Chữ Thị trong tiếng Trung là gì? Chữ Thị (氏) là một từ Hán Việt thường được sử dụng để đặt trong tên của người phụ nữ Việt Nam. Tuy nhiên nguồn gốc, ý nghĩa, cấu tạo, cách viết chữ Thị trong tiếng Hán không phải ai cũng biết. Trong bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải đáp toàn bộ những nội dung liên quan đến chữ Thị & Bộ Thị Tiếng Hoa, tham khảo ngay nhé!
Nội Dung
CHỮ THỊ TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Chữ Thị tiếng Trung là: 氏 phiên âm /Shì/ có nghĩa là “dòng họ, dòng tộc, họ…”.
Từ 氏 cũng có nghĩa là: Bộ Thị - bộ thứ 83 trong 214 bộ thủ Khang Hy và là 1 trong 34 bộ có 4 nét.
Cách phát âm chữ 氏:
-
Âm Hán Việt: chi, thị
-
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, shì ㄕˋ, zhī ㄓ
-
Âm Nôm: thị
-
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
-
Âm Nhật (kunyomi): うじ (uji), -うじ (-uji)
-
Âm Hàn: 씨, 지
-
Âm Quảng Đông: si6, zi1
Ngoài chữ Thị (氏) này ra, khi dịch chữ Thị sang tiếng Trung vẫn còn rất nhiều chữ Thị Hán tự với ý nghĩa khác đó là:
-
Thị - 侍: thân cận, gần gũi
-
Thị - 咶: nếm, liếm, ăn, hoái, quát, oa
-
Thị - 嗜: ham thích
-
Thị - 媞: yên ổn, vẻ đẹp đẽ
-
Thị - 崼: dáng núi lởm chởm, cao thấp không đều
-
Thị - 巿/市: thị xã, cái chợ
-
Thị - 恀/恃: trông cậy, nhờ cậy
-
Thị - 是: là, đúng
-
Thị - 柨/柹/柿 : cây hồng, quả hồng, cây thị
-
Thị - 眎/眡/視/视: nhìn kỹ
-
Thị - 示: tỏ rõ, mách bảo
-
Thị - 礻: Một hinh thức của bộ “thị” 示
-
Thị - 耆: chỉ, kì, kỳ
-
Thị - 舐/舓: chỉ, thỉ, để, thè lưỡi ra đỡ lấy vật gì
-
Thị - 諟: đúng, phải, xét rõ
-
Thị - 豉: đậu thị
-
Thị - 鈰/铈: nguyên tố ceri (cerium) kí hiệu Ce
CÁCH VIẾT CHỮ THỊ 氏 TRONG TIẾNG HÁN
Chữ Thị 氏 có cấu tạo:
-
Tổng nét bút: 4 nét ノフ一フ
-
Phiên âm: shì
-
Bộ: Thị 氏 (+0 nét)
-
Lục thư: Tượng hình
-
Độ thông dụng Hán ngữ cổ & tiếng Trung hiện đại: cao
Vị trí các nét trong bộ Thị Hán Việt có sự linh hoạt: trên, dưới, phải, trái. Cách viết chữ Thị tiếng Trung dựa theo quy tắc bút thuận là: đi từ trái qua phải & từ trên xuống dưới thứ tự các nét ノフ一フ
Ý NGHĨA TRUYỀN THỐNG CÁCH ĐẶT TÊN CÓ CHỮ THỊ TIẾNG HOA
Trong văn hóa Trung Hoa, chữ Thị (氏) mang nhiều ý nghĩa truyền thống đó là:
-
Chữ Thị được dùng để phân biệ các dòng họ khác nhau tại Trung Quốc (như chức năng “họ” của người Việt), thể hiện sự liên kết và nguồn gốc của 1 người Hán.
-
Chữ Thị thể hiện sự tôn trọng với người phụ nữ, chữ Thị trong tên cho thấy gia đình rất coi trọng người phụ nữ đó & mong muốn họ có cuộc sống tốt đẹp.
-
Chữ Thị Hán tự còn có ý nghĩa về đức hạnh và những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ nết na.
-
Chữ Thị còn được dùng để phân biệt thứ bậc trong gia đình như: Con gái đầu lòng là Thị "Đại" (大), con gái thứ hai là Thị "Nhị" (二)...
-
Chữ Thị thường được người Trung Quốc sử dụng sau tên của người chồng để thay cho tên thật của người phụ nữ đó.
Trong văn hóa Việt Nam, người Việt thường dùng cách “nam Văn nữ Thị” để đặt tên cho con cái của mình với mục đích phân biệt giới tính. Nên tên đệm Thị thường dành cho con gái (nữ).
