Ngôn ngữ trung quốc rất phong phú và mang nhiều ý nghĩa vậy bạn đã biết màu sắc trong tiếng trung giao tiếp nói thế nào chưa? Trong bài viết hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn nói về một số sắc màu tượng trưng như: màu vàng,màu nâu, màu hồng, màu khối, màu xám, màu xanh dương, màu đỏ,... bằng tiếng hoa.
>>>Tham khảo: Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung
HƯỚNG DẪN ĐỌC BẢNG MÀU TRONG HOA NGỮ
Nội Dung [Ẩn]
Ý NGHĨA MÀU SẮC TRONG TIẾNG TRUNG HOA
Khi học về bất cứ ngôn ngữ nào thì cũng nên hiểu sơ một chút về văn hóa của nước đó, vì vậy trước khi học nói về chủ đề màu sắc trong tiếng trung, mình sẽ giới thiệu sơ một chút về ý nghĩa màu sắc trong văn hóa Trung Quốc, màu sắc mang nhiều ý nghĩa rất quan trọng đối với họ, tùy trường hợp hay sự kiện, dịp lễ nào mà người trung quốc họ sử dụng các màu sắc khác nhau.
Thông thường họ chia ra một số màu tượng trưng cho những điều tốt lành như màu đỏ, vàng, màu xanh dương, màu hồng,... Đặc biệt, người trung quốc họ rất thích màu đỏ vì nó đại diện cho sự thịnh vượng hạnh phúc và may mắn.
Màu vàng là màu của đất, tượng trưng cho tính thổ. Nó cũng là một màu liên kết chặt chẽ với Trung Quốc, vì người Trung Quốc là con cháu của hoàng đế.
Đối lập với màu đỏ là màu đen, màu xám, màu nâu các màu này thường tượng trưng cho sự xấu xa và đau khổ. Màu trắng được sử dụng trong đám tang, tuy nhiên nó không liên quan đến ma quỷ, mà là đại diện cho sự vắng mặt sự sống.
Ý nghĩa các màu trong tiếng trung
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SẮC MÀU
2.1 Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Hoa
颜色 |
yán sè |
màu sắc |
彩色 |
cǎi sè |
màu |
白色 |
bái sè |
màu trắng |
红色 |
hóng sè |
màu đỏ |
深红 |
shēn hóng |
đỏ đậm |
鲜红 |
xiān hóng |
đỏ tươi |
棕红 |
zōng hóng |
nâu đỏ |
黄色 |
huángsè |
Màu vàng |
蓝色 |
lán sè |
Màu xanh lam |
紫色 |
zǐ sè |
màu tím |
粉红色 |
fěn hóng sè |
màu hồng |
橙色 |
chéng sè |
màu cam |
银灰 |
yín hūi |
màu xám bạc |
白色 |
báisè |
Màu trắng |
黑色 |
hēisè |
Màu đen |
浅蓝色 |
qiǎn lán sè |
Màu xanh da trời |
深蓝色 |
shēnlán sè |
Màu xanh lam đậm |
绿色 |
lǜsè |
Màu xanh lá |
粉红色 |
fěnhóngsè |
Màu hồng phấn |
金色 |
jīnsè |
Màu vàng (gold) |
浅绿色 |
qiǎn lǜsè |
Màu xanh lá nhạt |
深绿色 |
shēn lǜsè |
Màu xanh lá đậm |
褐色 |
hèsè |
Màu nâu |
米白 |
mǐ bái |
xám tro |
烟灰 |
yān hūi |
xám khói |
碧色 |
bì sè |
Màu xanh ngọc |
2.2 Bảng Từ Vựng Tông Màu tiếng Trung Quốc
色 , 色彩 , 颜色 |
Sè, Sè cǎi, Yán sè |
Màu sắc |
深色 |
Shēn sè |
Màu tối |
浅色 |
Qiǎn sè |
Màu sáng |
暖色 |
Nuǎn sè xì |
Màu ấm |
冷色 |
Lěng sè xì |
Màu lạnh |
中性 色 |
Zhōng xìng sè xì |
Màu trung tính |
系 , 系列 |
Xì, Xì liè, |
Loạt |
主 色 |
Zhǔ sè |
Màu thứ cấp |
色彩 搭配 |
Fǔ sè |
Màu thứ cấp |
色彩 搭配 |
Sè cǎi dā pèi |
Phối màu / Kết hợp |
鲜艳 的 颜色 |
Xiān yàn de yán sè |
Màu sáng |
暗淡 的 颜色 |
Àn dàn de yán sè |
Màu xỉn |
五颜六色 , 七彩 缤纷 , 色彩鲜艳 , 色彩 丰富 , 富有 色彩 |
Wǔ yán liù sè, Qī cǎi bīn fēn, Sè cǎi xiān yàn, Sè cǎi fēng fù, Fù yǒu sè cǎi |
Đầy màu sắc |
MẪU CÂU TIẾNG HOA TRONG GIAO TIẾP VỀ MÀU SẮC
她 的 眼睛 是 黑色 的。( /tā de yǎnjing shì hēisè de/ )
Đôi mắt của cô ấy là màu đen
红 衣服 / 红色 的 衣服 ( /hóng yīfu / hóngsè de yīfu/)
quần áo màu đỏ
红色 真的 很好 看 ( /hóngsè zhēnde hěn hǎokàn/ )
màu đỏ rất đẹp
我 最 不 喜欢 白色 ( /wǒ zuì bù xǐhuan báisè/ )
tôi không thích màu trắng nhất.
