Soái ca tiếng Trung là gì? Từ vựng chủ đề Soái ca Tiếng Hoa

Đánh giá:
(5 ★ trên 2 đánh giá)

Soái ca tiếng Trung (帅哥) là một trong những từ được thế hệ trẻ sử dụng rất phổ biến hiện nay, cả trên mạng xã hội lẫn đời thực. Có thể nói đây là một trend được hưởng ứng rất nhiệt tình. Vậy tại sao gọi là soái ca hay hảo soái? Ý nghĩa chuẩn xác của từ này trong tiếng Hán là gì và được phiên âm thế nào? Hãy cùng MayPhienDich.Com tìm hiểu về đẹp trai trong tiếng Trung ngay!

SOÁI CA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Soái ca là gì? Soái ca tiếng Trung:(帅哥) là một từ có nguồn gốc từ truyện ngôn tình Trung Quốc, được ghép bởi hai từ đó là:

Vậy Soái Ca (Shuàigē) nghĩa là anh chàng anh tuấn, người đàn ông điển trai, lịch lãm, nét đẹp vô cùng thu hút và lôi cuốn.

Cách đọc từ Soái ca bằng tiếng Trung khá đơn giản, có thể đọc là: “Soai cưa”, gần giống với khi đọc “soái ca” bằng tiếng Việt.

Tại sao gọi là soái ca? Từ “Soái ca” ngoài chỉ vẻ đẹp bên ngoài, còn chỉ vẻ đẹp bên trong của chàng trai. Khi một cô gái, một phụ nữ gọi 1 người đàn ông là Soái ca thì người đó tài mạo song toàn, lại biết quan tâm, yêu thương và dành thời gian đến người khác. Đặc biệt là luôn nâng niu, lắng nghe, đối xử nhẹ nhàng với những người phụ nữ bên cạnh mình.

Một số cái tên tiêu biểu được gọi là Soái ca như: Dư Hoài, Giang Thần, Hàn Thương Ngôn, An Dĩ Phong, Cảnh Mạc Vũ,...

Trong một số trường hợp, người ta dùng từ Hảo Soái Ca. Vậy Hảo soái ca là gì? Hảo Soái tiếng Trung là 好帅哥 /Hǎo shuàigē/, trong đó 好 /Hǎo/ chỉ cho một điều tốt lành như: người tốt, món ăn ngon, đẹp,...

Vậychỉ cho một người đàn ông, con trai có vẻ ngoài hoàn mĩ, bên trong còn vô cùng tốt bụng và ấm áp, có nhiều ưu điểm.

► Xem thêm:

MỘT SỐ TỪ VỰNG, MẪU CÂU CHỦ ĐỀ SOÁI CA

Ngoài từ “Soái ca” (帅哥), bạn có thể dùng từ vựng hoặc câu khác để chỉ cho một người con trai có sức hút: đẹp trai, giàu có, tuấn tú, biết lắng nghe, quan tâm… Bạn có thể tham khảo một số từ, mẫu câu liên quan Soái ca để nóiđẹp trai tiếng Trung như:

Tiếng Trung

Phiên âm (Pinyin)

Tiếng Việt

好帅啊

Hǎo shuài a

Rất đẹp trai, tướng mạo phi phàm

帅气

Shuàiqì

Điển trai

真好帅

Zhēn hǎo shuài

Thật là đẹp trai

帅气逼人

Shuàiqì bī rén

Đẹp trai mê hồn

高富帅

Gāofù shuài

Không chỉ đẹp trai, cao ráo mà còn giàu có

绅士

Shēnshì

Quý ông ga lăng

小虎牙

Xiǎo hǔyá

Răng hổ nhỏ

浓浓的眉毛

Nóng nóng de méimáo

Lông mày dày và rậm

即酷又帅

Jí kù yòu shuài

Vừa phong lưu vừa ngầu

身形高大强壮

Shēn xíng gāodà qiángzhuàng

Thân hình cao to, khỏe khoắn

明澈的眼睛

Míngchè de yǎnjīng

Đôi mắt trong và sáng

乌黑的眼珠

Wūhēi de yǎnzhū

Mắt đen láy

会笑的眼睛

Huì xiào de yǎnjīng

Đôi mắt biết cười

眼睛炯炯有神

Yǎnjīng jiǒngjiǒng yǒu shén

Đôi mắt hút hồn

单眼皮帅哥

Dānyǎnpí shuàigē

Anh chàng mắt một mí nhưng vẫn đẹp trai

小酒窝

Xiǎo jiǔwō

Má lúm đồng tiền nhỏ

英俊的侧脸

Yīngjùn de cè liǎn

Góc mặt nghiêng thật đẹp!

