Chữ Đức trong tiếng Hán | Giải mã Ý nghĩa từng nét chữ thư pháp

Ngày đăng: / Ngày cập nhật: - Lượt xem : 151

Chữ Đức tiếng Trung là một trong những chữ được nhắc đến nhiều khi nói đến đạo lý, nhân nghĩa làm người hay trong thư pháp chữ, tranh chữ Trung Quốc. Nói đến chữ Đức người ta sẽ nghĩ ngay đến phẩm chất đạo đức của con người trong cuộc sống. Vậy chữ Đức trong tiếng Hán giản thể và phồn thể là gì, ý nghĩa như thế nào? Bài viết này MayPhienDich.Com sẽ giải thích toàn bộ những thắc mắc về chữ Đức viết theo tiếng Hán. 

Chữ Đức trong tiếng Hán

CHỮ ĐỨC TRONG TIẾNG HÁN

1. Chữ Đức tiếng Hán là gì?

Chữ Đức tiếng Trung là: 德 phiên âm /dé/ mang nghĩa đạo đức, thiện, ơn đức, ân huệ,.. 

Chữ Đức tiếng Hoa gồm 8 tự hình (giáp cốt văn, kim văn, triện văn, lệ thư và khải thư) và 13 dị thể khác nhau. 
 

    Tự hình và dị thể chữ Phúc tiếng Hán

    Tham khảo: 

    2. Ý nghĩa chữ Đức Trung Quốc

    Muốn hiểu hết được ý nghĩa Chữ Đức được viết theo tiếng Hán chúng ta cần phân tích ý nghĩa của từng bộ thủ của chữ:

    • Bộ xích (彳): Chỉ cho những bước chân chậm rãi, thong thả, trường kì. Nghĩa là muốn rèn “Đức” hay bất kì phẩm chất nào khác cũng cần thời gian tích lũy từng chút, từng chút chứ không phải một bước mà thành. 

    • Bộ thập (十): Nghĩa đen là “Mười”(số 10) nhưng có thể hiểu rộng ra là sự trọn vẹn, đầy đủ, thập toàn thập mỹ, mười phân vẹn mười. “Thập” còn ngụ ý là mười phương, bốn phương, tám hướng. Bộ Thập xuất hiện trong chữ Đức có ý nghĩa dù ở nơi đâu, phương nào cũng cần sử dụng đạo đức, đức hạnh của mình để đối xử vơi người khác. 

    • Bộ mục (目): Nghĩa là “Mắt”, ý nói người có Đức là người có con mắt tinh tường, phân biệt rõ thị phi, phải trải, đúng sau, thật giả.

    • Bộ nhất (一): Là “Một” (số 1), có ý nghĩa tổng thể, ngụ ý người có Đức biết lấy đại cục làm trọng, không tư lợi. 

    • Bộ tâm (心): Tâm là tâm hồn, tấm lòng, cái sự chân thật nhất bên trong của con người. Một người muốn tu dưỡng đạo đức thì cần tu dưỡng nội tâm, người có đức chính là người có tâm. 

    Ý nghĩa chữ Đức Trung Quốc

    Chữ “Đức” có ảnh hưởng không nhỏ đến sự hạnh phúc, cuộc đời của một con người. Bởi Bác Hồ từng dạy: “Người có Tài mà không có Đức là người vô dụng” quả không sai. Lão tử cũng từng nói: “Muôn vật đều tôn trọng đạo và quý trọng đức” dịch sang tiếng Trung 万物莫不尊道而贵德/ Wànwù mòbù zūn dào ér guì dé (Vạn vật mạc bất tôn đạo nhi quý đức). 

    Qua chiết tự của chữ Đức tiếng Hoa ta còn thấy được người có Đức cao thì vô vi, không vội vàng mà thuận theo tự nhiên. Không có ý cầu Đức nên có đức, người có đức thấp thì luôn vội vàng, có ý cầu đức nên không co Đức. 

    Trong văn hóa Trung Hoa, chữ Đức được xem là tiêu chuẩn để phân biệt giữa con người và cầm thú. Để xứng được gọi là người thì cần phải phù hợp với những tiêu chuẩn đạo đức con người cần phải có. Căn cứ vào việc tu dưỡng đạo đức cao hay thấp chia làm 4 loại người: Thánh nhân, người tài, quân tử và tiểu nhân.

    3. Cách viết chữ Đức 

    Để viết chữ Đức tiếng Hán bạn chỉ cần ghi nhớ và tuân theo thứ tự câu nói của người xưa: “Chim chích mà đậu cành tre, thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm”. 

    Cách viết chữ Đức tiếng Trung

    CHỮ ĐỨC THƯ PHÁP HÁN TỰ

    Ý nghĩa thư pháp chữ Đức Hán tự hay các quan niệm trường phái đều có ý nghĩa tốt đẹp: chỉ con người hướng tới cái thiện, lời nói thiện, suy nghĩ thiện, hướng tới từ bi, ăn ở hiền lành phúc đức cho con cháu đời sau. Các nét chữ Đức thư pháp uyển chuyển, mềm mại, mỗi nét chữ đều có ý nghĩa riêng tạo nên chữ Đức với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. 