孩子 的 脸红 了 ( /háizi de liǎn hóng le/ )
mặt trời đỏ rực
A: 彩虹 有 几种 颜色? 它 有 什么 颜色?
( /Cǎi hóng yǒu jǐ zhǒng yán sè? Tā yǒu shé me yán sè?/ )
Cầu vồng có mấy màu? Màu sắc là gì?
B: 彩虹 有 7 种 颜色。 它们 分别 是 红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 和 紫。
(/Cǎi hóng yǒu qī zhǒng yán sè. Tā men fēn bié shì hóng, chéng, huáng, lǜ, lán, diàn hé zǐ/)
Cầu vồng có bảy màu. Chúng có các màu lần lượt là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím.
A: 中性 色系 包括 什么 颜色?
Zhōng xìng sè xì bāo kuò shén me yán sè?
Dòng màu trung tính gồm những màu nào?
B: 中性 色系 就是 指 黑 、 白 、 灰, 三种 颜色。
Zhōng xìng sè xì jiù shì zhǐ hēi, bái, huī, sān zhǒng yán sè.
Loạt màu trung tính đề cập đến đen, trắng, xám - ba màu.
A: 什么 颜色 搭配 比较 适合 我?
Shén me yán sè dā pèi bǐ jiào shì hé wǒ?
Màu gì hợp với mình?
B: 我 觉得 你 比较 适合 穿 黄色 的 上衣 配 深灰色 的 牛仔裤。
( /Wǒ jué dé nǐ bǐ jiào shì hé chuān huáng sè de shàng yī pèi shēn huī sè de niú zǎi kù/ )
Tôi nghĩ rằng bạn sẽ phù hợp hơn khi mặc áo sơ mi màu vàng với quần jean xám đậm
大多数 的 律师 都穿 白色 的 衬衫 和 黑色 的 外套
Dà duō shǔ de lǜ shī dōu chuān bái sè de chèn shān hé hēi sè de wài tào.
Hầu hết các luật sư mặc áo sơ mi trắng và áo khoác đen.
今天 的 天空 好 蓝 , 最 适合 拍照。
Jīn tiān de tiān kōng hǎo lán, zuì shì hé pāi zhào.
Hôm nay, bầu trời rất xanh, thích hợp nhất để chụp ảnh.
天 灰灰 , 云 很多 , 快要 下雨 了。
Tiān huī huī, yún hěn duō, kuài yào xià yǔ le.
Bầu trời xám xịt và nhiều mây. Trời sắp mưa.
Mẫu câu chủ đề màu sắc chinese
KẾT LUẬN
Qua bài viết này, chắc bạn đã biết được những sắc màu trong tiếng trung nói thế nào rồi đúng không? Rèn luyện thường xuyên để nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình nhé. Chắc chắn nó sẽ giúp ích rất nhiều trong giao tiếp của các bạn sau này đấy! Chúc các bạn thành công.
Bài Viết Liên Quan
- Hướng Dẫn Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp
- Buồn Tiếng Trung Là Gì?