Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? “Hữu Hán tự” là một từ tiếng Trung được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc từ xưa đến nay và trong tiếng Việt từ “Hữu” cũng là một từ Hán Việt như: bằng hữu, hữu dụng,... Có rất nhiều kết quả giải thích “Hữu” chữ Hán có nghĩa là gì như: Từ điển Trần Văn Chánh, Từ điển Thiều Chửu,... để tham khảo. Nhưng chính xác thì chữ Hữu tiếng Trung là gì, ý nghĩa và cách viết chữ Hữu Hán tự giản thể và phồn thể như thế nào sẽ được giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây.
Nội Dung
CHỮ HỮU TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?
Những chữ Hữu tiếng Hán là:
-
Chữ Hữu 友: bạn, bạn bè (cùng lòng, cùng chí hướng), người cùng trường, cùng lớp, bạn thân,...
-
Chữ Hữu 佑: giúp đỡ
-
Chữ Hữu 又: lại, vừa… lại…, vừa… vừa…; tỏ ý nhấn mạnh, muốn nói nhưng lại nói không ra lời…
-
Chữ Hữu 右: bên phải, tay mặt
-
Chữ Hữu 囿: nơi sự vật tụ tập, vườn có tường bao quanh thường để nuôi các giống thú,...
-
Chữ Hữu 有: có, sở hữu, lấy được, đầy đủ
-
Chữ Hữu 栯: tên một loài cây có lá giống lá cây lê, màu đỏ
-
Chữ Hữu 祐: thần giúp, thần linh phò hộ (chỉ sự giúp đỡ).
-
Chữ Hữu 迶: đi
-
Chữ Hữu 銪/铕: nguyên tố Europi, Eu
Ý NGHĨA VÀ CÁCH VIẾT CHỮ HỮU TIẾNG HÁN
1. Hữu có nghĩa là gì trong Hán Việt?
Trong tiếng Hán có rất nhiều cách viết chữ “Hữu” và mỗi chữ “Hữu” có một ý nghĩa khác nhau được sử dụng tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh, tình huống giao tiếp cụ thể.
Trong số 11 chữ Hữu tiếng Hán được đề cập ở trên, dưới đây là ý nghĩa của 3 chữ “Hữu” thông dụng nhất:
1.1 Chữ Hữu 友 - Bạn bè
Theo từ điển trích dẫn:
-
Danh từ Hữu 友: Bạn bè, Tên chức quan cận thần, đồng bạn, người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo, chỉ anh em.
-
Tính từ Hữu 友: Anh em hòa thuận, thân, thân thiện.
-
Động từ Hữu 友: Hợp tác, làm bạn, kết giao, kết thân, giúp đỡ, nâng đỡ.
Theo từ điển Thiều Chửu: (1) Bạn, cùng lòng cùng chí, chơi với nhau, (2) thuận, ăn ở với anh em phải đạo.
Theo từ điển Trần Văn Chánh: (1) bạn, (2) hữu hảo, thân ái, hòa thuận.
Theo từ điển Nguyễn Quốc Hùng: Bạn cùng chí hướng, thân như bạn bè, đối xứ tốt với anh em trong nhà.
1.2 Chữ Hữu 右 - bên phải
Theo từ điển trích dẫn:
-
Danh từ Hữu 右: bên phải, hướng tây, họ “Hữu”.
-
Động từ Hữu 右: Giúp đỡ, thân gần, che chở, tôn sùng.
Theo từ điển Thiều Chửu: bên phải, giúp đỡ, bên trên, phương tây.
Theo từ điển Trần Văn Chánh: bên phải, bên tay phải, phía hữu, phía Tây (khi mặt hướng về phía Nam), phía trên, bảo thủ hoặc phản động, giúp.
Theo từ điển Nguyễn Quốc Hùng: Bên phải, tay mặt, giúp đỡ.
1.3 Chữ Hữu 有 - có, sở hữu
Theo từ điển trích dẫn:
-
Động từ Hữu 有: Có
-
Tính từ Hữu 有: Đầy đủ, sung túc, đã lâu năm, lớn tuổi, cố ý.
-
Đại từ Hữu 有: có (ví dụ: có người nói “有人說”).
-
Liên từ Hữu 有: Nếu, để nói phần số lẻ
-
Danh từ Hữu 有: Họ “Hữu”
Theo từ điển Thiều Chửu: Có, lấy được, đầy đủ, lời nói trợ từ, một âm là dựu.
Theo từ điển Trần Văn Chánh: (1) Có, (sở) hữu; (2) Có, đã, xảy ra; (3) Có được, lấy được; (4) đầy đủ, Họ “Hữu”
Theo từ điển Nguyễn Quốc Hùng: Có, cái mình có.
2. Cách viết chữ Hữu trong tiếng Trung
2.1 Chữ Hữu 友 - Bạn bè
-
Chữ Hữu 友 thuộc bộ Hựu 又 (+2 nét); Lục thư: tượng hình & hội ý; Hình thái: ⿸𠂇又
-
Chữ 友 âm Hán Việt: hữu; âm Pinyin: yǒu ㄧㄡˇ gồm có 4 nét bút: 一ノフ丶, viết theo thứ tự 4 nét là được.
