Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc không chỉ đơn giản là phiên âm mà còn là cách đặt tên phù hợp với văn hóa và ngữ nghĩa tiếng Hán. Có rất nhiều cách dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt với các quy tắc về phát âm và nghĩa khác nhau. Cùng Máy Phiên Dịch . Com khám phá cách chuyển tên như thế nào là đúng? tên tiếng Trung của bạn là gì? và các ứng dụng chuyển tên hữu ích nhé.
Nội Dung
- Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn
- Một Số Tên Tiếng Việt Dịch Sang Tiếng Trung Thông Dụng, Ý Nghĩa
- Gợi Ý Tên Tiếng Trung Cho Nữ Hay
- Gợi Ý Tên Người Tiếng Trung Hay Cho Nam
- Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Hay Theo Ngày Tháng Năm Sinh
- Công Cụ Dịch Tên Sang Tiếng Trung Online Miễn Phí
- Kết Luận
Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn
Dịch Họ sang tiếng Trung
Theo lần tái bản năm 2005 của cuốn Họ và tên người Việt Nam (NXB Khoa học xã hội), PGS.TS Lê Trung Hoa đã ghi nhận tổng cộng có 1023 họ ở Việt Nam.
Dưới đây là tổng hợp các Họ phổ biến nhất ở nước ta:
Họ tiếng Việt |
Họ tiếng Trung |
Phiên âm |
A |
||
Ân |
殷 |
yīn |
An |
安 |
ān |
B |
||
Bùi |
裴 |
péi |
Bối |
贝 |
bèi |
Bách |
柏 |
bǎi |
Bạch |
白 |
bái |
Bế |
闭 |
bì |
Bình |
平 |
píng |
Bao |
鲍 |
bào |
Bành |
彭 |
péng |
Biên |
边 |
biān |
C |
||
Chúc |
祝 |
zhù |
Cát |
葛 |
gé |
Chữ, Trữ |
褚 |
chǔ |
Cố |
顾 |
gù |
Chương |
章 |
zhāng |
Chu, Châu |
朱 |
zhū |
Cao |
高 |
gāo |
Châu |
周 |
zhōu |
D |
||
Diệp |
叶 |
yè |
Dụ |
喻 |
yù |
Diêu |
姚 |
yáo |
Dương |
杨 |
yáng |
Du |
俞 |
yú |
Dư |
余 |
yú |
Doãn |
尹 |
yǐn |
Đ |
||
Đinh |
丁 |
dīng |
Đông Phương |
东方 |
Dōngfāng |
Đoàn |
段 |
duàn |
Đào |
桃 |
táo |
Đằng |
腾 |
téng |
Đỗ |
杜 |
dù |
Đường |
唐 |
táng |
Đặng |
邓 |
dèng |
Địch |
狄 |
dí |
Đổng |
董 |
dǒng |
Đồng |
童 |
tóng |
Đậu |
窦 |
dòu |
G |
||
Giang |
江 |
jiāng |
H |
||
Hoàng, Huỳnh |
黄 |
huáng |
Hồ |
胡 |
hú |
Hùng |
熊 |
xióng |
Hứa |
许 |
xǔ |
Hách |
郝 |
hǎo |
Hàn |
韩 |
hán |
Hạ |
贺 |
hè |
Hoa |
华 |
huà |
Hà |
何 |
hé |
Hoa |
花 |
huā |
Hạng |
项 |
xiàng |
Hòa |
和 |
hé |
K |
||
Kế |
计 |
jì |
Kim |
金 |
jīn |
Kỷ |
纪 |
jì |
Khương |
姜 |
jiāng |
Khang |
康 |
kāng |
Khổng |
孔 |
kǒng |
L |
||
Lương |
梁 |
liáng |
Lý |
李 |
lǐ |
Lôi |
雷 |
léi |
Liễu |
柳 |
liǔ |
Lỗ |
鲁 |
lǔ |
Lê |
黎 |
lí |
La |
罗 |
luó |
Lam |
蓝 |
lán |
Lã |
吕 |
lǚ |
Lâm |
林 |
lín |
Liêm |
廉 |
lián |
M |
||
Miêu |
苗 |
miáo |
Mạnh |
孟 |
mèng |
Mao |
毛 |
máo |
Mã |
马 |
mǎ |
Mạc |
莫 |
mò |
Mai |
梅 |
méi |
Mễ |
米 |
mǐ |
N |
||
Nguyễn |
阮 |
ruǎn |
Ngô |
吴 |
wú |
Nhậm |
任 |
rèn |
Nghiêm |
严 |
yán |
Ngũ |
伍 |
wǔ |
Nguyên |
元 |
yuán |
Nhạc |
乐 |
yuè |
Ngụy |
魏 |
wèi |
Ô |
||
Ô |
邬 |
wū |
Ông |
翁 |
fēng |
P |
||
Phùng |
冯 |
féng |
Phượng |
凤 |
fèng |
Phương |
方 |
fāng |
Phạm |
范 |
fàn |
Phan |
藩 |
fān |
Phí |
费 |
fèi |
Phó |
傅 |
fù |
Phong |
酆 |
fēng |
Phó |
副 |
fù |
Q |
||
Quách |
郭 |
guō |
S |
||
Sầm |
岑 |
cén |
Sử |
史 |
shǐ |
T |
||
Trịnh |
郑 |
zhèng |
Trương |
张 |
zhāng |
Tăng |
曾 |
céng |
Tống |
宋 |
sòng |
Tần |
秦 |
sín |
Tô |
苏 |
sū |
Thích |
戚 |
qī |
Tạ |
谢 |
xiè |
Thạch |
石 |
shí |
Tưởng |
蔣 |
jiǎng |
Từ |
徐 |
xú |
Tôn |
孙 |
sūn |
Thư |
舒 |
shū |
Thường |
常 |
cháng |
Thẩm |
沈 |
shén |
Tất |
毕 |
bì |
Thang |
汤 |
tāng |
Tào |
曹 |
cáo |
Thái |
蔡 |
cài |
Thủy |
水 |
shuǐ |
Tiền |
钱 |
qián |
Triệu |
赵 |
zhào |
Tiết |
薛 |
xuē |
Trâu |
邹 |
zōu |
Thi |
施 |
shì |
Tề |
齐 |
qí |
Trần |
陈 |
chén |
V |
||
Vân |
云 |
yún |
Văn |
文 |
wén |
Vưu |
尤 |
yóu |
Viên |
袁 |
yuán |
Vệ |
卫 |
wèi |
Vi |
韦 |
wéi |
Vương |
王 |
wáng |
Vũ, Võ |
武 |
wǔ |
Vu |
于 |
yú |
X |
||
Xương |
昌 |
chāng |
Dịch tên đệm sang tiếng Trung
Trong văn hóa Việt Nam, tên đệm thường giúp phân biệt giới tính. Trong đó, 2 tên đệm phổ biến nhất thường thấy là"Thị" cho nữ và "Văn" cho nam.