-
Chữ Thị là một từ gốc Hán chỉ cho “phụ nữ, con gái” & xuất hiện tại Việt Nam vào thời kỳ Bắc thuộc lần thứ nhất.
-
Trước thế kỷ 15, phụ nữ quý tộc Việt Nam giữ họ cha và thêm chữ “Thị” phía sau như: Cù Thị (Cù Hậu), Dương thị (Hoàng hậu Dương thị).
-
Vào thế kỷ 15, chữ "Thị" gắn với tên và họ người phụ nữ nhằm khẳng định gốc gác của người đó. Từ đó dần ra đời công thức đặt tên: “Họ + Thị + Tên”.
-
Hiện nay, công thức “nam Văn, nữ Thị” rất ít được sử dụng mà nhiều gia đình chọn những tên đêm khác có ý nghĩa đẹp hơn để đặt cho con.
TỪ VỰNG CÓ CHỨA CHỮ THỊ TIẾNG TRUNG
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
氏族 |
Shìzú |
Thị tộc, bộ lạc |
2 |
氏名 |
Shìmíng |
Họ tên |
3 |
氏系 |
Shìxì |
Hệ thống họ |
4 |
氏谱 |
Shǐpǔ |
Gia phả |
5 |
氏徽 |
Shìhuī |
Huy hiệu dòng họ |
6 |
氏族社会 |
Shìzú shèhuì |
Xã hội thị tộc |
7 |
氏族制度 |
Shìzú zhìdù |
Chế độ thị tộc |
8 |
氏族成员 |
Shìzú chéngyuán |
Thành viên thị tộc |
9 |
氏族长 |
Shìzú zhǎng |
Trưởng lão thị tộc |
10 |
氏族公社 |
Shìzú gōngshè |
Công xã thị tộc |
11 |
氏族起源 |
Shìzú qǐyuán |
Nguồn gốc thị tộc |
12 |
氏族发展 |
Shìzú fāzhǎn |
Phát triển thị tộc |
13 |
氏族文化 |
Shìzú wénhuà |
Văn hóa thị tộc |
14 |
氏族宗教 |
Shìzú zōngjiào |
Tôn giáo thị tộc |
15 |
氏族艺术 |
Shìzú yìshù |
Nghệ thuật thị tộc |
16 |
氏族风俗 |
Shìzú fēngsú |
Phong tục tập quán thị tộc |
17 |
氏族婚姻 |
Shìzú hūnyīn |
Hôn nhân thị tộc |
18 |
氏族家庭 |
Shìzú jiātíng |
Gia đình thị tộc |
19 |
氏族财产 |
Shìzú cáichǎn |
Tài sản thị tộc |
20 |
氏族战争 |
Shìzú zhànzhēng |
Chiến tranh thị tộc |
21 |
氏族部落 |
Shìzú bùluò |
Bộ lạc thị tộc |
22 |
氏族联盟 |
Shìzú liánméng |
Liên minh thị tộc |
23 |
氏族社会形态 |
Shìzú shèhuì xíngtái |
Hình thái xã hội thị tộc |
24 |
氏族社会发展阶段 |
Shìzú shèhuì fāzhǎn jiēduàn |
Giai đoạn phát triển xã hội thị tộc |
25 |
氏族社会的主要特征 |
Shìzú shèhuì de zhǔyào tèzhēng |
Đặc trưng chính của xã hội thị tộc |
26 |
氏族社会的历史意义 |
Shìzú shèhuì de lìmíng yìyì |
Ý nghĩa lịch sử của xã hội thị tộc |
27 |
氏神 |
Shìshén |
Thần hộ mệnh |
28 |
氏族 |
Shìzú |
Thị tộc |
29 |
氏名 |
Shìmíng |
Họ tên |
30 |
摂氏 |
Shèshì |
Thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân |
31 |
同氏 |
Tóngshì |
Người này; vị này |
32 |
両氏 |
Liǎngshì |
Hai người |
33 |
昏睡 |
Hūnshuì |
Sự hôn mê |
34 |
黄昏 |
Huánghūn |
Hoàng hôn |
KẾT LUẬN
Như vậy, MayPhienDich.Com đã chia sẻ đầy đủ tất cả những thông tin về chữ Thị trong tiếng Hán. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ hiểu được Thị có nghĩa là gì trong tiếng Hoa.
>>> Tham khảo:
-
App dịch tên sang tiếng Trung
-
Thi trong Hán Việt là gì
-
Tên tiếng Trung cho nữ
-
Họ Lê trong tiếng Trung
-
Nguyễn trong tiếng trung
-
Tên trong tiếng trung