Chữ Sơn trong tiếng Hán là gì? Từ ghép chữ Núi tiếng Trung
Chữ Sơn trong tiếng Hán là gì? Chữ Sơn (山) tiếng Hán Việt nghĩa đen là một chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên hoặc toàn đất toàn đá, hay lẫn cả đất cả đá cao ngất gọi là núi, thấp và thuần đất gọi là đồi. Sơn cũng mang nghĩa bóng là sự vững chãi, sừng sững, cứng cáp được người Trung Quốc sử dụng khá phổ biến trong cuộc sống. Trong bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải đáp về chữ Sơn tiếng Trung là gì, cùng tìm hiểu ngay!
Nội Dung
CHỮ SƠN TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?
Chữ Sơn tiếng Hán là: 山 phiên âm Pinyin /shān/ và phát âm Hán Việt: san, sơn.
山 vừa là bộ tự (Bộ Sơn trong tiếng Trung: 山) vừa là bộ phận cấu tạo của bộ chữ.
山 có thể được dùng như một thành phần nghĩa trong chữ Hán, đặc biệt là trong các ký tự và từ liên quan trực tiếp/ gián tiếp đến núi, đá hoặc vùng ven biển.
Ý NGHĨA & CÁCH VIẾT CHỮ SƠN TIẾNG HÁN
1. Ý nghĩa chữ Sơn tiếng Trung là gì?
Chữ Sơn trong tiếng Trung 山 có nghĩa là: núi, non, mồ mả, né tằm, họ “San”/ họ “Sơn”, ở trong núi (tính từ), ghi chú, bộ Sơn (tên một bộ chữ Trung Hoa).
2. Cách viết chữ Núi tiếng Hán Việt
Chữ Núi 山 thuộc bộ Sơn (山 +0 nét); Lục thư: Tượng hình; có độ thông dụng trong Hán ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại rất cao.
Chữ Sơn/ San tiếng Hoa có 3 nét bút: 丨フ丨, chỉ cần viết theo thứ tự 3 nét là được.
TỪ GHÉP CHỮ SƠN TRONG TIẾNG TRUNG (山)
Từ ghép tiếng Hán |
Phiên âm |
Âm Hán - Việt |
Nghĩa tiếng Việt |
山菜 |
Sansai |
sơn thái |
rau dại ở núi, rau rừng |
山河 |
Shānhé |
sơn hà |
sông núi, núi và sông |
山刀 |
Shāndāo |
sơn đao |
rìu đốn củi |
山荘 |
Shānzhuāng |
sơn trang |
nhà nghỉ trên núi, ngôi nhà trên núi |
山水画 |
Shānshuǐhuà |
sơn thủy họa |
tranh sơn thuỷ, tranh phong cảnh |
山茶花 |
Shāncháhuā |
sơn trà hoa |
hoa sơn trà; cây sơn trà, hoa trà |
山水 |
Shānshuǐ |
sơn thủy |
sơn thủy, phong cảnh |
山腹 |
Shānfù |
sơn phúc, phục |
sườn núi |
山梔子 |
Shānzhīzi |
sơn chi tử |
cây dành dành |
爬山 |
Páshān |
ba sơn |
leo núi |
山脈 |
Shānmài |
sơn mạch |
dãy núi, rặng núi, những ngọn núi |
山林学 |
Shānlín xué |
sơn lâm học |
lâm nghiệp, khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng |
山林 |
Shānlín xué |
sơn lâm |
sơn lâm; rừng; rừng rậm |
山師 |
Shānshī |
sơn sư |
kẻ bịp bợm; người đầu cơ; người tích trữ; nhà thám hiểm; người thám hiểm; phân chia núi |
山羊 |
Shānyáng |
sơn dương |
con dê |
山崩 |
Shānbēng |
sơn băng |
sự lở đất; lở đất |
山峡 |
Shānxiá |
sơn hạp |
hẻm núi; khe núi |
山岳 |
Shānyuè |
sơn nhạc |
vùng núi, đồi núi, ngọn núi |
山積 |
Shānjī |
sơn tích |
sự chồng chất; sự chất đống như núi; chồng chất |
山间小屋 |
Shān jiān xiǎowū |
sơn tiểu ốc |
túp lều |
山登 |
Shān dēng |
sơn đăng |
sự leo núi; sự trèo núi; leo núi |
山寺 |
Shānsì |
sơn tự |
chùa trên núi |
山猫 |
Shānmāo |
sơn miêu |
mèo rừng; linh miêu |
山奥 |
Shān'ào |
sơn áo |
sâu tít trong núi |
山頂 |
Shāndǐng |
sơn đỉnh, đinh |
chỏm núi;đỉnh núi; chóp núi;núi non |
山地 |
山地 |
sơn địa |
sơn địa |
山賊 |
Shānzéi |
sơn tặc |
sơn tặc |
鉱山 |
Kuàngshān |
khoáng sơn |
mỏ |
火山 |
Huǒshān |
hỏa sơn |
hỏa diệm sơn; hỏa sơn; núi lửa |
寿比南山 |
shòu bǐ nánshān |
nam sơn thọ |
Thọ tỷ Nam Sơn! |
鉄山 |
Zhíshān |
thiết sơn |
mỏ sắt |
深山 |
Shēnshān |
thâm sơn |
thâm sơn, núi sâu |
連山 |
Liánshān |
liên sơn |
dãy núi |
築山 |
Zhúshān |
trúc sơn |
hòn non bộ |
禿山 |
Tūshān |
ngốc sơn |
núi trọc |
沢山 |
Zéshān |
trạch sơn |
đủ; nhiều; được rồi |
下山 |
Xiàshān |
hạ sơn |
xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn |
高山蝶 |
Gāoshān dié |
cao sơn điệp |
bươm bướm ở núi cao |
江山 |
Jiāngshān |
giang sơn |
sông núi; núi sông; giang sơn; quốc gia |
火焰山 |
Huǒyàn shān |
hỏa diệm sơn |
Ngọn núi lửa |
高山病 |
Gāoshān bìng |
cao sơn bệnh, bịnh |
bệnh sinh ra khi ở vùng núi cao; bệnh sợ vùng núi cao |
石山 |
Shíshān |
thạch sơn |
núi đá |
氷山 |
Bīngshān |
băng sơn |
núi băng;núi băng trôi |
高山植物 |
Gāoshān zhíwù |
cao sơn thực vật |
thực vật trên núi cao |
登山者 |
Dēngshān zhě |
đăng sơn giả |
Người leo núi; người đi bộ đường dài |
登山帽 |
Dēngshān mào |
đăng sơn mạo |
mũ dành cho người leo núi; mũ leo núi |
高山 |
Gāoshān |
cao sơn |
Núi cao |
登山家 |
Dēngshān jiā |
đăng sơn gia |
Người leo núi |
小山 |
Xiǎoshān |
tiểu sơn |
ngọn đồi; núi đất |
銅山 |
Tóngshān |
đồng sơn |
mỏ đồng |
登山客 |
Dēngshān kè |
đăng sơn khách |
Người leo núi |
桃山時代 |
Táoshān shídài |
đào sơn thời đại |
Thời đại Momoyama |
登山口 |
Dēng shānkǒu |
đăng sơn khẩu |
cửa lên núi |
廃山 |
Fèi shān |
phế sơn |
mỏ bỏ hoang |
火山灰 |
Huǒshānhuī |
hỏa sơn hôi |
nham thạch; tro núi lửa |
大山猫 |
Dà shānmāo |
đại sơn miêu |
mèo rừng; mèo hoang lớn |
海千山千 |
Hǎiqiānshānqiān |
hải thiên sơn thiên |
ngàn biển ngàn núi |
活火山 |
Huó huǒshān |
hoạt hỏa sơn |
núi lửa đang hoạt động; núi lửa hoạt động |
休火山 |
Xiūhuǒshān |
hưu hỏa sơn |
núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động; núi lửa tắt |
泥火山 |
Níhuǒshān |
nê hỏa sơn |
núi lửa bùn |
死火山 |
Sǐ huǒshān |
tử hỏa sơn |
núi lửa đã tắt |
富士山 |
Fùshìshān |
phú sỹ sơn |
núi Phú Sĩ |
天目山 |
Tiānmùshān |
thiên mục sơn |
Núi Thiên Mục |
天王山 |
Tiānwángshān |
thiên vương sơn |
Núi Thiên Vương |
山溪 |
Shān xī |
Sơn khê |
Núi và khe núi |
KẾT LUẬN
Máy Phiên Dịch . Com vừa giải nghĩa chữ Núi trong tiếng Trung và cách viết chữ Sơn trong tiếng Hán. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ tìm thấy các thành phần ý nghĩa 山 trong nhiều chữ Hán khác nhau và học tiếng Trung tốt hơn.
>>> Tham khảo:
- Chữ Nam trong tiếng Hán
- Chữ 上 thuộc loại cấu tạo chữ Hán nào?
- Chữ Nhân trong tiếng Hán là gì?
- Chữ Thủy trong tiếng Hán
- Có bao nhiêu quy tắc viết chữ Hán?
- Chữ Vương trong tiếng Hán
- Chữ Hữu trong tiếng Hán