    Chữ Đức thư pháp hán tự

    MỘT SỐ TỪ GHÉP THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ ĐỨC TIẾNG TRUNG

    Tiếng Việt

    Dịch tiếng Trung

    Phiên âm

    ác đức

    惡德

    È dé

    âm đức

    陰德

    yīndé

    ân đức

    恩德

    ēndé

    bạc đức

    薄德

    báo dé

    bão đức

    飽德

    bǎo dé

    bất đạo đức

    不道德

    bù dàodé

    chí đức

    至德

    Zhì dé

    chủng đức

    種德

    zhǒng dé

    công đức

    功德

    gōngdé

    đại đức

    大德

    dà dé

    đạo đức

    道德

    dàodé

    đạt đức

    達德

    dá dé

    đức ban

    德班

    dé bān

    đức cao vọng trọng

    德高望重

    Dégāowàngzhòng

    đức dục

    德育

    déyù

    đức hạnh

    德行

    déxíng

    đức hoá

    德化

    dé huà

    đức hữu

    德友

    dé yǒu

    đức mặc lan

    德黑蘭

    Déhēilán

    đức môn

    德門

    dé mén

    đức phối

    德配

    dé pèi

    đức quốc

    德国

    déguó

    đức tháo

    德操

    Dé cāo

    đức tính

    德性

    dé xìng

    đức trạch

    德澤

    dé zé

    lập đức

    立德

    lì dé

    mộ đức

    慕德

    mù dé

    Phụ đức

    婦德

    Fù dé

    quảng đức

    廣德

    guǎng dé

    quý đức

    貴德

    guì dé

    tam đạt đức

    三達德

    sān dá dé

    tàm đức

    慙德

    Cán dé

    uy đức

    威德

    wēi dé

    xỉ đức câu tăng

    齒德俱增

    chǐ dé jù zēng

    ý đức

    懿德

    yì dé

    Tài đức vẹn toàn

    德才兼备

    Dé cái jiānbèi

    Một lòng một ý

    一心一德

    Yīxīn yī dé

    Mang ơn, đội ơn

    感恩戴德

    Gǎn'ēndàidé

    Lấy oán báo ân

    以怨报德

    Yǐyuànbàodé

     

    KẾT LUẬN

    Như vậy bài viết đã chia sẻ đến các bạn về chữ Đức tiếng Hán Nôm. Dù chỉ là một từ đơn nhưng chữ Đức lại hàm chứa nhiều ý nghĩa sâu xa qua mỗi nét chữ. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ học thêm được nhiều từ vựng tiếng Trung có ý nghĩa gắn kết đến chữ Đức. Ngoài ra, để việc học và hiểu sâu hơn về ý nghĩa các từ ngữ tiếng Trung, bạn có thể sử dụng máy phiên dịch ngôn ngữ như một công cụ hỗ trợ hiệu quả. Thiết bị này không chỉ giúp dịch nghĩa nhanh chóng mà còn giúp bạn luyện phát âm, hiểu rõ cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế.

    Share this post:

    TIN TỨC KHÁC

    Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? Cách viết, từ ghép với từ Hữu

    Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? Cách viết, từ ghép với từ Hữu

    Ngày : 30 Tháng 01, 2024
    Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? “Hữu Hán tự” là một từ tiếng Trung được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc từ xưa đến nay và trong
    Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì? Ý nghĩa từ vựng Yíngyè zhízhào

    Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì? Ý nghĩa từ vựng Yíngyè zhízhào

    Ngày : 30 Tháng 01, 2024
    Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì? Bạn quyết định kinh doanh tại Trung Quốc hoặc hợp tác làm ăn với đối tác Trung Quốc nhưng không
    Azerbaijan nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp phổ biến ở Azeri

    Azerbaijan nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp phổ biến ở Azeri

    Ngày : 01 Tháng 02, 2024
    Azerbaijan nói tiếng gì? Azerbaijan (tiếng Việt: A-déc-bai-gian hoặc A-déc-bai-dan, tiếng Azerbaijan: Azərbaycan), tên gọi chính thức là Cộng hòa
    Ecuador nói tiếng gì? Sự đa dạng ngôn ngữ ở đất nước Ecuador

    Ecuador nói tiếng gì? Sự đa dạng ngôn ngữ ở đất nước Ecuador

    Ngày : 19 Tháng 02, 2024
    Ecuador đất nước nằm ở Nam Mỹ, nổi tiếng nhất thế giới với vẻ đẹp tự nhiên tuyệt mỹ và nền văn hóa đậm chất truyền thống. Do đó, Ecudor thu
    Đảo Síp nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao tiếp Phổ biến ở CH Síp

    Đảo Síp nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao tiếp Phổ biến ở CH Síp

    Ngày : 19 Tháng 02, 2024
    Đảo Síp tên gọi chính thức: Cộng Hòa Síp là một quốc đảo có chủ quyền tại phần phía Đông biển Đại Trung Hải. Trong lịch
    Tunisia nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp Phổ biến ở Tunisia

    Tunisia nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp Phổ biến ở Tunisia

    Ngày : 19 Tháng 02, 2024
    Lịch sử Tunisia trải qua nhiều cuộc chiến và bị xâm lược bởi nhiều quốc gia như Hy Lạp cổ đại, La Mã, Pháp, Ý… Chính điều này
    0938 33 5696
    Hotline: 0938 33 5696
    Facebook
    Zalo: 0938 33 5696
    Máy Phiên Dịch Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới Atalk Plus+