Học Cách Chào Hỏi Tiếng Trung Trong Giao Tiếp Cơ Bản 2024 Admin
  • Đánh giá: (5 ★ trên 5 đánh giá)

Chào hỏi tiếng Trung với những người bạn, người đối diện là một cách để thể hiện phép lịch sự. Ngoài câu xã giao xin chào: 你好 /ni hao/ quen thuộc, trong bài viết hôm nay Máy Phiên Dịch . Com sẽ chia sẽ một số câu giao tiếp tiếng Trung, khẩu ngữ thường dùng đơn giản mà ai cũng có thể học theo, cùng học tiếng Trung hiệu quả ngay nhé!.

cách chào hỏi tiếng trung cơ bản

cách chào hỏi tieng trung cơ bản

1. CHÀO HỎI TIẾNG TRUNG CƠ BẢN: Đại từ (tên riêng) + 好

你好!

Nǐ hǎo!

Xin chào

你们好!

Nǐmen hǎo

Chào các bạn

老师好!

Lǎoshī hǎo

Em chào thầy/ cô

同学们好!

Tóngxuémen hǎo

Chào các em

大家好

Dàjiā hǎo

Xin chào mọi người tiếng Trung

认识你,我很高兴。

Rènshinĭ, wŏhĕn gāo xìng

Rất vui được gặp bạn tiếng Trung

好久不见

hǎojiǔ bújiàn!

Lâu rồi không gặp!

最近 过得 怎样 呀?

zuìjìn guò dé zěnyàng ya?

Dạo này bạn thế nào?

幸会

( xìng huì )

Thật may mắn khi gặp bạn.

经理,你好!

Jīnglǐ, nǐ hǎo!

Xin chào, quản lý!


Xem ngay
phần mềm dịch tiếng trung sang Tiếng Việt cho máy tính

2. CÁCH CHÀO HỎI THEO THỜI GIAN TRONG NGÀY

2.1 Cách Chào Buổi Sáng Hỏi Tiếng Trung

早上好!

Zǎo shang hǎo

buổi sáng tốt lành

先生,早安!

Xiānsheng, zăo ān!

chào buổi sáng thưa ngày!

大家早上好

Dàjiā zǎoshang hǎo

chào buổi sáng mọi người!

祝你有美好的一天

Zhù nǐ yǒu měihǎo de yītiān

Ngày mới tốt lành

2.2 Cách Chào Buổi Trưa Tiếng Trung

小姐,中午好!

Xiăojiĕ, zhōngwŭ hăo.

chào buổi trưa, thưa cô!

中午好

Zhōngwǔ hǎo

chào buổi trưa!

吃午饭了没?

Chī wǔ fàn le méi?

Bạn đã ăn trưa chưa?

朋友 下午 好

Péngyǒu xiàwǔ hǎo

Chúc bạn buổi chiều tốt lành!

2.3 Cách Chào Buổi Tối Tiếng Trung

晚上好!

Wǎnshàng hǎo

Chào buổi tối

你有没有吃晚饭?

Nǐ yǒu méiyǒu chī wǎnfàn?

Bạn ăn cơm tối chưa?

 

hướng dẫn chào tiếng trung quốc theo buổi

hướng dẫn chao tieng trung quốc theo buổi

3. CÁCH HỎI THĂM SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG TRUNG

身体最近怎么样了?

Shēntǐ zuìjìn zěnme yàngle?

dạo này sức khỏe thế nào?

家里人还好吧?

Jiālǐ rén hái hǎo ba?

mọi người vẫn khỏe chứ?

你还好吗?

Nǐ hái hǎo ma?

Bạn có khỏe không?

最近 好吗?

Zuìjìn hǎo ma?

gần đây bạn khỏe không?

4. CÁCH CHÀO HỎI TIẾNG HÁN LỊCH SỰ, KHÁCH SÁO

很高兴认识你

Hěn gāoxìng rènshí nǐ

Rất vui được gặp bạn

爷爷,您好!

Yéye, nín hǎo

Cháu chào ông ạ

马教授,您好!

Mǎ jiàoshòu, nín hǎo!

