Chữ Tử trong tiếng Hán là gì? Có khoảng 12 chữ “Tử” trong tiếng Trung dịch ra tiếng Việt ẩn chứa ý nghĩa và cách viết khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Một số chữ Tử tiếng Hán như: 仔, 呰, 啙, 子, 梓, 死, 秄, 籽, 紫, 醑, 釨, 鋅... Bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải nghĩa chữ Tử tiếng Trung Quốc và cách viết các chữ Tử Hán tự phổ biến nhất!
Nội Dung [Ẩn]
CHỮ TỬ TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?
Chữ Tử có nghĩa là gì? Trong tiếng Hán Việt, chữ Tử thường mang ý nghĩa là: Con cái, Chết, cái gì không hoạt động, trơ, vô cảm…
Tuy nhiên, Tử trong tiếng Trung mang nhiều ý nghĩa, dưới đây là ý nghĩa 12 chữ Tử tiếng Hán:
-
子 /zī, zǐ, zi/: Con, cái, con trai, thế hệ sau, con cháu, con em, nhỏ, non…
-
死 /Sǐ/: Chết, tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa, hi sinh tính mạng, đã chết, chết chóc, đờ đẫn, không còn hoạt động, không linh động, không thông, đọng, kẹt, cứng nhắc, tắt,..
-
仔 /Zǐ, zǎi, zī/: Gánh vác, đảm nhận, kỹ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ, hạt giống thực vật,...
-
呰 /Zǐ/: Phỉ báng, chê bai, bệnh hoạn, uể oải, biếng nhác…
-
啙 /Zǐ/: Kém, yếu, bại hoại, cẩu thả, lười nhác…
-
梓 /Zǐ/: Cây tử (dùng để đóng đàn), đồ dùng bằng gỗ, quê cha đất tổ, cố hương, Họ “Tử”, khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản…
-
秄 /Zǐ/: Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.
-
籽 /Zǐ/: Hạt giống của cây.
-
紫 /Zǐ/: Màu đỏ tía, tím, họ “Tử”, dây thao…
-
醑 /Xǔ/: Rượu ngon.
-
釨 /Zǐ/: Cứng.
-
鋅 /xīn, zǐ/: Tân (Kẽm, Zn), Cứng.
CÁCH VIẾT CHỮ TỬ TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
1. Cách viết chữ Chết trong tiếng Hán - 死
Chữ Chết trong tiếng Trung: 死 tổng nét: 6 (一ノフ丶ノフ), Lục thư: Hội Ý. Viết theo thứ tự 6 nét là sẽ thành chữ Tử tiếng Hoa.
2. Cách viết chữ Con cái tiếng Hán - 子
Âm Hán Việt: Tí, Tý, Tử.
Tổng nét của chữ Tử 子 là 3 (フ丨一), chỉ cần viết theo thứ tự 3 nét tạo thành chử Tử Hán tự mang nghĩa con cái.., Lục thư: Tượng hình.
TỪ GHÉP CHỮ TỬ TIẾNG HÁN
Từ ghép chữ Tử tiếng Hán |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN
Máy Phiên Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn Ý nghĩa và Cách viết chữ Tử trong tiếng Hán
>>> Tham khảo:
-
Từ trong tiếng Trung
-
Chữ Từ trong tiếng Hán
-
Chữ Tù trong tiếng Hán
-
Chữ từ bi trong tiếng Hán
-
Chữ tôn trọng tiếng Hán