2.2 Chữ Hữu 右 - bên phải
-
Chữ Hữu 右 thuộc bộ Khẩu 口 (+2 nét); Lục thư: hình thanh & hội ý; Hình thái: ⿸𠂇口
-
Chữ Hữu 右 âm Hán Việt: hữu; âm Pinyin: yòu ㄧㄡˋ gồm 5 nét bút: 一ノ丨フ一, viết theo thứ tự 5 nét là được.
2.3 Chữ Hữu 有 - có, sở hữu
-
Chữ Hữu 有 thuộc bộ Nguyệt 月 (+2 nét); Lục thư: hội ý; Hình thái: ⿱𠂇月
-
Chữ Hữu 有 âm Hán Việt: dựu, hữu, hựu; âm Pinyin: yǒu ㄧㄡˇ, yòu ㄧㄡˋ gồm 6 nét bút: 一ノ丨フ一一, viết theo thứ tự 6 nét là được.
TỪ GHÉP VỚI TỪ HỮU TIẾNG TRUNG
Tiếng Trung |
Pinyin |
Âm Hán - Việt |
Nghĩa tiếng Việt |
好友 |
Hǎoyǒu |
hảo hữu |
bạn tốt |
朋友 |
Péngyǒu |
bằng hữu |
bạn bè |
摯友 |
Zhìyǒu |
chí hữu |
bạn thân |
酒友 |
Jiǔ yǒu |
tửu hữu |
bạn uống rượu |
賭友 |
Dǔ yǒu |
đổ hữu |
bạn cờ bạc |
校友 |
Xiàoyǒu |
hiệu hữu |
bạn cùng trường |
工友 |
gōngyǒu |
công hữu |
bạn thợ cùng làm việc |
友於之誼 |
yǒu yú zhī yì |
hữu ư chi nghị |
tình nghĩa anh em |
友善 |
yǒushàn |
hữu thiện |
thân thiện |
友結 |
yǒu jié |
hữu kết |
làm bạn |
友邦 |
yǒubāng |
hữu bang |
nước bạn |
友誼 |
Yǒuyì |
hữu nghị |
tình bạn |
前後左右 |
Qiánhòu zuǒyòu |
tiền hậu tả hữu |
trước sau trái phải |
山右 |
Shān yòu |
sơn hữu |
phía tây núi |
江右 |
Jiāng yòu |
giang hữu |
phía tây sông |
右文右武 |
Yòu wén yòu wǔ |
hữu văn hữu vũ |
trọng văn trọng võ |
豪右 |
Háo yòu |
hào hữu |
nhà hào cường |
有學問 |
Yǒu xuéwèn |
hữu học vấn |
có học vấn |
有錢 |
Yǒu qián |
hữu tiền |
có tiền |
富有 |
Fùyǒu |
hữu phú |
giàu có |
有人說 |
Yǒurén shuō |
hữu nhân thuyết |
có người nói |
有一天晚上 |
Yǒu yītiān wǎnshàng |
hữu nhất thiên vãng thượng |
có một buổi chiều |
十有五年 |
Shí yǒu wǔ nián |
thập dựu ngũ niên |
lại mười lăm năm |
有請 |
Yǒu qǐng |
hữu khương |
xin mời |
ĐẶT CÂU VỚI CHỮ HỮU HÁN TỰ
-
Luận Ngữ: “Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ?” 與朋友交而不信乎: Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
-
Bổn điếm khai thiết hữu niên - 本店開設有年: Cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm.
-
Mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ - 母親已有了年紀: Mẹ đã lớn tuổi.
-
Hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng - 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒: Phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
-
Tam quốc diễn nghĩa: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
-
他有一本新書: Anh ấy có một quyển sách mới.
-
屬全民所有: Thuộc sở hữu toàn dân.
-
我们是朋友: Chúng tôi là bạn bè.
-
我有很多朋友: Tôi có nhiều bạn.
-
我的朋友很好: Bạn của tôi rất tốt.
-
我有两个朋友: Tôi có 2 người bạn.
-
谁是你的朋友?: Ai là bạn của bạn.
KẾT LUẬN
Máy Phiên Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn chữ Hữu tiếng Hán có nghĩa là gì? Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ hiểu Từ hữu nghĩa là gì, Thế nào là hữu, cách viết, cách dùng và từ ghép chữ Hữu trong tiếng Trung.
>>> Tham khảo:
-
Chữ Hựu trong tiếng Hán: Bộ Hựu (又)
-
Tên Hữu trong tiếng Trung: 友 (You)
-
Chữ tả trong tiếng Hán
-
Chữ Thủy trong tiếng Hán
-
Chữ vi trọng tiếng Hán
-
Chữ thị trong tiếng Hán
-
Từ hữu trong tiếng Hàn là gì?
-
Báo hữu là gì? 報有 bào yǒu/ - có thông báo