Thượng lộ bình an tiếng Trung là gì? Trong bài viết này Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải nghĩa thành ngữ "lên đường bình an" nghĩa là gì và cách nói những lời chúc may mắn thường dùng để tiễn bạn bè, người thân đi xa, đi du học hay đi định cư,...
Nội Dung [Ẩn]
GIẢI NGHĨA THÀNH NGỮ CHÚC THƯỢNG LỘ BÌNH AN TIẾNG TRUNG
一 路 平 安 ( /Yī lù píng ān/ )
- Nghĩa là: chúc lên đường bình an.
- Âm hán việt: nhất lộ bình an
- Ý nghĩa: Chúc cho người sắp đi xa đi đường bình an vô sự, thuận lợi và may mắn trong suốt cả hành trình.
Xem thêm: Phần mềm phiên dịch tiếng Trung tốt nhất 2024
NHỮNG CÂU CHÚC HAY TIỄN NGƯỜI THÂN ĐI ĐỊNH CƯ
祝你好运! |
zhù nǐ hǎo yùn |
Chúc bạn gặp may mắn |
希望我们以后还会再见面! |
xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn |
Hi vọng chúng mình còn có thể gặp lại nhau. |
希望马上能再见到你! |
xīwàng mǎshàng néng zàijiàn dào nǐ |
Hi vọng sẽ gặp lại bạn sớm |
我真的希望能跟你一道走。 |
wǒ zhēn de xīwàng néng gēn nǐ yìdào zǒu |
Tôi thật sự mong được đi cùng bạn |
有空给我打电话 |
yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà |
Nhớ gọi tôi khi bạn có thời gian nhé! |
保持联系啊! |
bǎochí liánxì a |
Giữ liên lạc đấy! |
我会想你的! |
wǒ huì xiǎng nǐ de |
Tôi sẽ nhớ bạn lắm |
别忘了写信 |
bié wàngle xiě xìn |
Nhớ viết thư về cho tôi nhé! |
祝你成功,盼你早日凯旋! |
zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán |
Chúc bạn thành công và sớm có được chiến thắng trở về! |
一路顺风 |
yílù shùnfēng |
Lên đường thuận lợi |
一切顺利 |
yíqiè shùnlì |
Mọi chuyện suôn sẻ |
一 帆 风 顺 |
yī fān fēng shùn. |
Thuận buồm xuôi gió |
路上多保重 |
lùshàng duō bǎozhòng |
Đi đường cẩn thận! |
有空儿一定再来看我们。 |
Yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen. |
Có rảnh thì đến thăm chúng tôi nữa nhé! |
保重,再见了! |
bǎozhòng, zàijiànle |
Nhớ giữ sức khỏe, tạm biệt |
路上多保重 |
lùshàng duō bǎozhòng |
Nhớ tự chăm sóc bản thân thật tốt nhé. |
NHỮNG CÂU CHÚC CHUYẾN ĐI DU LỊCH THUẬN LỢI BÌNH AN
再见!祝你一路平安! |
zàijiàn, zhù nǐ yílù píng’ān |
Tạm biệt nhé! chúc bạn lên đường bình an |
好好玩! |
hǎohǎo wán |
Đi chơi vui nhé |
祝你旅途愉快! |
zhù nǐ lǚtú yúkuài |
Chúc bạn có một hành trình vui vẻ |
不要忘了带礼物胡来给我! |
búyào wàngle dài lǐwù húilai gěi wǒ |
Đừng quên mua quà về nhé |
走好啊! |
zǒu hǎo a |
Đi chơi vui nhé |
回头见 |
Huítóu jiàn |
Lần sau gặp lại |
您, 走好! |
Nín, zǒu hǎo! |
Chúc ngài lên đường mạnh khỏe! |
好好玩, 明天/下周见 |
hǎohǎo wán, míngtiān/xià zhōu jiàn |
Đi chơi vui vẻ, tuần sau gặp lại! |
假 日 愉 快 |
jia rì yú kuài. |
Kỳ nghỉ vui vẻ |
祝 你 健 康 |
zhù nǐ jiàn kāng. |
Chúc anh mạnh khỏe |
NHỮNG LỜI CHÚC HAY BẰNG TIẾNG HOA TIỄN NGƯỜI SẮP ĐI XA
MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG KHÁC
我们什么时候再聚吧 |
wǒmen shénme shíhòu zài jù ba |
Khi nào rảnh chúng mình gặp lại nhau nhé. |
再见! |
zàijiàn! |
Tạm biệt! |
我走了! |
wǒ zǒu le |
Mình đi đây |
很高兴遇见你 |
hěn gāoxìng yùjiàn nǐ |
Rất vui được gặp lại |
再来啊! |
zài lái a |
Lần sau đến chơi nữa nhé! |
请代我向……问好! |
qǐng dài wǒ xiàng …. Wènhǎo |
gửi lời hỏi thăm đến...giúp tôi! |
希望你能再来! |
xīwàng nǐ néng zàilái |
Hi Vọng bạn sẽ lại đến |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN
想 |
xiǎng |
Mong muốn |
该 |
gāi |
Nên |
走 |
zǒu |
Đi |
怎么 |
zěnme |
Thế nào |
来 |
lái |
Đến |
开 车 |
kāichē |
Lái xe |
多 保 重 |
duō bǎozhòng |
Thận trọng |
愉快 |
yúkuài |
Vui vẻ |
下 周 |
xià zhōu |
Tuần sau |
幸 运 的 |
Xìngyùn de |
May mắn |
周 末 |
zhōumò |
Cuối tuần |
打 算 |
dǎsuàn |
Dự định |
告 辞 |
Gàocí |
Chia tay |
一直 |
yīzhí |
Luôn luôn |
KẾT LUẬN
Bây giờ bạn đã biết nói những lời chúc tiếng trung hay để tiễn người sắp đi xa được bình an rồi phải không? hi vọng qua bài viết này sẽ giúp trình độ ngoại ngữ tiếng trung quốc giao tiếp của các bạn được nâng cao hơn. Chúc các bạn thành công!
Bài Viết Liên Quan
- Cách Đặt Câu Hỏi Bạn Tên Gì Tiếng Trung
- Đi Du Lịch Trung Quốc Cần Chuẩn Bị Những Gì?