Chào giáo sư vương ạ

认识你我很高兴

Rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng

Tôi rất vui được gặp bạn

遇到你是我的荣幸 Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng Gặp bạn là vinh dự của tôi
真巧啊/ 这么巧 Zhēn qiǎo a/ zhème qiǎo Thật trùng hợp
真有缘分 Zhēnyǒu yuánfèn Thật có duyên
不见不散 Bùjiàn bú sàn Không gặp không về
别害羞 Bié hàixiū Đừng ngại nhé

5. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN ĐỂ CHÀO

tôi

Bạn

Anh ta

先生

xiān sheng

ngài, ông

吃 了

chīle

Tôi có

没有

méiyǒu

Tôi chưa

不太 好

Bù tài hǎo

Không tốt lắm

健康

jiànkāng

Sức khỏe

家庭

jiātíng

Gia đình

工作

gōngzuò

Công việc

还 不错

Hái bùcuò

không tệ

挺好 的

Tǐng hǎo de

khá tốt

一般 般

Yībān bān

Tàm tạm

 

từ vựng học tiếng trung cơ bản

từ vựng tiếng trung cơ bản

6. MẪU HỘI THOẠI XÃ GIAO NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC TRONG GIAO TIẾP

6.1. Mẫu Đoạn Hội Thoại 1

A: 你好 (Nĭ hăo! )

Xin chào!

B: 早上好 (Zǎoshang hǎo)
Buổi sáng an lành!

A: 你吃早餐了吗?(Nǐ chī zǎocānle ma?)

Anh ăn sáng chưa?

B: 我有河粉,你呢? (Wǒ yǒu hé fěn, nǐ ne?)

tôi ăn phở rồi, còn anh?

A: 我吃了, 邀请他和我一起喝茶 (Yāoqǐng tā hé wǒ yīqǐ hē chá)

Tôi ăn rồi, mời anh đi uống trà cùng tôi nhé!

6.2 Mẫu Đoạn Hội Thoại 2

A: 你好!工作还好 (顺利) 吧? ( Nǐ hǎo! Gōngzuò háihǎo (shùnlì) ba? )

Xin chào! Công việc vẫn ổn chứ?

B: 不太忙。你呢?( Bù tài máng. Nǐ ne? )

Cũng không bận lắm. Còn anh, bận không?

A: 我不太忙,你去哪裡 ( Wǒ bù tài máng, nǐ qù nǎlǐ )

Tôi cũng không bận lắm, anh đang đi đâu đấy?
B: 我去超级市场! ( Wǒ qù chāojí shìchǎng! )

Tôi đi đến siêu thị.

A: 是的, 明天见. ( Shì de, Míngtiānjiàn. )

Vâng, hẹn mai gặp lại nhé!

B: 是的, 再见! ( Shì de, Zàijiàn )

Vâng, tạm biệt.

A: 再见! ( Zàijiàn )

Tạm biệt.

6.3 Mẫu Đoạn Hội Thoại 3

A: 你 好! ( Nǐ hǎo ! )

Xin chào!

B: 下午好 ( xiàwǔ hǎo )
Chào buổi chiều

A: Nǐ hǎo ma ? 你 好 吗?

Bạn khỏe không?

B: Wǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ? 我 很 好, 谢谢。你 呢?

Tôi khỏe. Cám ơn, còn bạn thì sao?

A: Wǒ yě hěn hǎo. Xièxie. 我 也 很 好, 谢谢。

Tôi cũng vậy, cám ơn.

6.4 Mẫu Hội Thoại 4

A:嘿!这么巧!今儿在这遇到了你!你最近变化可够大的呀 (Hēi! Zhème qiǎo! Jīn er zài zhè yù dàole nǐ! Nǐ zuìjìn biànhuà kě gòu dà de ya)
A: Hey! Trùng hợp quá! Hôm nay lại gặp được cậu ở đây! Cậu dạo này thật khác nha.

B:   真的吗?我有什么变化呀?(Zhēn de ma? Wǒ yǒu shé me biànhuà ya?)
B:   Thật á? Mình trông khác à ?

A:   真的。你的风格变了。好像欧洲的女孩了。(Zhēn de. Nǐ de fēnggé biànle. Hǎoxiàng ōuzhōu de nǚháile)
A:  Thật. Phong cách của cậu thay đổi rồi. Trông giống các cô gái Châu Âu đó.

