Chữ Tử trong tiếng Hán là gì? Giải nghĩa, cách viết, từ ghép

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Chữ Tử trong tiếng Hán là gì? Có khoảng 12 chữ “Tử” trong tiếng Trung dịch ra tiếng Việt ẩn chứa ý nghĩa và cách viết khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Một số chữ Tử tiếng Hán như: 仔, 呰, 啙, 子, 梓, 死, 秄, 籽, 紫, 醑, 釨, 鋅... Bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải nghĩa chữ Tử tiếng Trung Quốc và cách viết các chữ Tử Hán tự phổ biến nhất!

CHỮ TỬ TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?

Chữ Tử có nghĩa là gì? Trong tiếng Hán Việt, chữ Tử thường mang ý nghĩa là: Con cái, Chết, cái gì không hoạt động, trơ, vô cảm…

Tuy nhiên, Tử trong tiếng Trung mang nhiều ý nghĩa, dưới đây là ý nghĩa 12 chữ Tử tiếng Hán:

CÁCH VIẾT CHỮ TỬ TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

1. Cách viết chữ Chết trong tiếng Hán - 死

Chữ Chết trong tiếng Trung: 死 tổng nét: 6 (一ノフ丶ノフ), Lục thư: Hội Ý. Viết theo thứ tự 6 nét là sẽ thành chữ Tử tiếng Hoa.

2. Cách viết chữ Con cái tiếng Hán - 子

Âm Hán Việt: Tí, Tý, Tử.

Tổng nét của chữ Tử 子 là 3 (フ丨一), chỉ cần viết theo thứ tự 3 nét tạo thành chử Tử Hán tự mang nghĩa con cái.., Lục thư: Tượng hình.

TỪ GHÉP CHỮ TỬ TIẾNG HÁN

Từ ghép chữ Tử tiếng Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

  • 父子
  • Fùzǐ
  • Phụ tử (cha con)
  • 桃子
  • Táozi
  • Đào tử (giống đào)
  • 孔子
  • Kǒngzǐ
  • Khổng Tử
  • 孟子
  • Mèngzǐ
  • Mạnh Tử
  • 先子
  • Xiān zi
  • Tiên tử (Con cháu gọi người trước).
  • 外子
  • Wài zǐ
  • Ngoại tử (Vợ gọi chồng)
  • 內子
  • Nèi zǐ
  • Nội tử (Chồng gọi vợ)
  • 子弟
  • Zǐdì
  • Tử đệ (con em)
  • 士子
  • Shì zi
  • Sĩ tử (chú học trò)
  • 舟子
  • Zhōuzi
  • Chu tử (chú lái đò)
  • 子豬
  • Zi zhū
  • Tử trư (heo con)
  • 子金
  • Zǐ jīn
  • Tử kim (tiền lãi)
  • 母財
  • Mǔ cái
  • Mẫu tài (Phần vốn)
  • 死難
  • Sǐnàn
  • Tử nạn
  • 死節
  • Sǐ jié
  • Tử tiết (chết vì tiết tháo)
  • 死狗
  • Sǐ gǒu
  • Tử cẩu (chó chết)
  • 死板
  • Sǐbǎn
  • Tử bản (khô cứng)
  • 死巷
  • Sǐ xiàng
  • Tử hạng (ngõ cụt)
  • 死水
  • Sǐshuǐ
  • Tử thủy (nước tù đọng)
  • 死規矩
  • Sǐ guījǔ
  • Tử quy củ (quy tắc cứng nhắc)
  • 死鬼
  • Sǐguǐ
  • Tử quỷ (đồ chết tiệt)
  • 死守
  • Sǐshǒu
  • Tử thủ (Kiên quyết giữ đến cùng)
  • 死戰
  • Sǐzhàn
  • Tử chiến (chiến đấu đến cùng)
  • 他睡得真死
  • Tā shuì dé zhēn sǐ
  • Tha thụy đắc chân tử (ngủ li bì như chết rồi)
  • 死灰復然
  • Sǐhuī fù rán
  • Nhu tử hôi phục nhiên (Tro vạc lại cháy)
  • 豹死留皮, 人死留名
  • Bào sǐ liú pí, rén sǐ liú míng
  • Báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh (Beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm).

KẾT LUẬN

Máy Phiên Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn Ý nghĩa và Cách viết chữ Tử trong tiếng Hán

>>> Tham khảo: