Soái ca tiếng Trung (帅哥) là một trong những từ được thế hệ trẻ sử dụng rất phổ biến hiện nay, cả trên mạng xã hội lẫn đời thực. Có thể nói đây là một trend được hưởng ứng rất nhiệt tình. Vậy tại sao gọi là soái ca hay hảo soái? Ý nghĩa chuẩn xác của từ này trong tiếng Hán là gì và được phiên âm thế nào? Hãy cùng MayPhienDich.Com tìm hiểu về đẹp trai trong tiếng Trung ngay!
SOÁI CA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Soái ca là gì? Soái ca tiếng Trung: (帅哥) là một từ có nguồn gốc từ truyện ngôn tình Trung Quốc, được ghép bởi hai từ đó là:
-
Soái 帅 /Shuài/: Có nghĩa là đẹp, người có vẻ đẹp xuất thần.
-
Ca 哥 /Gē/: Anh trai, người đàn ông.
Vậy Soái Ca (Shuàigē) nghĩa là anh chàng anh tuấn, người đàn ông điển trai, lịch lãm, nét đẹp vô cùng thu hút và lôi cuốn.
Cách đọc từ Soái ca bằng tiếng Trung khá đơn giản, có thể đọc là: “Soai cưa”, gần giống với khi đọc “soái ca” bằng tiếng Việt.
Tại sao gọi là soái ca? Từ “Soái ca” ngoài chỉ vẻ đẹp bên ngoài, còn chỉ vẻ đẹp bên trong của chàng trai. Khi một cô gái, một phụ nữ gọi 1 người đàn ông là Soái ca thì người đó tài mạo song toàn, lại biết quan tâm, yêu thương và dành thời gian đến người khác. Đặc biệt là luôn nâng niu, lắng nghe, đối xử nhẹ nhàng với những người phụ nữ bên cạnh mình.
Một số cái tên tiêu biểu được gọi là Soái ca như: Dư Hoài, Giang Thần, Hàn Thương Ngôn, An Dĩ Phong, Cảnh Mạc Vũ,...
Trong một số trường hợp, người ta dùng từ Hảo Soái Ca. Vậy Hảo soái ca là gì? Hảo Soái tiếng Trung là 好帅哥 /Hǎo shuàigē/, trong đó 好 /Hǎo/ chỉ cho một điều tốt lành như: người tốt, món ăn ngon, đẹp,...
Vậy chỉ cho một người đàn ông, con trai có vẻ ngoài hoàn mĩ, bên trong còn vô cùng tốt bụng và ấm áp, có nhiều ưu điểm.
► Xem thêm:
- Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung tốt nhất
- Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Trung
- Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
MỘT SỐ TỪ VỰNG, MẪU CÂU CHỦ ĐỀ SOÁI CA
Ngoài từ “Soái ca” (帅哥), bạn có thể dùng từ vựng hoặc câu khác để chỉ cho một người con trai có sức hút: đẹp trai, giàu có, tuấn tú, biết lắng nghe, quan tâm… Bạn có thể tham khảo một số từ, mẫu câu liên quan Soái ca để nói đẹp trai tiếng Trung như:
Tiếng Trung |
Phiên âm (Pinyin) |
Tiếng Việt |
---|---|---|
好帅啊 |
Hǎo shuài a |
Rất đẹp trai, tướng mạo phi phàm |
帅气 |
Shuàiqì |
Điển trai |
真好帅 |
Zhēn hǎo shuài |
Thật là đẹp trai |
帅气逼人 |
Shuàiqì bī rén |
Đẹp trai mê hồn |
高富帅 |
Gāofù shuài |
Không chỉ đẹp trai, cao ráo mà còn giàu có |
绅士 |
Shēnshì |
Quý ông ga lăng |
小虎牙 |
Xiǎo hǔyá |
Răng hổ nhỏ |
浓浓的眉毛 |
Nóng nóng de méimáo |
Lông mày dày và rậm |
即酷又帅 |
Jí kù yòu shuài |
Vừa phong lưu vừa ngầu |
身形高大强壮 |
Shēn xíng gāodà qiángzhuàng |
Thân hình cao to, khỏe khoắn |
明澈的眼睛 |
Míngchè de yǎnjīng |
Đôi mắt trong và sáng |
乌黑的眼珠 |
Wūhēi de yǎnzhū |
Mắt đen láy |
会笑的眼睛 |
Huì xiào de yǎnjīng |
Đôi mắt biết cười |
眼睛炯炯有神 |
Yǎnjīng jiǒngjiǒng yǒu shén |
Đôi mắt hút hồn |
单眼皮帅哥 |
Dānyǎnpí shuàigē |
Anh chàng mắt một mí nhưng vẫn đẹp trai |
小酒窝 |
Xiǎo jiǔwō |
Má lúm đồng tiền nhỏ |
英俊的侧脸 |
Yīngjùn de cè liǎn |
Góc mặt nghiêng thật đẹp! |
挺直的鼻梁 |
Tǐng zhí de bíliáng |
Sống mũi thật thẳng |
帅得让人神魂颠倒 |
Shuài dé ràng rén shénhún diāndǎo |
Những người đàn ông phong lưu đến mức thần hồn điên đảo |
帅到没天理 |
Shuài dào méi tiānlǐ |
Đẹp trai miễn bàn |
英俊洒脱 |
Yīngjùn sǎtuō |
Không chỉ khôi ngô tuấn tú mà còn nghĩa hiệp, trượng nghĩa |
别人家的男朋友 |
Biérén jiā de nán péngyǒu |
Bạn trai của người ta |
360度无死角 |
360 Dù wú sǐjiǎo |
Đẹp không góc chết 360 độ |
妈呀,帅呆了 |
Mā ya, shuài dāile |
Mẹ ơi, đẹp trai quá đi! |
小鲜肉 |
Xiǎo xiān ròu |
Tiểu thịt tươi (trai trẻ đẹp), tiểu yêu nghiệt đẹp |
英俊潇洒 |
Yīngjùn xiāosǎ |
Anh tuấn tiêu sái (Đẹp trai phóng khoáng, thanh cao) |
品貌非凡 |
Pǐnmào fēifán |
Nhân phẩm, diện mạo phi phàm (vô cùng đặc biệt). |
风度 |
Fēngdù |
Phong độ |
才貌双全 |
Cái mào shuāngquán |
Tài năng và đẹp trai. |
君子好逑 |
Jūnzǐ hǎo qiú |
Vẻ đẹp quý ông, lớn tuổi nhưng vẫn đẹp |
风流才子 |
Fēngliú cáizǐ |
Tài tử phong lưu |
男神 |
Nán shén |
Nam thần |
暖男 |
Nuǎn nán |
Người đàn ông ấm áp |
酷 |
Kù |
Rất ngầu, cool |
阳光男孩 |
Yángguāng nánhái |
Chàng trai tỏa nắng |
俊美 |
Jùnměi |
Đẹp đến mức hoàn mĩ, khôi ngô, tuấn tú |
帅大叔 |
Shuài dàshū |
Soái đại thúc (người chú đẹp trai) |
玉树临风 |
Yùshù línfēng |
Ngọc thụ lâm phong (Chỉ người phong độ, phóng lưu, phóng khoáng) |
白马皇子 |
Báimǎ huángzǐ |
Bạch mã hoàng tử |
有男人味 |
Yǒu nánrén wèi |
Vẻ đẹp đầy nam tính, men lì |
充满魅力 |
Chōngmǎn mèilì |
Quyến rũ mê người |
长腿欧巴 |
Zhǎng tuǐ ōu bā |
Oppa chân dài (cao) |
国民男神 |
Guómín nán shén |
Nam thần quốc dân |
豪爽 |
Háoshuǎng |
Rất hào sảng, quân tử hảo cầu |
帅死我了 |
Shuài sǐ wǒle |
Đẹp trai chết mất |
六块腹肌小哥 |
Liù kuài fù jī xiǎo gē |
Trai cơ bụng 6 múi |
八块腹肌小哥 |
Bā kuài fù jī xiǎo gē |
Trai cơ bụng 8 múi |
一米八男神 |
Yī mǐ bā nán shén |
Nam thần 1m8 |
脸如雕刻 |
Liǎn rú diāokè |
Khuôn mặt như được chạm khắc |
高颜值 |
Gāo yán zhí |
Rất có nhan sắc |
► Tham khảo:
- Đại ca tiếng Trung là gì?
- Ca Ca tiếng Trung là gì
- Tiểu ca ca tiếng Trung là gì.
- Soái tỷ tiếng Trung là gì?
KẾT LUẬN
Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn Soái ca tiếng Hoa và từ vựng, câu chủ đề soái ca ấn tượng. Hi vọng qua đó các bạn có thể hiểu sâu hơn về 1 từ vựng hot trend tiếng Trung và ứng dụng nó một cách tinh tế trong giao tiếp. Chúc các bạn học tiếng Hoa thật tốt!