Từ vựng chủ đề Tết trung thu tiếng Trung Thông Dụng 2024

Đánh giá:
(5 ★ trên 2 đánh giá)

Tết Trung thu là một phong tục Tết truyền thống của người Trung Quốc. Việc học từ vựng chủ đề Tết Trung thu chữ Hoa giúp mở rộng vốn kiến thức giao tiếp hiệu quả. Theo lịch Gregorian, Tết trung thu vào ngày Rằm tháng 8 (15/8 âm lịch), người lớn và trẻ em sẽ cùng nhau ăn bánh trung thu, bánh dẻo, bánh nướng và cùng nhau ngắm trăng. Bài viết này MayPhienDich.Comchia sẻ những từ vựng chủ đề về Tết Trung thu bằng tiếng Trung, cùng trau dồi thêm vốn từ vựng để học tiếng Trung nhé!

TẾT TRUNG THU TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Tết Trung Thu chữ Hán: 中秋節 phiên âm /Zhōngqiū jié/ là một lễ hội dân gian truyền thống văn hóa Trung Hoa.

Tết Trung thu còn được gọi là: Lễ trông trăng, Lễ đón trăng, Lễ đoàn tụ, Tết đoàn viên… Theo phong tục Trung Quốc cũng như Việt Nam, vào ngày Trung thu, trẻ em sẽ được bày cỗ hoa quả như hồng, bưởi, ăn bánh nướng, bánh dẻo và được tặng đèn ông sao, mặt nạ, súng nước, đèn kéo quân và chơi rước đèn đêm trăng.

>>> Xem thêm:

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU TIẾNG HÁN

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch Tiếng Việt

  • 中秋节
  • zhōngqiū jié
  • Tết Trung thu
  • 望月节
  • wàngyuè jié
  • Tết trông trăng
  • 农历
  • nónglì
  • Âm lịch
  • 秋高气爽
  • qiūgāoqìshuǎng
  • Trời thu trong xanh mát mẻ
  • 明亮
  • míngliàng
  • Sáng tỏ, sáng ngời
  • 联欢晚会
  • liánhuān wǎnhuì
  • Bữa tiệc liên hoan
  • 榕树
  • róngshù
  • Cây đa
  • 阿贵的传说
  • ā guì de chuánshuō
  • Truyền thuyết chú Cuội
  • 中秋夜
  • zhōngqiū yè
  • Đêm Trung thu
  • 观星灯
  • guān xīng dēng
  • Ngắm đèn ngôi sao
  • 提鲤鱼灯出游玩耍
  • tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎ
  • Cầm đèn lồng cá chép chơi đùa
  • 中秋节玩具
  • zhōngqiū jié wánjù
  • Đồ chơi tết Trung thu
  • 拜祭祖先
  • bài jì zǔ xiān
  • Thờ cúng tổ tiên
  • 中秋集市
  • zhōngqiū jí shì
  • Chợ tết Trung thu
  • 文艺表演
  • wényì biǎoyǎn
  • Biểu diễn văn nghệ
  • 人们纷纷涌上街头
  • rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu
  • Người dân nô nức đổ ra đường
  • 舞龙
  • wǔ long
  • Múa rồng
  • 舞狮子
  • wǔ shīzi
  • Múa sư tử
  • 灯笼
  • dēnglóng
  • Đèn lồng
  • 嫦娥
  • cháng’é
  • Hằng Nga, chị Hằng
  • 嫦娥奔月
  • cháng’é bēn yuè
  • Hằng nga bay lên cung trăng
  • 玉兔
  • yùtù
  • Thỏ ngọc
  • 玩花灯
  • wán huādēng
  • Rước đèn
  • 火龙舞
  • huǒlóng wǔ
  • Múa lân
  • 拜月的习俗
  • bài yuè de xí sú
  • Tập tục cúng trăng
  • 赏月
  • shǎng yuè
  • Ngắm trăng
  • 家庭团聚/ 家庭团圆
  • jiātíng tuánjù/ jiātíngtuányuán
  • Gia đình đoàn tụ/ đoàn viên
  • 传统节日
  • chuántǒng jiérì
  • Tết truyền thống
  • 合家团聚
  • héjiā tuánjù
  • Cả nhà đoàn tụ
  • 花好月圆
  • huāhǎoyuèyuán
  • Đoàn tụ sum vầy
  • 中秋节快乐
  • zhōngqiū jié kuàilè
  • Chúc trung thu vui vẻ
  • 走马灯
  • zǒu mǎ dēng
  • Đèn kéo quân
  • 梁如学灯笼街
  • liángrúxué dēnglóng jiē
  • phố lồng đèn Lương Nhữ Học
  • 打破中秋佳节
  • Dǎpò zhōngqiū jiājié
  • Phá cỗ trung thu

HỌC TIẾNG TRUNG QUA CHỦ ĐỀ TRUNG THU

1. Bài giới thiệu Trung thu bằng tiếng Trung

Tiếng Trung:

根据中国农历,8月15日,即秋季(中秋)的第 2个月为“中秋”. 中秋节有许多不同的名称.

旧时有除夕活动,故又称“除夕”. 因节日在农历八月十五日举行,故又称:“八月节”、“八月半”.

中秋节活动围绕“月亮”进行,故又称“赏月节”. 中秋节为新月,象征团圆,故又称“春节”.

中秋月圆之日,一家人团聚,一起吃月饼,看着孩子们点灯.

Phiên âm Pinyin:

Gēnjù zhōngguó nónglì,8 yuè 15 rì, jí qiūjì (zhōngqiū) de dì 2 gè yuè wèi “zhōngqiū”. Zhōngqiū jié yǒu xǔduō bùtóng de míngchēng. Jiùshí yǒu chúxì huódòng, gù yòu chēng “chúxì”. Yīn jiérì zài nónglì bā yuè shíwǔ rì jǔxíng, gù yòu chēng:“Bā yuè jié”,“bā yuè bàn”. Zhōngqiū jié huódòng wéirào “yuèliàng” jìnxíng, gù yòu chēng “shǎng yuè jié”. Zhōngqiū jié wèi xīn yuè, xiàngzhēng tuányuán, gù yòu chēng “chūnjié”. Zhōngqiū yuè yuán zhī rì, yījiā rén tuánjù, yīqǐ chī yuèbǐng, kànzhe háizimen diǎndēng.

Dịch nghĩa:

Theo lich Trung Hoa, 15 tháng 8 Âm lịch, tức là tháng thứ 2 của mùa thu (giữathu) là "Trung thu" và Tết Trung Thu có nhiều tên gọi khác nhau.

Thời xa xưa có sự kiện giao thừa nên cũng được gọi là "Đêm giao thừa". Vì Lễ hội diễn ra vào ngày 15/8 âm lịch nên cũng được gọi là: "Lễ hội tháng tám", "Rằm tháng Tám".

Các hoạt động Tết Trung thu thực hiện xung quanh "mặt trăng" nên cũng có thể gọi là "Lễ hội trông trăng". Lễ hội mùa thu trăng khuyết, tượng trưng cho sự đoàn tụ, nên còn được gọi là “Tết Đoàn Viên”.

Vào ngày Tết Trung thu, ngày trăng tròn, gia đình đoàn tụ viên mãn và cùng nhau ăn bánh Trung thu, ngắm nhìn những đứa trẻ rước đèn.

2. Tên các loại bánh trung thu bằng tiếng Hoa

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

  • 月饼
  • yuèbǐng
  • Bánh Trung thu
  • 迷你月饼
  • mínǐ yuèbǐng
  • Bánh Trung thu mini
  • 肉馅/ 果仁 /蛋黄月饼
  • ròu xiàn/ guǒ rén/ dànhuáng yuèbǐng
  • Bánh Trung thu nhân thịt /hạt lạc /nhân trứng
  • 芝士留心
  • zhīshì liúxīn
  • Bánh trung thu trứng chảy
  • 榴莲冰皮月饼
  • liúlián bīng pí yuèbǐng
  • Bánh trung thu dẻo nhân sầu riêng
  • 黑蒜月饼
  • hēi suàn yuèbǐng
  • Bánh trung thu tỏi đen
  • 冰淇淋月饼
  • bīngqílín yuèbǐng
  • Bánh trung thu kem lạnh
  • 果冻月饼
  • guǒdòng yuèbǐng
  • Bánh trung thu rau câu
  • 香蕉
  • xiāngjiāo
  • Chuối
  • 柚子
  • yòuzi
  • Quả bưởi
  • 传统月饼
  • Chuántǒng yuèbǐng
  • Bánh nướng truyền thống

Nhân bánh Trung thu tiếng Trung

  • 桃 奇亚籽
  • táo qíyàzǐ
  • Đào Hạt Chia
  • 美禄奶酪
  • Měi lù nǎilào
  • Milo Phô Mai
  • 养容
  • Yǎng róng
  • Dưỡng Nhan
  • 果馅奶酪咖啡
  • Guǒ xiàn nǎilào kāfēi
  • Flan Cheese Coffee
  • 南瓜
  • nán guā
  • Bí đỏ
  • 木鳖果
  • mùbiēguǒ
  • Gấc
  • 陈皮
  • chénpí
  • Trần Bì
  • 红枣
  • Hóngzǎo
  • Táo Đỏ
  • 哈密瓜
  • hāmìguā
  • Dưa Lưới
  • táo
  • Đào
  • 木瓜
  • mùguā
  • Đu đủ
  • 菠萝蜜
  • bōluómì
  • Mít
  • 樱花
  • yīnghuā
  • Hoa Anh Đào

3. Bài hát về Tết trung thu tiếng Hoa

Nhạc Trung thu tiếng hoa là bài hát không thể thiếu vào mỗi Dịp Tết Trung Thu.

Bài “Lễ Trung thu 中秋节 /Zhōngqiū jié/”

  • 中秋节月光光 /Zhōngqiū jié yuèguāngguāng/
  • Trăng tết Trung thu sáng rọi.
  • 全家一起看月亮 /quánjiā yìqǐ kàn yuèliàng/
  • Cả nhà nhìn ngắm trăng cùng nhau.
  • 月儿圆月儿亮 /yuè er yuán yuè er liàng/
  • Trăng rằm vầng trăng sáng.
  • 月饼甜呀月饼香 /yuèbǐng tiánya yuèbǐng xiāng/
  • Bánh Trung thu ngọt, thơm
  • 吃月饼呀看月亮 /chī yuèbǐng yakàn yuèliàng/
  • Ăn bánh Trung thu và ngắm nhìn trăng.
  • 说说笑笑喜洋洋 /shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng/
  • Nói nói cười cười vui ngất ngây.
  • 吃月饼呀看月亮呀 /chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya/
  • Ăn bánh Trung thu và ngắm trăng.
  • 说 说 笑 笑 喜 洋 洋 /shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng/
  • Nói nói cười cười vui ngây ngất.
  • 中 秋 节 月 光 光 /Zhōngqiū jié yuèguāng guāng/
  • Tết Trung thu trăng sáng rọi.
  • 全 家 一 起 看 月 亮 /quán jiā yì qǐ kàn yuè liang/
  • Cả nhà cùng ngắm mặt trăng.
  • 月儿圆月儿亮 /yuè er yuán yuè er liàng/
  • Vầng trăng sáng tròn
  • 月饼甜呀月饼香 /yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāng/
  • Bánh Trung thu thơm
  • 吃月饼呀看月亮 /chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya/
  • Ăn bánh Trung thu ngắmtrăng.
  • 说说笑笑喜洋洋 /shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng/
  • Nói nói cười cười vui ngất ngây.
  • 吃月饼呀看月亮呀 /chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya/
  • Ăn bánh Trung thu ngắm ông trăng.
  • 说说笑笑喜洋洋 /shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng/
  • Nói nói cười cười vui ngây ngất
  • 中秋节月光光 /Zhōngqiū jiéyuèguāng guāng/
  • Tết Trung thu trăng rọi sáng.
  • 全家一起看月亮 /quánjiā yìqǐ kàn yuèliàng/
  • Cả nhà cùng nhìn ngắm trăng.
  • 月儿圆月儿亮 /yuè er yuán yuè er liàng/
  • Trăng rằm soi sáng trẻ con.
  • 月 饼 甜 呀 月 饼 香 /yuè bǐng tián ya yuè bǐng xiāng/
  • Bánh Trung thu thơm, bánh trung thu ngọt
  • 吃月饼呀看月亮 /chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya/
  • Ăn bánh Trung thu, ngắm trăng.
  • 说说笑笑喜洋洋 /shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng/
  • Nói nói cười cười ngất ngây.
  • 吃月饼呀看月亮呀 /chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya/
  • Ăn bánh Trung thu ngắm ánh trăng.
  • 说 说 笑 笑 喜 洋 洋 /shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng/
  • Cười nói ngất ngây.

4. Viết chữ Trung thu thư pháp

KẾT LUẬN

Học tiếng Trung qua chủ đề Tết Trung thu giúp bạn cảm thấy thú vị và dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Hi vọng bài viết đã mang đến chủ đề phù hợp và bổ ích cho các bạn trên hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc!