Cờ tướng là một trong những loại cờ được chơi phổ biến ở Trung Quốc và Việt nam. Thông qua một cuộc đấu trí giữa hai người chơi và cần chiến thuật giỏi để đạt được mục tiêu là bắt tướng của đối thủ. Bạn đang học tiếng Trung Quốc, bạn muốn tìm hiểu Cờ tướng tiếng Trung là gì? Tên các quân cờ tướng chữ Hán? Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết đến các bạn từ vựng cờ tướng tiếng Hoa.
Nội Dung [Ẩn]
CỜ TƯỚNG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Cờ tướng tiếng Trung là: 中国象棋 /Zhōngguó xiàngqí/.
Tại Việt Nam, “cờ tướng” là môn cờ có 32 quân, mỗi bên 16 quân gồm: 1 tướng, 2 tượng, 2 sĩ, 2 mã, 2 xe, 2 pháo và 5 tốt. Những quân cờ sẽ được sắp xếp trên bàn cờ được ngăn đôi ở giữa với 10 đường kẽ ngang và 9 đường kẽ dọc cắt vuông góc tại 90 điểm hợp. Mỗi bên còn có 1 cửu cung hình vuông do 4 ô hợp thành. Người Việt gọi là “Cờ tướng” là gọi theo tên của quân Tướng - quân cờ quan trọng nhất trên bàn cờ.
Ở Trung Quốc, “cờ tướng” được gọi là “Tượng Kỳ” - 象棋 /xiàngqí/ (cờ hình tượng). Cái tên tượng kỳ có nguồn gốc từ trò chơi Chaturanga, quân cờ lúc đó có hình tượng và cao như cờ vua. Sau đó, quân cờ đổi sang hình tròn và dẹt, nhưng người Hoa vẫn giữ nguyên tên là Tượng Kỳ.
>>>Xem thêm:
- Vạn sự khởi đầu nan tiếng Trung là gì?
- Cảm ơn tiếng Trung là gì? Cách đáp lại lời cảm ơn tiếng Hoa
- Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung tốt nhất
TÊN CÁC QUÂN CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG TRUNG
Trên mỗi quân cờ tướng (tượng kỳ) sẽ được viết 1 chữ Hán (tên gọi của quân cờ). Mỗi bên sẽ có mỗi màu khác nhau để phân biệt dễ dàng khi chơi. Tên các quân cờ tướng tiếng Trung phiên âm:
Tên quân cờ |
Bên đen |
Bên đỏ |
||
---|---|---|---|---|
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
|
Quân cờ Tướng/ Soái |
將 |
jiāng |
帥 |
shuài |
Quân sĩ |
士 |
shì |
仕 |
shì |
Quân tượng |
象 |
xiàng |
相 |
xiāng |
Quân mã (ngựa) |
馬 |
mǎ |
傌 |
mà |
Quân xe |
車 |
chē |
俥 |
chē |
Quân pháo |
砲/ 包 |
pào/ Bāo |
炮 |
pào |
Quân tốt (chốt) - lính (binh) |
卒 |
zú |
兵 |
bīng |
TỪ VỰNG KHI CHƠI CỜ TƯỚNG TRONG TIẾNG TRUNG
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
棋盘 |
|
|
棋子 |
|
|
棋手 |
|
|
比赛 |
|
|
將軍 |
|
|
牺牲 |
|
|
走棋 |
|
|
退掉 |
|
|
冠军 |
|
|
失败者 |
|
|
淘汰赛 |
|
|
赢 |
|
|
進 |
|
|
退 |
|
|
平 |
|
|
前 |
|
|
後 |
|
|
盘 |
|
|
局 |
|
|
MỘT SỐ CỜ KHÁC BẰNG TIẾNG TRUNG QUỐC
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
国际象棋 |
Guójì xiàngqí |
Cờ vua |
下围棋 |
Xià wéiqí |
Cờ vây |
五子棋 |
Wǔzǐqí |
Cờ Caro |
海马国际象棋 |
Hǎimǎ guójì xiàngqí |
Cờ cá ngựa |
赌博 |
Dǔbó |
Cờ bạc |
跳棋 |
Tiàoqí |
Cờ đam |
十五子棋 |
Shí wǔzǐqí |
Cờ tào cáo |
亿万富翁国际象棋 |
Yì wàn fùwēng guójì xiàngqí |
Cờ tỷ phú |
KẾT LUẬN
Như vậy bạn đã được giới thiệu Cờ tướng tiếng Trung là gì và các từ vựng chủ đề cờ tướng. Hi vọng bài viết đã mang đến những từ vựng tiếng Hoa hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học thật tốt tiếng Trung qua kiến thức được chia sẻ.