Tên đệm tiếng Việt |
Tên đệm tiếng Trung |
Phiên âm |
Thị |
氏 |
shì |
Văn |
文 |
wén |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
A |
||
Á |
亚 |
yà |
An |
安 |
Ān |
Ân |
恩 |
ēn |
Ánh |
映 |
yìng |
Ẩn |
隐 |
yǐn |
Ấn |
印 |
yìn |
Ảnh |
影 |
yǐng |
Anh |
英 |
yīng |
B |
||
Ba |
波 |
bō |
Bé |
閉 |
bì |
Bá |
伯 |
bó |
Ban |
班 |
bān |
Bách |
百 |
bǎi |
Bính |
柄 |
bǐng |
Bảo |
宝 |
bǎo |
Bích |
碧 |
bì |
Bắc |
北 |
běi |
Biên |
边 |
biān |
Bùi |
裴 |
péi |
Bằng |
冯 |
féng |
Bạch |
白 |
bái |
Bối |
贝 |
bèi |
Bình |
平 |
píng |
Bổng |
奉 |
fèng |
C |
||
Chi |
芝 |
zhī |
Cửu |
九 |
jiǔ |
Cao |
高 |
gāo |
Chấn |
震 |
zhèn |
Chí |
志 |
zhì |
Cường |
强 |
qiáng |
Chiến |
战 |
zhàn |
Chiểu |
沼 |
zhǎo |
Cung |
工 |
gōng |
Chính |
正 |
zhèng |
Chung |
终 |
zhōng |
Chuẩn |
准 |
zhǔn |
Chinh |
征 |
zhēng |
Chỉnh |
整 |
zhěng |
Công |
公 |
gōng |
Cảnh |
景 |
jǐng |
Chúng |
众 |
zhòng |
Chánh |
正 |
zhèng |
Châu |
朱 |
zhū |
Cẩm |
锦 |
jǐn |
D |
||
Dạ |
夜 |
yè |
Di |
依 |
yī |
Dương |
杨 羊 |
yáng |
Duyên |
缘 |
yuán |
Doãn |
尹 |
yǐn |
Dục |
育 |
yù |
Doanh |
嬴 |
yíng |
Duy |
维 |
wéi |
Diễm |
艳 |
yàn |
Dưỡng |
养 |
yǎng |
Diệu |
妙 |
miào |
Dũng |
勇 |
yǒng |
Diệp |
叶 |
yè |
Dung |
蓉 |
róng |
Dự |
吁 |
xū |
Dân |
民 |
mín |
Danh |
名 |
míng |
Đ |
||
Điểm |
点 |
diǎn |
Đại |
大 |
dà |
Đoan |
端 |
duān |
Định |
定 |
dìng |
Đắc |
得 |
de |
Đồng |
仝 |
tóng |
Đôn |
惇 |
dūn |
Đạt |
达 |
dá |
Định |
定 |
dìng |
Điền |
田 |
tián |
Địch |
狄 |
dí |
Đức |
德 |
dé |
Đình |
庭 |
tíng |
Đinh |
丁 |
dīng |
Đích |
嫡 |
dí |
Đặng |
邓 |
dèng |
Đảm |
担 |
dān |
Đỗ |
杜 |
dù |
Đào |
桃 |
táo |
Đàm |
谈 |
tán |
Đan |
丹 |
dān |
Đạm |
淡 |
dàn |
Đăng |
登 灯 |
dēng |
Đam |
担 |
dān |
Điềm |
恬 |
tián |
Đô |
都 |
dōu |
Điện |
电 |
diàn |
Điệp |
蝶 |
dié |
G |
||
Gia |
嘉 |
jiā |
Giới |
界 |
jiè |
Giàu |
富 |
fù |
Giai |
佳 |
jiā |
Gấm |
錦 |
jǐn |
Giao |
交 |
jiāo |
Giáp |
甲 |
jiǎ |
Giang |
江 |
jiāng |
Giấc |
梦 |
mèng |
H |
||
Hà |
何 |
hé |
Huy |
辉 |
hu |
Huyền
|
玄 |
xuán |
Hương |
香 |
xiāng |
Hoan |
欢 |
huan |
Học |
学 |
xué |
Hoàn |
环 |
huán |
Hùng |
雄 |
xióng |
Huân |
勋 |
xūn |
Huynh |
兄 |
xiōng |
Hạ |
夏 |
xià |
Hoạch |
获 |
huò |
Hỏa |
火 |
huǒ |
Hưng |
兴 |
xìng |
Hiển |
显 |
xiǎn |
Hinh |
馨 |
xīn |
Hiện |
现 |
xiàn |
Hoài |
怀 |
huái |
Hiếu |
孝 |
xiào |
Hữu |
友 |
you |
Hứa |
许 |
xǔ |
Hợp |
合 |
hé |
Hoa |
花 |
huā |
Hoạn |
宦 |
huàn |
Hiệp |
侠 |
xiá |
Hoàng |
黄 皇 |
huáng |
Hạnh |
行 幸 |
xíng xìng |
Hồng |
红 |
hóng |
Hiền |
贤 |
xiá |
Hòa |
和 |
hé |
Hợi |
亥 |
hài |
Hiên Huyên |
萱 |
xuān |
Hải |
海 |
hǎi |
Hồ |
胡 |
hú |
Huấn |
训 |
xun |
Hân |
欣 |
xīn |
Hào |
豪 |
háo |
Hoán |
奂 |
huàn |
Hạo Hiếu |
昊 |
hào |
Hóa |
化 |
huà |
Huỳnh Hoàng |
黄 |
huáng |
Hảo |
好 |
hǎo |
Hằng |
姮 |
héng |
Hàn Hán |
韩 |
hán |
K |
||
Khôi |
魁 |
kuì |
Khoa |
科 |
kē |
Kiều |
翘 |
qiào |
Khuất |
屈 |
qū |
Khánh |
庆 |
qìng |
Kim |
金 |
jīn |
Khương |
羌 |
qiāng |
Khang |
康 |
kāng |
Khải |
啓 启 |
qǐ |
Khải |
凯 |
kǎi |
Kỳ |
淇 |
qí |
Kiệt |
杰 |
jié |
Kha |
轲 |
kē |
Khuê |
圭 |
guī |
Khanh |
卿 |
qīng |
L |
||
Li |
犛 |
máo |
Lý |
李 |
lǐ |
Lê |
黎 |
lí |
Lãnh |
领 |
lǐng |
Len |
縺 |
lián |
Long |
龙 |
lóng |
Liên |
莲 |
lián |
Linh |
玲/ 令 |
líng / lìng |
Lâm |
林 |
lín |
Ly |
璃 |
lí |
Lễ |
礼 |
lǐ |
Loan |
湾 |
wān |
Lại |
赖 |
lài |
Lương |
良 |
liáng |
Luân |
伦 |
lún |
Linh, Lệnh |
令 |
lìng |
Lục |
陸 |
lù |
Lã |
吕 |
lǚ |
Lan |
兰 |
lán |
O |
||
Oanh |
莺 |
yīng |
M |
||
Mỗ |
剖 |
pōu |
Minh |
明 |
míng |
Mai |
梅 |
méi |
My |
嵋 |
méi |
Mĩ, Mỹ |
美 |
měi |
Mạnh |
孟 |
mèng |
Mã |
马 |
mǎ |
Mịch |
幂 |
mì |
Mạc |
幕 |
mù |
N |
||
Nam |
南 |
nán |
Ngô |
吴 |
wú |
Nhân |
人 / 仁 |
rén |
Nữ |
女 |
nǚ |
Nhi |
儿 |
ér |
Nhật |
日 |
rì |
Nhiên |
然 |
rán |
Như |
如 |
rú |
Ngộ |
悟 |
wù |
Ngọc |
玉 |
yù |
Nga |
娥 |
è |
Nguyên |
原 元 |
yuán |
Ninh |
宁 |
níng |
Nhung |
绒 |
róng |
Nguyễn |
阮 |
ruǎn |
Ngân |
银 |
yín |
P |
||
Phương |
芳 |
fāng |
Phí |
费 |
fèi |
Phi |
菲 |
fēi |
Phạm |
范 |
fàn |
Phong |
峰 / 风 |
fēng |
Phụng, Phượng |
凤 |
fèng |
Phan |
番 |
fān |
Phùng |
冯 |
féng |
Phiên |
藩 |
fān |
Phú |
富 |
fù |
Phù
|
扶 |
fú |
Phúc |
福 |
fú |
Q |
||
Quân |
军 |
jūn |
Quách |
郭 |
guō |
Quyên |
娟 |
juān |
Quỳnh |
琼 |
qióng |
Quang |
光 |
guāng |
Quốc |
国 |
guó |
S |
||
Sâm |
森 |
sēn |
Sang |
瀧 |
shuāng |
Sẩm |
審 |
shěn |
Sơn |
山 |
shān |
Song |
双 |
shuāng |
T |
||
Trọng |
重 |
zhòng |
Tú |
秀 |
xiù |
Trang |
妝 庄
|
zhuāng |
Tuân |
荀 |
xún |
Toản |
钻 |
zuàn |
Tùng |
松 |
sōng |
Thoại |
话 |
huà |
Tường |
祥 |
xiáng |
Trinh |
贞 |
zhēn |
Tín |
信 |
xìn |
Thương |
鸧 |
cāng |
Thoa |
釵 |
chāi |
Tuyết |
雪 |
xuě |
Trần |
陈 |
chén |
Thuận |
顺 |
shùn |
Tiên |
仙 |
xiān |
Tăng |
曾 |
céng |
Thị |
氏 |
shì |
Thanh |
青 |
qīng |
Tuấn |
俊 |
jùn |
Thịnh |
盛 |
shèng |
Trúc |
竹 |
zhú |
Trịnh |
郑 |
zhèng |
Tân |
新 |
xīn |
Trầm |
沉 |
chén |
Thành |
诚 成 |
chéng |
Tư |
胥 司 |
xū sī |
Thúy |
翠 |
cuì |
Thao |
洮 |
táo |
Tâm |
心 |
xīn |
Thu |
秋 |
qiū |
Thư |
书 |
shū |
Thắng |
胜 |
shèng |
Triển |
展 |
zhǎn |
Thi Thơ |
诗 |
shī |
Thổ |
土 |
tǔ |
Trương |
张 |
zhāng |
Tuyền |
璿 |
xuán |
Tài |
才 |
cái |
Thái |
太 |
tài |
Thùy |
垂 |
chuí |
Thế |
世 |
shì |
Tấn |
晋 |
jìn |
Tiến |
进 |
jìn |
Thiêm |
添 |
tiān |
Tạ |
谢 |
xiè |
Trâm |
簪 |
zān |
Thủy |
水 |
shuǐ |
Thương |
怆 |
chuàng |
Thụy |
瑞 |
ruì |
Tịnh |
净 |
jìng |
Trí |
智 |
zhì |
Thiện |
善 |
shàn |
Thiên |
天 |
tiān |
Tào |
曹 |
cáo |
Thủy |
署 |
shǔ |
Thạnh |
盛 |
shèng |
Trung |
忠 |
zhōng |
Toàn |
全 |
quán |
Trường |
长 |
cháng |
Tô |
苏 |
sū |
U |
||
Uyển |
苑 |
yuàn |
Uyên |
鸳 |
yuān |
V |
||
Văn |
文 |
wén |
Võ |
武 |
wǔ |
Vân |
芸 |
yún |
Vy |
薇 |
wéi |
Viết |
曰 |
yuē |
Việt |
越 |
yuè |
Vũ |
武 |
wǔ |
Vinh |
荣 |
róng |
Vương |
王 |
wáng |
Vượng |
旺 |
wàng |
Vĩnh |
永 |
yǒng |
Vấn |
问 |
wèn |
Vĩ |
伟 |
wěi |
Vũ |
羽 |
wǔ |
Vi |
微 |
wéi |
Y |
||
Yên |
安 |
an |
Yến |
燕 |
yàn |
Ý |
意 |
yì |
X |
||
Xuyến |
串 |
chuàn |
Xâm |
浸 |
jìn |
Xuyên |
川 |
chuān |
Xuân |
春 |
chūn |
Xinh |
娇 |
jiāo |
Một Số Tên Tiếng Việt Dịch Sang Tiếng Trung Thông Dụng, Ý Nghĩa
Dưới đây tên dịch sang tiếng Trung phổ biến và ý nghĩa:
Họ tên Tiếng Việt |
Dịch sang Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nguyễn Thị Nhung |
阮氏茸 |
Ruǎn Shìróng |
Trần Thị Kim |
陈氏金 |
Chén Shìjīn |
Lê Văn Duy |
黎文瑞 |
Lí Wénruì |
Đặng Thị Lan |
邓氏兰 |
Dèng Shìlán |
Phạm Văn Tài |
范文才 |
Fàn Wéncái |
Vũ Minh Tâm |
武明心 |
Wǔ Míngxīn |
Nguyễn Hoàng Anh |
阮黄英 |
Ruǎn Huángyīng |
Trần Văn Hòa |
陈文明 |
Chén Wénmíng |
Đặng Thị Hoa |
邓氏花 |
Dèng Shìhuā |
Võ Minh Tuấn |
武明俊 |
Wǔ Míngjùn |
Bùi Thị Thảo |
裴氏草 |
Péi Shìcǎo |
Hoàng Văn Bình |
黄文平 |
Huáng Wénpíng |
Nguyễn Thị Duyên |
阮氏缘 |
Ruǎn Shìyuán |
Lê Văn Hải |
黎文海 |
Lí Wénhǎi |
Phan Thị Hương |
潘氏香 |
Pān Shìxiāng |
Cao Văn Vinh |
高文明 |
Gāo Wénmíng |
Tô Anh Thư |
杜英书 |
Dù Yīngshū |
Gợi Ý Tên Tiếng Trung Cho Nữ Hay
Khi đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho bé gái, nhiều bậc phụ huynh và cá nhân muốn tên mang ý nghĩa đẹp và dễ nhớ. Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Trung hay cho nữ:
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Khả Hinh |
可馨 |
kě xīn |
Vừa tài năng vừa xinh đẹp |
Minh Châu |
明珠 |
míng zhū |
Ngọc trai sáng |
Uyển Đình |
婉婷 |
wǎn tíng |
Sự cân bằng trong cuộc sống |
Tịnh Toàn |
静璇 |
jìng xuán |
Sự trọn vẹn và bình an |
Mộng Khiết |
梦洁 |
mèng jié |
Lương thiện, đơn thuần |
Thời Vũ |
时雨 |
shí yǔ |
Sự tươi mới và sinh sôi |
Nhã Tĩnh |
雅静 |
yǎ jìng |
Sự thanh thoát và bình dị |
Ngữ Yên |
语嫣 |
yǔ yān |
Sự thanh tịnh và khả năng giao tiếp tốt |
Trì Vân |
驰云 |
chí yún |
Sự nhẹ nhàng và bảo vệ |
Thù Âm |
姝音 |
shū yīn |
Âm thanh đặc biệt, có sức thu hút |
Thi Nghiên |
诗妍 |
shī yán |
Sự yêu thích văn chương và tri thức |
Nhược Huyên |
若翾 |
ruò xuān |
Sự quyến rũ và thu hút |
Linh Chi |
灵芝 |
líng zhī |
Linh chi, một loại nấm quý hiếm, tượng trưng cho sự trường thọ |
Uyển Dư |
婉玗 |
wǎn yú |
Sự duyên dáng và trọn vẹn |
Vân Hi |
云曦 |
yún xī |
Sự tươi vui và nhẹ nhàng |
Ánh Nguyệt |
英月 |
yīng yuè |
Ánh trăng sáng |
Linh Vân |
灵芸 |
líng yún |
Sự huyền bí, nhẹ nhàng, tựa như mây trời |
Vũ Gia |
雨嘉 |
yǔ jiā |
Sự gắn bó và yêu thương trong gia đình |
Kim Liên |
金莲 |
jīn lián |
Hoa sen vàng, tượng trưng cho sự thanh cao, tinh khiết |
Uyển Đồng |
婉 瞳 |
wǎn tóng |
Sự hài hòa trong cuộc sống và tình cảm |
Niệm Từ |
念慈 |
niàn cí |
Một người luôn nhớ đến người khác với lòng nhân ái |
Huệ Tây |
惠茜 |
huì qiàn |
Người phụ nữ thông minh, rạng rỡ và có tầm nhìn xa rộng |
Mộng Tuyết |
梦雪 |
mèng xuě |
Trong sáng và những ước mơ cao đẹp |
Như Tuyết |
茹雪 |
rú xuě |
Nhẹ nhàng, thanh tao |
Hải Quỳnh |
海琼 |
hǎi qióng |
Vẻ đẹp thanh tao, quyến rũ |
Hải Yến |
海燕 |
hǎi yàn |
Chim biển, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng |
Hiểu Tâm |
晓 心 |
Xiǎo Xīn |
Tinh tế trong tâm hồn và trí tuệ |
Dĩnh Kỳ |
颖琦 |
yǐng qí |
Vừa thông minh lại có nét đặc biệt |
Tú Uyên |
秀娟 |
xiù juān |
Xinh đẹp, uyên bác |
Thù Viện |
姝媛 |
shū yuàn |
Sự độc đáo và tính cách riêng |
Nhược Tinh |
若晴 |
ruò qíng |
Một ngôi sao, tỏa sáng nhưng vẫn nhẹ nhàng |
Như Tố |
茹素 |
rú sù |
Vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát |
Ngọc Bích |
玉璧 |
yù bì |
Ngọc bích, một loại ngọc quý, tượng trưng cho sự trong sạch |
Lộ Khiết |
露洁 |
lù jié |
Sự rõ ràng, minh bạch và trong sạch |
Thiên An |
天安 |
tiān ān |
Bình yên, thanh thản |
Cẩm Sắt |
锦瑟 |
jǐn sè |
Vẻ đẹp quý phái nhưng cũng rất mạnh mẽ |
Tử Yên |
紫嫣 |
zuǐ yān |
Vẻ đẹp thanh tao và sự bình yên trong tâm hồn |
Gợi Ý Tên Người Tiếng Trung Hay Cho Nam
Đối với tên nam, ý nghĩa mạnh mẽ và thể hiện sự quyết tâm cũng được nhiều người quan tâm. Dưới đây là một số bản dịch tên tiếng Việt sang Trung hay cho nam:
Tên tiếng Việt |
Phiên âm |
Tên tiếng Trung |
Ý nghĩa |
Đức Huy |
dé huī |
德辉 |
Phẩm hạnh tốt và sẽ tỏa sáng trong cuộc sống |
Bāng Jié |
Bang Kiệt |
邦杰 |
Xuất sắc trong nước |
Guāng Huī |
Quang Huỳnh |
光辉 |
Ánh sáng rực rỡ |
Ruì Xiáng |
Duệ Tường |
睿祥 |
Thông minh và tốt bụng |
Di Ninh |
yí níng |
怡宁 |
Tính cách dịu dàng và mang lại cảm giác an yên |
Míng Hào |
Minh Hạo |
明浩 |
Sáng suốt và rộng lượng |
Hi Thái |
xī tài |
熙泰 |
Một cuộc sống tốt đẹp và hạnh phúc |
Bác Văn |
bó wén |
博文 |
Người có kiến thức sâu rộng và được kính trọng |
Hạo Hiên |
hào xuān |
皓轩 |
Tầm nhìn lớn và phong cách sống thanh thoát |
Chéng Róng |
Thành Vinh |
成荣 |
Thành công và vinh quang |
Khải Trạch |
Kǎi zé |
凯泽 |
Có khả năng mở rộng kiến thức và không gian sống của bản thân |
Shì Yīng |
Thế Anh |
世英 |
Người anh hùng của thế giới |
Xióng Qiáng |
Hùng Cường |
雄强 |
Mạnh mẽ và kiên cường |
Hǎi Dēng |
Hải Đăng |
海灯 |
Ngọn đèn giữa biển |
Duệ Trí |
ruìzhì |
睿智 |
Sự thông minh và trí tuệ xuất sắc |
Wén Kē |
Văn Khoa |
文科 |
Ngành học văn |
Cái Fú |
Tài Phúc |
才福 |
Tài năng và may mắn |
Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Hay Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Tên riêng theo ngày sinh
Dưới đây là danh sách cách dịch tên Trung sang Việt theo từng ngày trong tháng:
Ngày sinh |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
Tên Việt Nam |
1 |
蓝 |
lán |
Lam |
2 |
月 |
yuè |
Nguyệt |
3 |
雪 |
xuě |
Tuyết |
4 |
神 / 晨 |
shén / chén |
Thần / Chân |
5 |
宁 |
níng |
Ninh |
6 |
平 |
píng |
Bình |
7 |
乐 |
lè |
Lạc |
8 |
赢 |
yíng |
Doanh |
9 |
秋 |
qiū |
Thu |
10 |
奎 |
kuí |
Khuê |
11 |
哥 |
gē |
Ca |
12 |
天 |
tiān |
Thiên |
13 |
心 |
xīn |
Tâm |
14 |
韩 |
hán |
Hàn |
15 |
依 |
yì |
Y |
16 |
甜 |
tián |
Điểm |
17 |
双 |
shuāng |
Song |
18 |
容 |
róng |
Dung |
19 |
如 |