B:   我正在德国留学。刚放寒假,所以回家看看。你呢?最近怎么样啊?(Wǒ zhèngzài déguó liúxué. Gāng fàng hánjià, suǒyǐ huí jiā kàn kàn. Nǐ ne? Zuìjìn zěnme yàng a?)
B:  Tớ đang đi Đức du học thật. Vừa nghỉ đông nên về nhà. Cậu thì sao? Dạo này thế nào?

A:   挺好的呀。我们班准备回老学校。你这次一定要去吧 (Tǐng hǎo de ya. Wǒmen bān zhǔnbèi huí lǎo xuéxiào. Nǐ zhè cì yīdìng yào qù ba)
A:   Vẫn tốt nè. Lớp ta chuẩn bị về trường cũ đó. Lần này cậu nhất định phải về nha.

A:   当然了 (Dāngránle).
A:   Đương nhiên rồi.

B:   好那我们去喝咖啡吧,我给你讲讲我们班的情况。(Hǎo nà wǒmen qù hē kāfēi ba, wǒ gěi nǐ jiǎng jiǎng wǒmen bān de qíngkuàng).
B:   Vậy là ok rồi, chúng ta đi cà phê đi, tớ sẽ kể cho cậu nghe tình hình lớp mình.

A:   好的。走吧!(Hǎo de. Zǒu ba!)
A:   Ok. Đi thôi!

6.5 Mẫu Hội Thoại 5

A:  嗨!我是王丽。上次我们在李总公司见过面,没想到见天在这里碰上你。真是有缘。准备去干嘛呀?(Hāi! Wǒ shì wáng lì. Shàng cì wǒmen zài lǐ zǒng gōngsī jiànguò miàn, méi xiǎngdào jiàn tiān zài zhèlǐ pèng shàng nǐ. Zhēnshi yǒuyuán. Zhǔnbèi qù gàn ma ya)
A:  Hi! Tôi là Vương Lệ. Lần trước chúng ta có gặp mặt tại công ty của giám đốc Lí, không ngờ hôm nay lại gặp ngài ở đây.  Thật là có duyên. Ngài chuẩn bị đi đâu vậy?

B: 这么巧啊王先生。我真打算来找你。我想跟你谈论上次的那份工作。不知道你现在有空吗?(Zhème qiǎo a wáng xiānshēng. Wǒ zhēn dǎsuàn lái zhǎo nǐ. Wǒ xiǎng gēn nǐ tánlùn shàng cì dì nà fèn gōngzuò. Bù zhīdào nǐ xiànzài yǒu kòng ma?)
B: Thật trùng hợp ngài Vương. Tôi đang định đi tìm ngài. Tôi muốn cùng ngài thảo luận về công việc lần trước. Không biết ngài có thời gian rảnh không?

A: 有啊。我们到我公司谈谈,怎么样?(Yǒu a. Wǒmen dào wǒ gōngsī tán tán, zěnme yàng?)
A: Tôi có. Chúng ta đến công ty tôi bàn luận, ngài thấy sao?

B:好的。(Hǎo de)
B: Vâng được thôi.

A:夏先生,这边请。(Xià xiānshēng, zhè biān qǐng).
A: Vậy đi bên này ngài Hạ.

7. NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUỐC CƠ BẢN

 

VÍ DỤ

.….吗?

…không?

你好吗?(Ní hảo ma?)

Anh khỏe không

 

代 ….+ Động từ

Thay ai làm gì

请代我向你爸妈问好。

( Qǐng tì wǒ wènhǎo nǐ bà mā )

Giúp tôi gửi lời hỏi thăm đến bố mẹ bạn nhé.

 

họ + đại từ ( anh, chị, ông, bà…)

họ + chức vụ ( danh từ)

哈教授

Hā jiàoshòu

Giáo sư Hà

 

8. MẪU CÂU CHÀO HỎI TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP

在吗?

Zài ma?

Có đây không?

在干嘛?

Zài gàn ma?

Đang làm gì đó?

吃了吗?

Chīle ma?

Ăn chưa?

睡了吗?

Shuìle ma?

