Giáo viên tiếng Trung là gì? 老师 (Lǎoshī) Hán Tự
Giáo viên tiếng Trung là gì? Có nhiều cách để gọi giáo viên bằng tiếng Trung, phổ biến nhất là Lão sư (老师). Đây là cách gọi bị ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo, thể hiện sự kính trọng sâu sắc với giáo viên trong văn hóa Trung Hoa. Hãy cùng MayPhienDich.Com tìm hiểu sâu hơn về giáo viên tiếng Trung và cách xưng hô chuẩn xác ngay dưới đây!
Nội Dung [Ẩn]
GIÁO VIÊN TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Giáo viên tiếng Trung là: 老师 (Lǎoshī). Trong bất kỳ lĩnh vực nào cũng có thể xưng hô với giáo viên là 老师.
Có thể bạn cũng thường nghe thấy 教师 (jiàoshī), một từ cũng có nghĩa là giáo viên. Tuy nhiên, 教师 là danh từ, bạn không thể gọi giáo viên của mình như vậy khi xưng hô với họ.
Ví dụ:
老师,我有一些问题想请教您.
(Lǎoshī, wǒyǒu yīxiē wèntí xiǎng qǐngjiào nín).
Thầy/ Cô ơi, em có một số câu hỏi muốn hỏi thầy/ cô ạ.
CÁCH XƯNG HÔ ĐÚNG VỚI GIÁO VIÊN TIẾNG TRUNG
Người Hoa có câu: “一日为师,终身为父” (Yī rì wéi shī, zhōngshēn wèi fù) - “Một ngày làm thầy, cả đời làm cha”. Qua đó, bạn có thể đoán được người Trung Quốc coi trọng giáo viên của họ như thế nào.
Vì vậy, cách xưng hô đúng với giáo viên bằng tiếng Trung là: Thêm “họ” của giáo viên trước 老师 (Lǎoshī), không cần phân biệt giới tính.
Lưu ý:
-
Nếu có giáo viên người Hoa, bạn đừng bao giờ gọi họ bằng tên trừ khi họ yêu cầu bạn phải làm như vậy.
-
Cách xưng hô thích hợp nhất với giáo viên là sử dụng 您 (nín) thay vì sử dụng 你 (Nǐ). Vì nó thể hiện sự trang trọng hơn so với cách gọi phổ thông.
Ví dụ:
顾老师,我还有问题想问您。您有空吗?
Gu lǎoshī, wǒ hái yǒu wèntí xiǎngwèn nín. Nín yǒu kòng ma?
Thầy Cố, em có câu hỏi muốn hỏi thầy. Thầy có bận gì không ạ?
► Xem thêm:
- Top 11phần mềm dịch Tiếng Trungtốt nhất
- Học tiếng Trung có khó không? Vì sao nên học tiếng Trung
- Phúc bất trùng lai họa vô đơn chí tiếng Trung là gì?
- Top 9 Máy Phiên Dịch tiếng Việt 2024
CÁCH GỌI CÁC KIỂU GIÁO VIÊN TIẾNG HOA
1. Gọi giáo viên theo trường học
Trong một hệ thống giáo dục chính thống, thuật ngữ gọi giáo viên theo trường học được ghép như sau:
Chương trình giáo dục/ Loại hình đào tạo + 教师 (jiàoshī)/ 老师 (Lǎoshī). Cụ thể:
Giáo viên mẫu giáo | 幼儿教师 | Yòu’ér jiàoshī |
---|---|---|
Giáo viên tiểu học | 小学教师 | Xiǎoxué jiàoshī |
Giáo viên cấp 2 | 中学教师 | Zhōngxué jiàoshī |
Giảng viên Đại học | 大学教师 | Dàxué jiàoshī |
Giáo sư Đại học | 大学教授 | Dàxué jiàoshòu |
Giáo viên Full-time |
专职教师 全职教师 |
Zhuānzhí jiàoshī, Quánzhí jiàoshī |
Giáo viên Part-time | 兼职教师 | Jiānzhí jiàoshī |
Giáo viên nước ngoài | 外籍教师 | Wàijí jiàoshī |
Gia sư | 家庭教师 | Jiātíng jiàoshī |
2. Gọi giáo viên theo môn học
Ngoài cách gọi giáo viên theo họ, bạn cũng có thể gọi theo cấu trúc sau:
“Tên môn học + 老师 (Lǎoshī)”.
Giáo viên tiếng Trung |
中文老师 华文老师 华语老师 汉语老师 |
Zhōngwén lǎoshī huáwén lǎoshī huáyǔ lǎoshī hànyǔ lǎoshī |
---|---|---|
Giáo viên tiếng Anh |
英文老师 英语老师 |
Yīngwén lǎoshī yīngyǔ lǎoshī |
Giáo viên Lịch sử | 历史老师 | Lìshǐ lǎoshī |
Giáo viên Piano | 钢琴老师 | Gāngqín lǎoshī |
Giáo viên Yoga | 瑜伽老师 | Yújiā lǎoshī |
Giáo viên dạy nấu ăn | 烹饪老师 | pēngrèn lǎoshī |
Giáo viên võ thuật | 武术老师 | wǔshù lǎoshī |
Giáo viên dạy vẽ | 绘画老师 | huìhuà lǎoshī |
Giáo viên dạy nhảy | 舞蹈老师 | wǔdǎo lǎoshī |
Giáo viên thể chất | 体育老师 | tǐyù lǎoshī |
KẾT LUẬN
Bài viết trên vừa chia sẻ đến các bạn giáo viên tiếng Trung là gì và cách xưng hô chuẩn xác. Hy vọng đã mang đến những kiến thức thú vị về tiếng Trung cho các bạn.