Chữ Tài tiếng Trung là gì? Trong văn hóa Trung Hoa, chữ Tài là một trong những chữ mang ý nghĩa may mắn nên được sử dụng rất phổ biến. Bạn là người bắt đầu học tiếng Trung hoặc trong quá trình tìm hiểu về chữ Hán,... Hãy cùng MayPhienDich.Com tìm hiểu về từ vựng “Tài” ngoại ngữ tiếng Trung.
Nội Dung [Ẩn]
CHỮ TÀI TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Chữ Tài tiếng Hán có 2 cách viết và mang 2 ý nghĩa khác nhau:
-
Chữ Tài 财 /cái/: Cái tài trong Tài sản, Tiền tài, Đồng tiền, Của cải,...
-
Chữ Tài 才/cái/: Cái tài trong Tài nghệ, Tài năng…
Khi dịch ra tiếng Việt, cả 2 chữ 财 và 才 đều có nghĩa là “Tài” nhưng trong tiếng Trung mỗi từ sẽ có nghĩa và cách ghép chữ khác nhau tạo ra những từ vựng khác nhau. Khi học tiếng Trung, bạn cần phải phân biệt rõ ràng, tránh nhầm lẫn hai từ này.
Ví dụ: Ý nghĩa Chữ tài lộc tiếng Trung Quốc là 財祿 /Cái lù/: vận may.
Ý NGHĨA VÀ CÁCH VIẾT CHỮ TÀI TIẾNG HÁN THƯ PHÁP
1. Ý nghĩa chữ Tài tiếng Hoa
-
Chữ Tài 财 thuộc bộ bối, mang ý về một cái gì đó vô cùng quý giá liên quan đến hiện kim: Tiền bạc, Tiền tài, Tài sản, Của Cải… Do đó, khi làm ăn kinh doanh, chủ doanh nghiệp thường treo tranh chữ Tài hoặc đối tác làm ăn với nhau sẽ tặng tranh thư pháp chữ Tài để chúc cho làm ăn mang lại nhiều tiền của.
-
Chữ Tài 才 ngoài ý nghĩa là tài nghệ 才艺 /cáiyì/, tài năng 才能 /cáinéng/, tài nhân 才人 /cáirén/… còn có ý nghĩa là “vừa mới, mới đây, cách đây không lâu”.
Trong các bộ phim cổ trang Trung Hoa, các nhân vật thường nói: Trọng nghĩa khinh tài tiếng Trung là 重义轻财 /zhòng yì qīng cái/. Câu này mang hàm ý cho việc coi trọng tình nghĩa, nghĩa khí và coi thường tiền tài, vật chất.
2. Cách viết chữ Tài trong tiếng Hán thư pháp
Chữ Tài 才 giản thể thuộc bộ thủ (手), lục thư tượng hình, với 3 nét chữ “ 一丨ノ”. Khi thuộc chữ Hán phồn thể chữ 才 với những nét phức tạp nhưng trong tiếng Hoa giản thể thì đơn giản hơn. Khi viết chữ Tài viết theo thứ tự 3 nét: 一, 丨, ノ.
Chữ Tài 财 thuộc bộ bối, lục thư hình thanh & hội ý, ghép bởi 2 bộ phận 贝 /bèi/ để lấy nghĩa và 才 để lấy âm, với số nét là 7, viết theo thứ tự: 丨 フ ノ 丶 一丨ノ.
>>> Tham khảo:
-
Chữ Lộc tiếng Trung Quốc
-
Những chữ Hán có ý nghĩa hay
TỪ VỰNG VÀ ĐẶT CÂU CÓ SỬ DỤNG CHỮ TÀI 才 VÀ 财
1. Từ vựng có chữ 才 và 财
Tài |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
才 |
干才 |
guǐcái |
Có tài năng, năng lực, giỏi giang |
别才 |
bié cái |
Tài năng đặc biệt, biệt tài |
|
鬼才 |
guǐcái |
Thiên tài, Tài năng phi thường |
|
屈才 |
qūcái |
Có tài mà không thể phát huy, có tài không được trọng dụng |
|
才智 |
cáizhì |
Tài năng, Trí tuệ, tài trí |
|
才子 |
cáizǐ |
Kẻ tài, người tài hoa, tài tử |
|
全才 |
quán cái |
Toàn năng, toàn tài |
|
使才 |
shǐ cái |
Vận dụng, thi triển tài hoa |
|
专才 |
zhuān cái |
Chuyên viên, chuyên gia |
|
财 |
理财 |
lǐcái |
Quản lý tiền bạc, tài sản |
财产 |
cáichǎn |
Tài sản |
|
财物 |
cáiwù |
Tiền của, của cải |
|
财团 |
cáituán |
Tập đoàn tài chính |
|
财富 |
cáifù |
Tài nguyên, giá trị, của cải |
|
贪财 |
tāncái |
Tham lam của cải |
|
财长 |
cái zhǎng |
Người đứng đầu mảng tài chính |
|
财喜 |
cái xǐ |
Tài hỷ, tiền kiếm được |
|
钱财 |
qiáncái |
Tiền tài, tiền của, tiền bạc |
2. Đặt câu có chữ 财 và 才
Tài |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
才 |
德才兼备 |
dé cái jiān bèi |
Tài đức vẹn toàn |
他是一个德才兼备的人 /Tā shì yí gē dé cái jiān bèi de rén/ Anh ta là 1 người tài đức vẹn toàn. |
|||
父母希望我们成为德才兼备的才人 /Fùmǔ xīwàng wǒmen chéngwéi dé cái jiānbèi de cái rén/ Cha mẹ mong muốn chúng tôi trở thành những người tài đức vẹn toàn. |
|||
多才多艺 |
duō cái duō yì |
Đa tài đa nghệ |
|
她不僅擅長彈鋼琴,而且還擅長運動。真是一个多才多艺的人. /Tā bùjǐn shàncháng dàn gāngqín, érqiě hái shàncháng yùndòng. Zhēnshi yīgè duōcáiduōyì de rén/ Cô ta không những chơi đàn hay mà còn chơi thể thao giỏi, đúng là 1 người đa tài đa nghệ. |
|||
才疏学浅 |
cái shū xué qiǎn |
Tài hèn sức mọn |
|
我深感自己是一个才疏学浅的人, 所以我只是學習和工作 /Wǒ shēn gǎn zìjǐ shì yīgè cáishūxuéqiǎn de rén, Suǒyǐ wǒ zhǐshì xuéxí hé gōngzuò/ Tôi cảm thấy mình là người tài hèn sức mọn, vì vậy tôi đã rất chăm chỉ học tập & làm việc. |
|||
你怎么才来就走了 |
Nǐ zěnme cái lái jiù zǒule |
Sao anh vừa đến thì đã đi rồi |
|
珍重人才 |
zhēn chóng réncái |
Quý trọng nhân tài |
|
发掘人才 |
fājué réncái |
Khai thác nhân tài |
|
财 |
健康是最珍贵的财产 |
Jiànkāng shì zuì zhēnguì de cáichǎn |
Sức khỏe chính là tài sản quý giá nhất. |
李老板是一个爱财如命的家伙 |
Lǐ lǎobǎn shì yīgè ài cái rú mìng de jiāhuo. |
Ông chủ Lý là một gã yêu tiền như mạng sống của mình. |
|
掠取财物 |
fēifēnzhīcái |
Cướp tài sản, cướp tiền. |
|
财力雄厚 |
cáilìxiónghòu |
Tài lực hùng hậu |
|
国家财产 |
guójiā cáichǎn |
Tài sản, tiền tài quốc gia |
|
发财致富 |
fācáizhìfù |
Phát tài giàu có |
|
见财起意 |
jiàncáiqǐyì |
Thấy của cải nảy sinh lòng tham |
|
清点资财 |
qīngdiǎn zīcái |
Kiểm kê tài sản, vốn, vật tư |
|
升官发财 |
shēngguānfācái |
Thăng quan phát tài |
KẾT LUẬN
Như vậy, MayPhienDich.Com đã chia sẻ đến các bạn hai chữ Tài trong tiếng Hoa. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể bổ sung vào tài liệu học tiếng Trung hiều từ vựng, câu và tập viết chữ Trung tốt hơn.