Ngủ chưa vậy?

好久不见好久没见到你呀!

Hǎojiǔ bùjiànhǎojiǔ méi jiàn dào nǐ ya!

Lâu lắm không gặp bạn.

你(最近)怎么样?你(最近)好不好?

Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng?Nǐ (zuìjìn) hǎobù hǎo?

Bạn (dạo này) thế nào?Bạn (dạo này) ổn không?

你这段时间怎么样?

Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng?

Thời gian này bạn sao rồi?

你的情况怎么样?

Nǐ de qíngkuàng zěnme yàng?

Tình hình của bạn sao rồi?

你(最近)忙吗?你(最近)忙不忙?

Nǐ (zuìjìn) máng ma?Nǐ máng bù máng?

Bạn (dạo này) bận không?

你身体好吗?你的身体(最近)怎么样了?

Nǐ shēntǐ hǎo ma?Nǐ de shēntǐ (zuìjìn) zěnme yàngle?

Sức khỏe của bạn sao rồi/ thế nào rồi?

你在哪儿工作?

Nǐ zài nǎr gōngzuò?

Bạn đang ở đâu vậy?

你(最近)工作还好吗?你(最近)工作好不好?

你(最近)工作怎么样?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hái hǎo ma?Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hǎobù hǎo?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò zěnme yàng?

Công việc của bạn (dạo này) ổn không/ như thế nào?

你家里还好吗?

Nǐ jiālǐ hái hǎo ma?

Gia đình/ nhà bạn vẫn ổn chứ/ vẫn khỏe chứ?

你需要帮忙吗?我能帮你什么吗?

Nǐ xūyào bāngmáng ma?Wǒ néng bāng nǐ shénme ma?

Bạn cần giúp đỡ gì không?Tôi có thể giúp gì cho bạn?

你一切还好吗?

Nǐ yīqiè hái hǎo ma?

Mọi chuyện vẫn ổn chứ?

不见不散

Bùjiàn bú sàn

Không gặp không về

 

9. MẪU CÂU TRẢ LỜI CHÀO HỎI THƯỜNG GẶP

Cám ơn

谢谢

Xièxiè

Được/ OkKhông được

行不行

XíngBùxíng

Không sao cả

没事

Méishì

Không vấn đề

没问题

Méi wèntí

Đừng khách khí

别客气

Bié kèqì

Hẹn gặp lại

再见

Zàijiàn

Xin lỗi

对不起

Duìbùqǐ

Xin tha thứ

请原谅

Qǐng yuánliàng

Mời vào

请进

Qǐng jìn

Mời ngồi

请坐

Qǐng zuò

Mời đi bên này

请这边走

Qǐng zhè biān zǒu

Mời uống, Mời ăn

请喝请吃

Qǐng hē, Qǐng chī

Đâu ra

哪里,哪里

Nǎlǐ, nǎlǐ

Đi thong thả

请慢走

Qǐng màn zǒu

Làm phiền bạn rồi

打扰你了

Dǎrǎo nǐle

 

KẾT LUẬN

Bây giờ bạn đã biết chào hỏi trong tiếng Trung rồi đúng không? Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm một số kiến thức xã giao cơ bản thường dùng bằng tiếng trung. Hãy luyện tập nó thường xuyên để nâng cao khả năng  giao tiếp tiếng trung của mình.

Bài Viết Liên Quan:

Hỗ trợ khách hàng

Tư Vấn Bán Hàng

0938 33 5696 

Email: mayphiendich@gmail.com

Video Sản phẩm
Dùng Máy Dịch Atalk Plus+ (New) - Trò Chuyện Với Du Khách Nước Ngoài | OFFLINE Tiếng Việt chỉ 0.2s
Video Thực Tế Nói Chuyện Với Người Nước Ngoài Bằng Máy Phiên Dịch Atalk Plus
Hướng dẫn sử dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ [New Model] || Chi Tiết 6 Chức Năng Dịch Thuật
So sánh 3 dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus (New Model) & Atalk Go & Atalk One Thương Hiệu Việt Nam
Máy phiên dịch tốt nhất thế giới Atalk Plus+ Phiên Bản Mới Nhất
Cart
×
Banner quảng cáo popup