Chữ Thị trong tiếng Trung? Cấu tạo, nghĩa, Từ vựng 氏

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Chữ Thị trong tiếng Trung là gì? Chữ Thị (氏) là một từ Hán Việt thường được sử dụng để đặt trong tên của người phụ nữ Việt Nam. Tuy nhiên nguồn gốc, ý nghĩa, cấu tạo, cách viết chữ Thị trong tiếng Hán không phải ai cũng biết. Trong bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải đáp toàn bộ những nội dung liên quan đến chữ Thị & Bộ Thị Tiếng Hoa, tham khảo ngay nhé!

CHỮ THỊ TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Chữ Thị tiếng Trung là: 氏 phiên âm /Shì/ có nghĩa là “dòng họ, dòng tộc, họ…”.

Từ 氏 cũng có nghĩa là: Bộ Thị - bộ thứ 83 trong 214 bộ thủ Khang Hy và là 1 trong 34 bộ có 4 nét.

Cách phát âm chữ 氏:

Ngoài chữ Thị (氏) này ra, khi dịch chữ Thị sang tiếng Trung vẫn còn rất nhiều chữ Thị Hán tự với ý nghĩa khác đó là:

CÁCH VIẾT CHỮ THỊ 氏 TRONG TIẾNG HÁN

Chữ Thị 氏 có cấu tạo:

Vị trí các nét trong bộ Thị Hán Việt có sự linh hoạt: trên, dưới, phải, trái. Cách viết chữ Thị tiếng Trung dựa theo quy tắc bút thuận là: đi từ trái qua phải & từ trên xuống dưới thứ tự các nét ノフ一フ

Ý NGHĨA TRUYỀN THỐNG CÁCH ĐẶT TÊN CÓ CHỮ THỊ TIẾNG HOA

Trong văn hóa Trung Hoa, chữ Thị (氏) mang nhiều ý nghĩa truyền thống đó là:

Trong văn hóa Việt Nam, người Việt thường dùng cách “nam Văn nữ Thị” để đặt tên cho con cái của mình với mục đích phân biệt giới tính. Nên tên đệm Thị thường dành cho con gái (nữ).

TỪ VỰNG CÓ CHỨA CHỮ THỊ TIẾNG TRUNG

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

氏族

Shìzú

Thị tộc, bộ lạc

2

氏名

Shìmíng

Họ tên

3

氏系

Shìxì

Hệ thống họ

4

氏谱

Shǐpǔ

Gia phả

5

氏徽

Shìhuī

Huy hiệu dòng họ

6

氏族社会

Shìzú shèhuì

Xã hội thị tộc

7

氏族制度

Shìzú zhìdù

Chế độ thị tộc

8

氏族成员

Shìzú chéngyuán

Thành viên thị tộc

9

氏族长

Shìzú zhǎng

Trưởng lão thị tộc

10

氏族公社

Shìzú gōngshè

Công xã thị tộc

11

氏族起源

Shìzú qǐyuán

Nguồn gốc thị tộc

12

氏族发展

Shìzú fāzhǎn

Phát triển thị tộc

13

氏族文化

Shìzú wénhuà

Văn hóa thị tộc

14

氏族宗教

Shìzú zōngjiào

Tôn giáo thị tộc

15

氏族艺术

Shìzú yìshù

Nghệ thuật thị tộc

16

氏族风俗

Shìzú fēngsú

Phong tục tập quán thị tộc

17

氏族婚姻

Shìzú hūnyīn

Hôn nhân thị tộc

18

氏族家庭

Shìzú jiātíng

Gia đình thị tộc

19

氏族财产

Shìzú cáichǎn

Tài sản thị tộc

20

氏族战争

Shìzú zhànzhēng

Chiến tranh thị tộc

21

氏族部落

Shìzú bùluò

Bộ lạc thị tộc

22

氏族联盟

Shìzú liánméng

Liên minh thị tộc

23

氏族社会形态

Shìzú shèhuì xíngtái

Hình thái xã hội thị tộc

24

氏族社会发展阶段

Shìzú shèhuì fāzhǎn jiēduàn

Giai đoạn phát triển xã hội thị tộc

25

氏族社会的主要特征

Shìzú shèhuì de zhǔyào tèzhēng

Đặc trưng chính của xã hội thị tộc

26

氏族社会的历史意义

Shìzú shèhuì de lìmíng yìyì

Ý nghĩa lịch sử của xã hội thị tộc

27

氏神

Shìshén

Thần hộ mệnh

28

氏族

Shìzú

Thị tộc

29

氏名

Shìmíng

Họ tên

30

摂氏

Shèshì

Thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân

31

同氏

Tóngshì

Người này; vị này

32

両氏

Liǎngshì

Hai người

33

昏睡

Hūnshuì

Sự hôn mê

34

黄昏

Huánghūn

Hoàng hôn

KẾT LUẬN

Như vậy, MayPhienDich.Com đã chia sẻ đầy đủ tất cả những thông tin về chữ Thị trong tiếng Hán. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ hiểu được Thị có nghĩa là gì trong tiếng Hoa.

>>> Tham khảo: