Xin Lỗi Tiếng Trung Là Gì? Mẫu Câu Nhận Lỗi Bằng Tiếng Trung

Ngày đăng: / Ngày cập nhật: - Lượt xem : 137

Nói lời xin lỗi không chỉ dùng để bày tỏ sự hối lỗi và cảm thông, mà còn được sử dụng trong phép lịch sự cũng như giữ cho các mối quan hệ được lâu dài hơn. Vậy câu xin lỗi tiếng Trung là gì? Tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung, mẫu câu nhận sai tiếng Hoa để áp dụng nó cho từng tình huống khác nhau.

mẫu câu xin lỗi tiếng trung cơ bản

mẫu câu nhận sai bằng tiếng hoa

1. MỘT SỐ MẪU CÂU XIN LỖI BẰNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

  • 很抱歉! - /hěn bào qiàn/: Tôi sai rồi!
  • 我想向你说声道歉 - /wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dào qiàn/: Mình muốn nói lời nhận lỗi với cậu.
  • 真对不起,让您久等了 - /zhēn duì bu qǐ ràng nín jiǔ děng le/: Tôi xin lỗi vì đã để bạn chờ lâu.
  • 我来替他向你道歉! - /wǒ lái tì tā xiàng nǐ dào qiàn/: Tôi thay mặt anh ấy nhận sai với anh!
  • 我以后一定就改 - /wǒ yǐ hòu yī dìng jiù gǎi/: Lần sau sẽ không mắc sai lầm nữa
  • 是我不对 - /shì wǒ bù duì/: Là sai lầm của tôi
  • 下不为例 - /xià bù wéi lì/: Sẽ không có lần sau
  • 请你原谅我这一次 - /qǐng nǐ yuán liàng wǒ zhè yī cì/: Tha thứ cho tôi lần này nhé.
  • 是我的错- /shì wǒ de cuò/: Lỗi tại tôi

Ví dụ: 这个饭太难吃了,是我的错 /Zhè ge fàn tài nán chī le, shì wǒ de cuò/: Món này tệ quá, lỗi của tôi

2. CÁCH NHẬN SAI TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ PHẠM LỖI

  • 真的不好意思!

( /zhēn de bù hǎo yì si/ )

Ý nghĩa: Tôi cảm thấy có lỗi quá!

  • 请你原谅!  

( /qǐng nǐ yuán liàng/ )

Ý nghĩa: Xin anh tha lỗi cho tôi

  • 请原谅

( /qǐng yuán liàng/ )

Ý nghĩa: Xin tha thứ

  • 妈妈 ,今天 我 错 了

( /mā ma, jīn tiān wǒ cuò le/ )

Ý nghĩa: Mẹ ơi, con biết sai rồi.

  • 真对不起,这个月太忙了,我把这事儿忘了!

( /zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/ )

Ý nghĩa tiếng Trung: Thời gian này nhiều việc quá, tôi lỡ quên mất việc này!

  • "你 别哭 了! 我 不是 故意 的 。

( /nǐ bié kū le!wǒ bù shì gù yì de/ )

Ý nghĩa: Đừng khóc, mình không cố ý.

Cách viết Xin Lỗi trong tiếng Trung

3. XIN LỖI KHI LÀM PHIỀN NGƯỜI KHÁC BẰNG TIẾNG TRUNG

  • 抱歉, 又来打扰你

( /bào qiàn yòu lái dǎ rǎo nǐ/ )

Ý nghĩa: Ngại quá, lại phiền bạn nữa rồi.

  • 难为你了

( /nán wéi nǐ le/ )

Ý nghĩa: Làm phiền bạn rồi

  • 算我说错了,你别介意

( /Suàn wǒ shuō cuò le nǐ bié jiè yì/ )

Ý nghĩa: Mình đã biết sai, bạn bỏ qua nhé.

4. MẪU CÂU NHẬN LỖI THEO CHỦ ĐỀ LỊCH SỰ

  • 抱歉! 我 不能 送 你 去 飞机场 了 。

( /bào qiàn! wǒ bù néng sòng nǐ qù fēi jī chǎng le/ )

Ý nghĩa: Tiếc quá, tôi không thể tiễn bạn ra sân bay rồi.

  • 让你久等了,实在抱歉  

( /ràng nǐ jiǔ děng le shí zài bào qiàn/ )

Ý nghĩa: Để anh đợi lâu, tôi có lỗi quá!

  • 对不起,我迟到了!

( /duì bù qǐ, wǒ chí dào le/ )

Ý nghĩa: Thật sự xin lỗi, tôi đến muộn!

  • 我服务不周,非常抱歉!

( /wǒ fú  wù bù zhōu,fēi cháng bào qiàn/ )

Ý nghĩa tiếng Trung: Thật sự xin lỗi, tôi đã phục vụ không tốt!

  • 我已经有约了,能不能改天?  

( /wǒ yǐjīng yǒu yuēle, néng bùnéng gǎitiān?/ )

Ý nghĩa: Tôi có hẹn rồi, có thể đổi nó sang ngày khác không?

Tiếng xin lỗi trong giao tiếp

Cách nhận lỗi lầm trong tiếng hoa

5. CÁCH TRẢ LỜI LỊCH SỰ KHI AI ĐÓ NÓI NHẬN SAI

Khi người khác nhận sai với bạn, bạn nên phản hồi lại một cách lịch sự. Dưới đây mình sẽ ví dụ một số cách trả lời mẫu các bạn tham khảo thêm:

我不是故意的!

  • ( /wǒ bù shì gù yì de/ )
  • Ý nghĩa: Tôi không cố tình làm vậy!

没关系!

  • ( /méi guān xi/ )
  • Ý nghĩa: Ổn rồi!

别 担心!

  • ( /bié dān xīn/ )
  • Ý nghĩa: Đừng quá lo lắng về điều đó!

没事.

  • ( /méi shì/ )
  • Ý nghĩa: Không sao đâu.

算了 吧 

  • ( /suàn le ba/ )
  • Ý nghĩa: Đừng nhớ đến nó nữa.

KẾT LUẬN

Giờ đây, bạn đã biết cách nhận lỗi và xin lỗi một cách đúng mực trong tiếng Trung Quốc rồi phải không? Hy vọng bài viết trên không chỉ giúp bạn nắm vững thêm từ vựng, mà còn góp phần nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong những tình huống thực tế.

Để việc học trở nên thú vị và hiệu quả hơn, bạn có thể khám phá thêm các chủ đề quen thuộc như Chúc mừng năm mới tiếng Trung hay Chào hỏi tiếng Trung, giúp bạn ứng dụng ngay vào các dịp lễ tết hoặc khi gặp gỡ người bản xứ. Và đừng quên trang bị 1 chiếc máy dịch chất lượng sẽ là công cụ hữu ích giúp bạn học nhanh, hiểu đúng và giao tiếp tự tin hơn mỗi ngày!

Share this post:

TIN TỨC KHÁC

Chữ Kim trong tiếng Hán là gì? Ý nghĩa, Cách viết, Từ vựng 金

Chữ Kim trong tiếng Hán là gì? Ý nghĩa, Cách viết, Từ vựng 金

Ngày : 15 Tháng 03, 2024
Chữ Kim trong tiếng Hán là gì? Chữ Kim không chỉ là một chữ đơn giản trong tiếng Trung mà còn là một bộ Hán ngữ. Trong bài
Top 12 Phần mềm dịch tiếng Anh bằng giọng nói Tốt Nhất 2025

Top 12 Phần mềm dịch tiếng Anh bằng giọng nói Tốt Nhất 2025

Ngày : 13 Tháng 11, 2024
Phần mềm dịch tiếng Anh bằng giọng nói là một ứng dụng tích hợp AI có khả năng nghe tiếng Anh và chuyển sang tiếng Việt dưới dạng văn
6 Phần Mềm Dịch Tiếng Malaysia Sang Tiếng Việt Chuẩn Nhất 2025

6 Phần Mềm Dịch Tiếng Malaysia Sang Tiếng Việt Chuẩn Nhất 2025

Ngày : 28 Tháng 11, 2024
Nhờ ứng dụng công nghệ tiên tiến và thuật toán dịch tự động, các app dịch tiếng Malaysia sang tiếng Việt đem lại kết quả chất lượng, đáp
Top 5+ máy phiên dịch tiếng Pháp bán chạy nhất hiện nay

Top 5+ máy phiên dịch tiếng Pháp bán chạy nhất hiện nay

Ngày : 31 Tháng 12, 2024
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại máy phiên dịch tiếng Pháp với các tính năng khác nhau như dịch giọng nói, dịch văn bản, dịch hình ảnh.
Cách tiết kiệm dữ liệu 4G hiệu quả trên iPhone & Android

Cách tiết kiệm dữ liệu 4G hiệu quả trên iPhone & Android

Ngày : 27 Tháng 02, 2024
Dung lượng 4G hết nhanh trên iPhone/Android? Bạn đang tìm kiếm Cách tiết kiệm dữ liệu di động 3G/4G trên Samsung/Oppo/Apple… Đừng lo lắng, trong bài
Top 3 Phần mềm dùng 3G 4G Miễn Phí Free | Chia sẻ Thủ thuật

Top 3 Phần mềm dùng 3G 4G Miễn Phí Free | Chia sẻ Thủ thuật

Ngày : 24 Tháng 02, 2024
Bạn đang tìm kiếm phần mềm dùng 3G, 4G miễn phí? Hiện nay nhiều nhà cung cấp cho phép bạn đăng ký các gói miễn phí data hoặc
0938 33 5696
Hotline: 0938 33 5696
Facebook
Zalo: 0938 33 5696
Máy Phiên Dịch Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới Atalk Plus+