挺直的鼻梁

Tǐng zhí de bíliáng

Sống mũi thật thẳng

帅得让人神魂颠倒

Shuài dé ràng rén shénhún diāndǎo

Những người đàn ông phong lưuđến mức thần hồn điên đảo

帅到没天理

Shuài dào méi tiānlǐ

Đẹp trai miễn bàn

英俊洒脱

Yīngjùn sǎtuō

Không chỉ khôi ngô tuấn tú mà còn nghĩa hiệp, trượng nghĩa

别人家的男朋友

Biérén jiā de nán péngyǒu

Bạn trai của người ta

360度无死角

360 Dù wú sǐjiǎo

Đẹp không góc chết 360 độ

妈呀,帅呆了

Mā ya, shuài dāile

Mẹ ơi, đẹp trai quá đi!

小鲜肉

Xiǎo xiān ròu

Tiểu thịt tươi (trai trẻ đẹp), tiểu yêu nghiệt đẹp

英俊潇洒

Yīngjùn xiāosǎ

Anh tuấn tiêu sái (Đẹp trai phóng khoáng, thanh cao)

品貌非凡

Pǐnmào fēifán

Nhân phẩm, diện mạo phi phàm (vô cùng đặc biệt).

风度

Fēngdù

Phong độ

才貌双全

Cái mào shuāngquán

Tài năng và đẹp trai.

君子好逑

Jūnzǐ hǎo qiú

Vẻ đẹp quý ông, lớn tuổi nhưng vẫn đẹp

风流才子

Fēngliú cáizǐ

Tài tử phong lưu

男神

Nán shén

Nam thần

暖男

Nuǎn nán

Người đàn ông ấm áp

Rất ngầu, cool

阳光男孩

Yángguāng nánhái

Chàng trai tỏa nắng

俊美

Jùnměi

Đẹp đến mức hoàn mĩ, khôi ngô, tuấn tú

帅大叔

Shuài dàshū

Soái đại thúc (người chú đẹp trai)

玉树临风

Yùshù línfēng

Ngọc thụ lâm phong (Chỉ người phong độ, phóng lưu, phóng khoáng)

白马皇子

Báimǎ huángzǐ

Bạch mã hoàng tử

有男人味

Yǒu nánrén wèi

Vẻ đẹp đầy nam tính, men lì

充满魅力

Chōngmǎn mèilì

Quyến rũ mê người

长腿欧巴

Zhǎng tuǐ ōu bā

Oppa chân dài (cao)

国民男神

Guómín nán shén

Nam thần quốc dân

豪爽

Háoshuǎng

Rất hào sảng, quân tử hảo cầu

帅死我了

Shuài sǐ wǒle

Đẹp trai chết mất

六块腹肌小哥

Liù kuài fù jī xiǎo gē

Trai cơ bụng 6 múi

八块腹肌小哥

Bā kuài fù jī xiǎo gē

Trai cơ bụng 8 múi

一米八男神

Yī mǐ bā nán shén

Nam thần 1m8

脸如雕刻

Liǎn rú diāokè

Khuôn mặt như được chạm khắc

高颜值

Gāo yán zhí

Rất có nhan sắc

► Tham khảo:

KẾT LUẬN

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn Soái ca tiếng Hoa vàtừ vựng,câu chủ đề soái ca ấn tượng. Hi vọng qua đó các bạn có thể hiểu sâu hơn về 1 từ vựng hot trend tiếng Trung và ứng dụng nó một cách tinh tế trong giao tiếp. Chúc các bạn học tiếng Hoa thật tốt!