rú |
Như |
20 |
蕙 |
huì |
Huệ |
21 |
廷 |
tíng |
Đình |
22 |
佳 |
jiā |
Giai |
23 |
峰 |
fēng |
Phong |
24 |
宣 |
xuān |
Tuyên |
25 |
司 |
sī |
Tư |
26 |
微 |
wēi |
Vy |
27 |
儿 |
ér |
Nhi |
28 |
云 |
yún |
Vân |
29 |
江 |
jiāng |
Giang |
30 |
菲 |
fēi |
Phi |
31 |
福 |
fú |
Phúc |
Tên đệm theo tháng sinh
Dựa vào tháng sinh, bạn có thể lựa chọn những tên đệm mang ý nghĩa đặc biệt, phù hợp với bản mệnh và sở thích cá nhân. Dưới đây là một số tên đệm gợi ý theo từng tháng:
Tháng sinh |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
Tên đệm |
1 |
蓝 |
lán |
Lam |
2 |
天 |
tiān |
Thiên |
3 |
碧 |
bì |
Bích |
4 |
无 |
wú |
Vô |
5 |
双 |
shuāng |
Song |
6 |
银 |
yín |
Ngân |
7 |
玉 |
yù |
Ngọc |
8 |
棋 |
qí |
Kỳ |
9 |
竹 |
zhú |
Trúc |
10 |
君 |
jùn |
Quân |
11 |
依 |
yì |
Y |
12 |
婼 / 鄀 |
rùo |
Nhược |
Họ theo năm sinh
Việc chuyển đổi số cuối cùng của năm sinh thành một chữ Hán sẽ tạo nên những Họ độc đáo và thú vị. Ví dụ bạn sinh năm 2001 thì sẽ lấy số 1 để đặt làm Họ.
Năm sinh |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
Họ tiếng Việt |
0 |
柳 |
líu |
Liễu |
1 |
唐 |
táng |
Đường |
2 |
颜 |
yán |
Nhan |
3 |
欧阳 |
ōuyáng |
U Dương |
4 |
叶 |
yè |
Diệp |
5 |
东方 |
dōngfāng |
Đông Phương |
6 |
杜 |
dù |
Đỗ |
7 |
凌 |
líng |
Lăng |
8 |
花 / 华 |
huā |
Hoa |
9 |
莫 |
mò |
Mạc |
Công Cụ Dịch Tên Sang Tiếng Trung Online Miễn Phí
Dưới đây là một số App dịch tên sang tiếng Trung trực tuyến, có khả năng dịch chuẩn xác mà bạn có thể tham khảo:
-
Google Dịch tên tiếng Trung (Google Translate) - Phần mềm tra tên tiếng Trung free
-
Dịch Tiếng Trung Offline - Phần mềm dịch tiếng Trung có hỗ trợ dịch tên trên Google Play
-
Từ Điển Trung Việt - App dịch Họ tên sang tiếng Trung
-
Hanzii - App Dịch Tên Sang Tiếng Trung Nhanh Chóng
-
Photo Translator - App Dịch Tên Tiếng Trung Bằng Hình Ảnh
Kết Luận
Việc dịch tên Việt sang tiếng Trung không chỉ đơn thuần là chuyển đổi ngôn ngữ mà còn chứa đựng ý nghĩa sâu sắc và cảm xúc. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã tìm ra được cái tên hay và ý nghĩa nhất cho mình.
Tham khảo:
-
Tên Ly trong tiếng Trung là 丽
-
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh
-
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
-
Top 50+ máy phiên dịch chính xác - giá tốt