Chào hỏi tiếng trung có khó không? Ngoài câu xã giao 你好 /ni hao !/ quen thuộc, trong bài viết hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn thêm một số câu giao tiếp tiếng trung thường dùng đơn giản mà ai cũng có thể học theo. Tham khảo ngay.
cách chào hỏi tieng trung cơ bản
1. CHÀO HỎI TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
你好! |
Nǐ hǎo! |
Xin chào |
你们好! |
Nǐmen hǎo |
Chào các bạn |
老师好! |
Lǎoshī hǎo |
Em chào thầy/ cô |
同学们好! |
Tóngxuémen hǎo |
Chào các em |
大家好 |
Dàjiā hǎo |
Chào mọi người |
认识你,我很高兴。 |
Rènshinĭ, wŏhĕn gāoxìng |
Rất vui được gặp bạn. |
好久不见 |
hǎojiǔ bújiàn! |
Lâu rồi không gặp! |
最近 过得 怎样 呀? |
zuìjìn guò dé zěnyàng ya? |
Dạo này bạn thế nào? |
幸会 |
( xìng huì ) |
Thật may mắn khi gặp bạn. |
经理,你好! |
Jīnglǐ, nǐ hǎo! |
Xin chào, quản lý! |
Xem ngay: phần mềm dịch tiếng trung sang Tiếng Việt cho máy tính
2. CÁCH GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THEO BUỔI
2.1 Cách Chào Buổi Sáng Hỏi Tiếng Trung
早上好! |
Zǎoshang hǎo |
buổi sáng tốt lành |
先生,早安! |
Xiānsheng, zăo ān! |
chào buổi sáng thưa ngày! |
大家早上好 |
Dàjiā zǎoshang hǎo |
chào buổi sáng mọi người! |
祝你有美好的一天 |
Zhù nǐ yǒu měihǎo de yītiān |
Ngày mới tốt lành |
2.2 Cách Chào Buổi Trưa Tiếng Trung
小姐,中午好! |
Xiăojiĕ, zhōngwŭ hăo. |
chào buổi trưa, thưa cô! |
中午好 |
Zhōngwǔ hǎo |
chào buổi trưa! |
吃午饭了没? |
Chī wǔ fàn le méi? |
Bạn đã ăn trưa chưa? |
朋友 下午 好 |
Péngyǒu xiàwǔ hǎo |
Chúc bạn buổi chiều tốt lành! |
2.3 Cách Chào Buổi Tối Tiếng Trung
晚上好! |
Wǎnshàng hǎo |
Chào buổi tối |
你有没有吃晚饭? |
Nǐ yǒu méiyǒu chī wǎnfàn? |
Bạn ăn cơm tối chưa? |
hướng dẫn chao tieng trung quốc theo buổi
3. CÁCH HỎI THĂM SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG TRUNG
身体最近怎么样了? |
Shēntǐ zuìjìn zěnme yàngle? |
dạo này sức khỏe thế nào? |
家里人还好吧? |
Jiālǐ rén hái hǎo ba? |
mọi người vẫn khỏe chứ? |
你还好吗? |
Nǐ hái hǎo ma? |
Bạn có khỏe không? |
最近 好吗? |
Zuìjìn hǎo ma? |
gần đây bạn khỏe không? |
4. CÁCH CHÀO HỎI TIẾNG TRUNG LỊCH SỰ
很高兴认识你 |
Hěn gāoxìng rènshí nǐ |
Rất vui được gặp bạn |
爷爷,您好! |
Yéye, nín hǎo |
Cháu chào ông ạ |
马教授,您好! |
Mǎ jiàoshòu, nín hǎo! |
Chào giáo sư vương ạ |
认识你我很高兴 |
Rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng |
Tôi rất vui được gặp bạn |
5. CÁCH CHÀO TẠM BIỆT TIẾNG TRUNG
再见 |
Zàijiàn |
Tạm biệt |
回 头 见 |
huí tóu jiàn |
Hẹn gặp lại |
明天见 |
Míngtiān jiàn |
Hẹn gặp lại vào ngày mai |
6. TỪ VỰNG CHÀO TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
我 |
wŏ |
tôi |
你 |
nĭ |
Bạn |
他 |
tā |
Anh ta |
先生 |
xiān sheng |
ngài, ông |
吃 了 |
chīle |
Tôi có |
没有 |
méiyǒu |
Tôi chưa |
不太 好 |
Bù tài hǎo |
Không tốt lắm |
健康 |
jiànkāng |
Sức khỏe |
家庭 |
jiātíng |
Gia đình |
工作 |
gōngzuò |
Công việc |
还 不错 |
Hái bùcuò |
không tệ |
挺好 的 |
Tǐng hǎo de |
khá tốt |
一般 般 |
Yībān bān |
Tàm tạm |
từ vựng học tiếng trung cơ bản
7. MỘT SỐ ĐOẠN HỘI THOẠI XÃ GIAO NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
7.1. Mẫu Đoạn Hội Thoại 1
A: 你好 (Nĭ hăo! )
Xin chào!
B: 早上好 (Zǎoshang hǎo)
Buổi sáng tốt lành!
A: 你吃早餐了吗?(Nǐ chī zǎocānle ma?)
Anh ăn sáng chưa?
B: 我有河粉,你呢? (Wǒ yǒu hé fěn, nǐ ne?)
tôi ăn phở rồi, còn anh?
A: 我吃了, 邀请他和我一起喝茶 (Yāoqǐng tā hé wǒ yīqǐ hē chá)
Tôi ăn rồi, mời anh đi uống trà cùng tôi nhé!
7.2 Mẫu Đoạn Hội Thoại 2
A: 你好!工作还好 (顺利) 吧? ( Nǐ hǎo! Gōngzuò hái hǎo (shùnlì) ba? )
Xin chào! Công việc vẫn ổn chứ?
B: 不太忙。你呢?( Bù tài máng. Nǐ ne? )
Cũng không bận lắm. Còn anh, bận không?
A: 我不太忙,你去哪裡 ( Wǒ bù tài máng, nǐ qù nǎlǐ )
Tôi cũng không bận lắm, anh đang đi đâu đấy?
B: 我去超级市场! ( Wǒ qù chāojí shìchǎng! )
Tôi đi đến siêu thị.
A: 是的, 明天见. ( Shì de, Míngtiān jiàn. )
Vâng, hẹn mai gặp lại nhé!
B: 是的, 再见! ( Shì de, Zàijiàn )
Vâng, tạm biệt.
A: 再见! ( Zàijiàn )
Tạm biệt.
7.3 Mẫu Đoạn Hội Thoại 3
A: 你 好! ( Nǐ hǎo ! )
Xin chào!
B: 下午好 ( xiàwǔ hǎo )
Chào buổi chiều
A: Nǐ hǎo ma ? 你 好 吗?
Bạn có khỏe không?
B: Wǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ? 我 很 好, 谢谢。你 呢?
Tôi khỏe. Cám ơn, còn bạn thì sao?
A: Wǒ yě hěn hǎo. Xièxie. 我 也 很 好, 谢谢。
Tôi cũng vậy, cám ơn.
8. NGỮ PHÁP NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC CƠ BẢN
|
VÍ DỤ |
.….吗? …không? |
你好吗?(Ní hảo ma?) Anh khỏe không |
代 ….+ Động từ Thay ai làm gì |
请代我向你爸妈问好。 ( Qǐng tì wǒ wènhǎo nǐ bà mā ) Giúp tôi gửi lời hỏi thăm đến bố mẹ bạn nhé. |
họ + đại từ ( anh, chị, ông, bà…) họ + chức vụ ( danh từ) |
哈教授 Hā jiàoshòu Giáo sư Hà |
KẾT LUẬN
Bây giờ bạn đã biết chào hỏi tiếng trung rồi đúng không? Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm một số kiến thức xã giao cơ bản thường dùng bằng tiếng trung. Hãy luyện tập nó thường xuyên để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng trung của mình.
Bài Viết Liên Quan
Đặt Câu Hỏi Tại Sao Tiếng Trung
Xin Lỗi Tiếng Trung Là Gì?