN NGỮ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CHÍNH THỨC KHÁC CỦA NGA

Ngôn ngữ được sử dụng tại Nga có đến 35 ngôn ngữ khác nhau được coi là ngôn ngữ chính thức ở các khu vực khác nhau, và có hơn 100 ngôn ngữ thiểu số được nói ở Nga ngày nay.

Theo điều 68 Hiến pháp Nga chỉ cho phép các nước cộng hòa khác nhau của Nga thiết lập ngôn ngữ chính thức (nhà nước) khác với tiếng Nga, dưới đây là sanh sách các ngôn ngữ được công nhận:

Ngôn ngữ

Ngữ tộc, ngữ hệ

Các thực thể liên bang

Abaza

Tây Bắc Kavkaz

Karachay-Cherkessia

Adyghe

Tây Bắc Kavkaz

Adygea

Altai

Turk

Cộng hòa Altai

Bashkir

Turk

Bashkortostan

Buryat

Mông Cổ

Buryatia

Chechnya

Đông Bắc Kavkaz

Chechnya

Chuvash

Turk

Chuvashia

Tatar Krym

Turk

Cộng hòa Krym

Erzya

Ural

Mordovia

Ingushetiya

Tây Bắc Kavkaz

Ingushetiya

Kabardia

Tây Bắc Kavkaz

Kabardino-Balkaria, Karachay-Cherkessia

Kalmyk

Mông Cổ

Kalmykia

Karachay-Balkar

Turk

Kabardino-Balkaria, Karachay-Cherkessia

Khakassia

Turk

Khakassia

Komi

Ural

Cộng hòa Komi

Hill Mari, Meadow Mari

Ural

Mari El

Moksha

Ural

Mordovia

Nogai

Turk

Karachay-Cherkessia, Dagestan

Ossetia

Ấn-Âu

Bắc Ossetia-Alania

Tatar

Turk

Tatarstan

Tuvan

Turk

Tuva

Udmurt

Ural

Udmurtia

Ukraina

Ấn-Âu

Cộng hòa Krym

Yakut

Turk

Cộng hòa Sakha

NGOẠI NGỮ CHÍNH ĐƯỢC SỬ DỤNG Ở NGA

Theo vi.wikipedia.org:

MỘT SỐ CÂU TIẾNG NGA GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

KẾT LUẬN

Máy Phiên Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn về tiếng Nga - ngôn ngữ được nói phổ biến nhất thế giới. Hi vọng qua bài viết các bạn đã tìm hiểu được nhiều thông tin hữu ích về ngôn ngữ Nga.

>>> Tham khảo: