Chữ Đức trong tiếng Hán | Giải mã Ý nghĩa từng nét chữ thư pháp

Đánh giá:
(4 ★ trên 8 đánh giá)

Chữ Đức tiếng Trung là một trong những chữ được nhắc đến nhiều khi nói đến đạo lý, nhân nghĩa làm người hay trong thư pháp chữ, tranh chữ Trung Quốc. Nói đến chữ Đức người ta sẽ nghĩngay đến phẩm chất đạo đức của con người trong cuộc sống. Vậy chữ Đức trong tiếng Hán giản thể và phồn thể là gì, ý nghĩa như thế nào? Bài viết này MayPhienDich.Com sẽ giải thích toàn bộ những thắc mắc về chữ Đức viết theo tiếng Hán.

CHỮ ĐỨC TRONG TIẾNG HÁN

1. Chữ Đức tiếng Hán là gì?

Chữ Đức tiếng Trung là: 德 phiên âm /dé/ mang nghĩa đạo đức, thiện, ơn đức, ân huệ,..

Chữ Đức tiếng Hoa gồm 8 tự hình (giáp cốt văn, kim văn, triện văn, lệ thư và khải thư) và 13 dị thể khác nhau.

>>> Tham khảo:

2. Ý nghĩa chữ Đức Trung Quốc

Muốn hiểu hết được ý nghĩa Chữ Đức được viết theo tiếng Hán chúng ta cần phân tích ý nghĩa của từng bộ thủ của chữ:

Chữ “Đức” có ảnh hưởng không nhỏ đến sự hạnh phúc, cuộc đời của một con người. Bởi Bác Hồ từng dạy: “Người có Tài mà không có Đức là người vô dụng” quả không sai. Lão tử cũng từng nói: “Muôn vật đều tôn trọng đạo và quý trọng đức” dịch sang tiếng Trung 万物莫不尊道而贵德/ Wànwù mòbù zūn dào ér guì dé (Vạn vật mạc bất tôn đạo nhi quý đức).

Qua chiết tự của chữ Đức tiếng Hoa ta còn thấy được người có Đức cao thì vô vi, không vội vàng mà thuận theo tự nhiên. Không có ý cầu Đức nên có đức, người có đức thấp thì luôn vội vàng, có ý cầu đức nên không coĐức.

Trong văn hóa Trung Hoa, chữ Đức được xem là tiêu chuẩn để phân biệt giữa con người và cầm thú. Để xứng được gọi là người thì cần phải phù hợp với những tiêu chuẩn đạo đức con người cần phải có. Căn cứ vào việc tu dưỡng đạo đức cao hay thấp chia làm 4 loại người: Thánh nhân, người tài, quân tử và tiểu nhân.

3. Cách viết chữ Đức

Để viết chữ Đức tiếng Hán bạn chỉ cần ghi nhớ và tuân theo thứ tự câu nói của người xưa: “Chim chích mà đậu cành tre, thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm”.

CHỮ ĐỨC THƯ PHÁP HÁN TỰ

Ý nghĩa thư pháp chữ Đức Hán tự hay các quan niệm trường phái đều có ý nghĩa tốt đẹp: chỉ con người hướng tới cái thiện, lời nói thiện, suy nghĩ thiện, hướng tới từ bi, ăn ở hiền lành phúc đức cho con cháu đời sau. Các nét chữ Đức thư pháp uyển chuyển, mềm mại, mỗi nét chữ đều có ý nghĩa riêng tạo nên chữ Đức với nhiều ý nghĩa tốt đẹp.

MỘT SỐ TỪ GHÉP THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ ĐỨC TIẾNG TRUNG

Tiếng Việt

Dịch tiếng Trung

Phiên âm

ác đức

惡德

È dé

âm đức

陰德

yīndé

ân đức

恩德

ēndé

bạc đức

薄德

báo dé

bão đức

飽德

bǎo dé

bất đạo đức

不道德

bù dàodé

chí đức

至德

Zhì dé

chủng đức

種德

zhǒng dé

công đức

功德

gōngdé

đại đức

大德

dà dé

đạo đức

道德

dàodé

đạt đức

達德

dá dé

đức ban

德班

dé bān

đức cao vọng trọng

德高望重

Dégāowàngzhòng

đức dục

德育

déyù

đức hạnh

德行

déxíng

đức hoá

德化

dé huà

đức hữu

德友

dé yǒu

đức mặc lan

德黑蘭

Déhēilán

đức môn

德門

dé mén

đức phối

德配

dé pèi

đức quốc

德国

déguó

đức tháo

德操

Dé cāo

đức tính

德性

dé xìng

đức trạch

德澤

dé zé

lập đức

立德

lì dé

mộ đức

慕德

mù dé

Phụ đức

婦德

Fù dé

quảng đức

廣德

guǎng dé

quý đức

貴德

guì dé

tam đạt đức

三達德

sān dá dé

tàm đức

慙德

Cán dé

uy đức

威德

wēi dé

xỉ đức câu tăng

齒德俱增

chǐ dé jù zēng

ý đức

懿德

yì dé

Tài đức vẹn toàn

德才兼备

Dé cái jiānbèi

Một lòng một ý

一心一德

Yīxīn yī dé

Mang ơn, đội ơn

感恩戴德

Gǎn'ēndàidé

Lấy oán báo ân

以怨报德

Yǐyuànbàodé

KẾT LUẬN

Như vậy bài viết đã chia sẻ đến các bạn về chữ Đức tiếng Hán Nôm. Dù chỉ là một từ đơn nhưng chữ Đức lại hàm chứa nhiều ý nghĩa sâu xa qua mỗi nét chữ. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ học thêm được nhiều từ vựng tiếng Trung có ý nghĩa gắn kết đến chữ Đức.