Chữ Đại trong tiếng Hán là gì? Ý nghĩa, Cách viết & Từ vựng

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Chữ Đại trong tiếng Hán là một trong những chữ Hán quan trong khi học tiếng Trung. Các nét chữ Đại trong tiếng Trung Giản thể và Phồn thể có chữ viết và cách viết khác nhau dẫn đến nghĩa của chữ Hán này cũng có sự thay đổi ít nhiều. Bài viết này Máy Phiên Dịch . Comsẽ chia sẻ về chữ Đại trong tiếng Trung bao gồm cách viết, chữ thư pháp và ý nghĩa, cùng tìm hiểu ngay!

CHỮ ĐẠI TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?

Chữ Đại tiếng Hán là: 大 /Dà/ có nghĩa là To, lớn. Đây là chữ Đại tiếng Trung được sử dụng phổ biến nhất.

Ngoài chữ Đại 大, còn có 1 số chữ Đại cùng âm nhưng khác nghĩa khác như:

Ý NGHĨA VÀ CÁCH VIẾT CHỮ ĐẠI TRONG TIẾNG TRUNG

1. Ý nghĩa chữ Đại tiếng Trung

Chữ Đại 大 /Dà/ tiếng Hoa thể hiện một người 人với cánh tay dang rộng, thể hiện sự rộng lớn, to lớn. Chữ Nhân trong tiếng Hán: 人.

Chữ Đại 大 ngược với chữ 小 (tiểu), thể hiện nét 人 với cánh tay trùng xuống.

Theo từ điển trích dẫn:

Theo từ điển Trần Văn Chánh, Chữ Đại mang nghĩa: To, lớn, rộng rãi, sâu rộng, quan trọng, nặng nề, trầm trọng, mạnh mẽ, rầm rộ…

2. Cách viết chữ Đại tiếng Hoa

Bộ Đại (大) là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong 214 Bộ thủ Khang Hi. Theo từ điển Hán Việt, Bộ Thủ + 0 nét.

Tổng số nét của chữ Đại Hán tự là 3, viết theo thứ tự 3 nét bút: 一ノ丶

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ ĐẠI TIẾNG HÁN

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

A đại (anh cả)

阿大

ā dà

Bác đại (rộng lớn, quảng đại)

博大

bó dà

Bảo Đại (hiệu vua cuối cùng của triều Nguyễn)

保大

bǎo dà

Bát đại gia (8 nhà văn nổi tiếng Nhất Trung Hoa)

八大家

bā dà jiā

Bát thiên đại đảm (mật lớn tung trời)

潑天大膽

pō tiān dà dǎn

Đại chúng, dân chúng, quần chúng

大眾

dà zhòng

Đại bản doanh (Nơi ở của tướng trong lúc đánh giặc)

大本營

dà běn yíng

Chánh đại (Ngay thẳng, công bằng)

正大

zhèng dà

Cường đại (hùng cường, hùng mạnh)

強大

qiáng dà

Đại bác (súng lớn, bắn đạn lớn, xa).

大礮

dà 礮

Đại địa (Khắp mặt đất)

大地

dà dì

Đại cương (Các mục chính, điểm chính)

大綱

dà gāng

Đại danh (danh dự lớn lao)

大名

dà míng

Đại hạ (Dinh thự, lâu đài)

大厦

dà shà

Đại hải (Biển lớn)

大海

dà hǎi

Đại chùy (cái búa tạ)

大錘

dà chuí

Đại gia (người có thế lực, người giàu có).

大家

dà jiā

Đại hàn (Cực lạnh, khốc hàn)

大寒

dà hán

Đại hạn (nắng to, lâu không mưa)

大旱

dà hàn

Đại đức (Đức độ cao đẹp).

大德

dà dé

Đại nghiệp (Nghiệp lớn, cơ nghiệp)

大业

dà yè

Đại sư (thầy giáo)

大師

dà shī

Đại tang (tang lễ của thiên tử, thế tử, hoàng hậu, cha mẹ)

大喪

dà sāng

Đại trượng phu (Người đàn ông chí khí hiên ngang, bất khuất)

大丈夫

dà zhàng fū

Chữ Đại nhân tiếng Hán (người có địa vị cao)

大人

dà rén

Đại y (áo khoác ngoài)

大衣

dà yī

Đại vương (tiếng tôn xưng thiên tử hay vua chư hầu)

大王

dà wáng

Đại ước (xấp xỉ, khoảng chừng, gần bằng)

大約

dà yuē

Quảng đại (Rộng lớn, bao la)

廣大

guǎng dà

Đại xá (tha, giảm hình phát cho người phạm tội)

大赦

dà shè

Quang minh chính đại (rõ ràng không thiên tư, không mưu mô)

光明正大

guāng míng zhèng dà

Thiên đại (lớn bằng trời, cực lớn)

天大

tiān dà

>>> Tham khảo:

KẾT LUẬN

Như vậy bài viết đã chia sẻ đến các bạn cách viết và ý nghĩa chữ Đại tiếng Hán cùng những từ vựng liên quan. Hi vọng qua bài viết các bạn đã biết thêm một cổ ngữ Trung Hoa 大 được sử dụng rộng rãi ngày nay, đồng thời hỗ trợ tốt nhất cho việc học tiếng Trung của bạn.