Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? Cách viết, từ ghép với từ Hữu

Đánh giá:
(5 ★ trên 2 đánh giá)

Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? “Hữu Hán tự” là một từ tiếng Trung được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc từ xưa đến nay và trong tiếng Việt từ “Hữu” cũng là một từ Hán Việt như: bằng hữu, hữu dụng,... Có rất nhiều kết quả giải thích “Hữu” chữ Hán có nghĩa là gì như: Từ điển Trần Văn Chánh, Từ điển Thiều Chửu,... để tham khảo. Nhưng chính xác thì chữ Hữu tiếng Trung là gì, ý nghĩa và cách viết chữ Hữu Hán tự giản thể và phồn thể như thế nào sẽ được giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây.

CHỮ HỮU TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?

Những chữ Hữu tiếng Hán là:

Ý NGHĨA VÀ CÁCH VIẾT CHỮ HỮU TIẾNG HÁN

1. Hữu có nghĩa là gì trong Hán Việt?

Trong tiếng Hán có rất nhiều cách viết chữ “Hữu” và mỗi chữ “Hữu” có một ý nghĩa khác nhau được sử dụng tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh, tình huống giao tiếp cụ thể.

Trong số 11 chữ Hữu tiếng Hán được đề cập ở trên, dưới đây là ý nghĩa của 3 chữ “Hữu” thông dụng nhất:

1.1 Chữ Hữu 友 - Bạn bè

Theo từ điển trích dẫn:

Theo từ điển Thiều Chửu: (1) Bạn, cùng lòng cùng chí, chơi với nhau, (2) thuận, ăn ở với anh em phải đạo.

Theo từ điển Trần Văn Chánh: (1) bạn, (2) hữu hảo, thân ái, hòa thuận.

Theo từ điển Nguyễn Quốc Hùng: Bạn cùng chí hướng, thân như bạn bè, đối xứ tốt với anh em trong nhà.

1.2 Chữ Hữu 右 - bên phải

Theo từ điển trích dẫn:

Theo từ điển Thiều Chửu: bên phải, giúp đỡ, bên trên, phương tây.

Theo từ điển Trần Văn Chánh: bên phải, bên tay phải, phía hữu, phía Tây (khi mặt hướng về phía Nam), phía trên, bảo thủ hoặc phản động, giúp.

Theo từ điển Nguyễn Quốc Hùng: Bên phải, tay mặt, giúp đỡ.

1.3 Chữ Hữu 有 - có, sở hữu

Theo từ điển trích dẫn:

Theo từ điển Thiều Chửu: Có, lấy được, đầy đủ, lời nói trợ từ, một âm là dựu.

Theo từ điển Trần Văn Chánh: (1) Có, (sở) hữu; (2) Có, đã, xảy ra; (3) Có được, lấy được; (4) đầy đủ, Họ “Hữu”

Theo từ điển Nguyễn Quốc Hùng: Có, cái mình có.

2. Cách viết chữ Hữu trong tiếng Trung

2.1 Chữ Hữu 友 - Bạn bè

2.2 Chữ Hữu 右 - bên phải

2.3 Chữ Hữu 有 - có, sở hữu

TỪ GHÉP VỚI TỪ HỮU TIẾNG TRUNG

Tiếng Trung

Pinyin

Âm Hán - Việt

Nghĩa tiếng Việt

好友

Hǎoyǒu

hảo hữu

bạn tốt

朋友

Péngyǒu

bằng hữu

bạn bè

摯友

Zhìyǒu

chí hữu

bạn thân

酒友

Jiǔ yǒu

tửu hữu

bạn uống rượu

賭友

Dǔ yǒu

đổ hữu

bạn cờ bạc

校友

Xiàoyǒu

hiệu hữu

bạn cùng trường

工友

gōngyǒu

công hữu

bạn thợ cùng làm việc

友於之誼

yǒu yú zhī yì

hữu ư chi nghị

tình nghĩa anh em

友善

yǒushàn

hữu thiện

thân thiện

友結

yǒu jié

hữu kết

làm bạn

友邦

yǒubāng

hữu bang

nước bạn

友誼

Yǒuyì

hữu nghị

tình bạn

前後左右

Qiánhòu zuǒyòu

tiền hậu tả hữu

trước sau trái phải

山右

Shān yòu

sơn hữu

phía tây núi

江右

Jiāng yòu

giang hữu

phía tây sông

右文右武

Yòu wén yòu wǔ

hữu văn hữu vũ

trọng văn trọng võ

豪右

Háo yòu

hào hữu

nhà hào cường

有學問

Yǒu xuéwèn

hữu học vấn

có học vấn

有錢

Yǒu qián

hữu tiền

có tiền

富有

Fùyǒu

hữu phú

giàu có

有人說

Yǒurén shuō

hữu nhân thuyết

có người nói

有一天晚上

Yǒu yītiān wǎnshàng

hữu nhất thiên vãng thượng

có một buổi chiều

十有五年

Shí yǒu wǔ nián

thập dựu ngũ niên

lại mười lăm năm

有請

Yǒu qǐng

hữu khương

xin mời

ĐẶT CÂU VỚI CHỮ HỮU HÁN TỰ

KẾT LUẬN

Máy Phiên Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn chữ Hữu tiếng Hán có nghĩa là gì? Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ hiểu Từ hữu nghĩa là gì, Thế nào là hữu, cách viết, cách dùng và từ ghép chữ Hữu trong tiếng Trung.

>>> Tham khảo: