Chữ Kim trong tiếng Hán là gì? Ý nghĩa, Cách viết, Từ vựng 金
Chữ Kim trong tiếng Hán là gì? Chữ Kim không chỉ là một chữ đơn giản trong tiếng Trung mà còn là một bộ Hán ngữ. Trong bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải đáp ý nghĩa chữ Kim Hán tự, cách viết chữ Kim giản thể, phồn thể, cách phát âm, từ vựng thông dụng giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả!
Nội Dung
CHỮ KIM TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?
Chữ Kim trong tiếng Hán là: 金 phiên âm Pinyin /jīn/ hoặc /jìn/, có ý nghĩa là “kim loại” như: vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc,... Ngoài ra, chữ Kim 金còn là: tiền, tiền mặt, vũ khí, đồ binh, sao Kim, nước Kim…
Chữ Kim 金 Hán tự là bộ 167 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung.
1. Cấu tạo chữ Kim 金 Trung Quốc
Theo từ điển Hán Nôm, chữ Kim thuộc Bộ: kim 金 (+0 nét) gồm: Tổng nét: 8, Lục thư: Hội ý, Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一
Chữ Kim được cấu tạo từ hai bộ phận:
-
Bộ Kim (金): tượng trưng cho kim loại, vàng
-
Bộ Thổ (土): tượng trưng cho đất, nơi mà kim loại được khai thác
Cách đọc bộ Kim:
-
Âm Hán Việt: kim
-
Âm Nôm: găm, ghim, kim
-
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon), ゴン (gon)
-
Âm Nhật (kunyomi): かね (kane), かな- (kana-), -がね (-gane)
-
Âm Hàn: 김, 금
-
Âm Quảng Đông: gam1
Độ thông dụng của chữ Kim (金) trong Hán ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại: Rất cao.
2. Luận bàn về chữ Kim trong tiếng Hán
Chữ Kim trong tiếng Hán mang nhiều ý nghĩa, cụ thể:
-
Kim, Kim loại: 合金 (hợp kim)
-
Vàng: 黃金 (hoàng kim) chỉ cho một kim loại quý giá dùng làm trang sức, tiền tệ và vật liệu chế tác.
-
Tiền: Trước đây, chữ Kim chỉ cho tiền xu làm bằng kim loại, song ngày nay, kim chỉ cho tiền mặt là “hiện kim” 現金.
-
Màu vàng: Kim Hán ngữ còn được dùng để chi cho màu vàng như: 金魚 cá vàng,... - màu tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái, quyền lực.
-
Sự bền vững, kiên cố như: kim thành 金城 (bền vững như vàng)
-
Tiếng kim (thứ tiếng trong bát âm) như: tiếng cái kiểng, cái thanh la…
-
Nhà Kim 金 (1115-1234) (đời Kim thuộc phía Bắc Trung Quốc).
-
Kim 金 - một trong các ngũ hành (Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ).
-
Kim (tính từ): quý trọng, trân quý như “kim khẩu” 金口 miệng vàng…
-
Sao Kim - một ngôi sao trong 8 vì sao hành tinh lớn.
Chữ Kim tiếng Hán đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lịch sử & văn hóa Trung Hoa. Chữ Kim với đa dạng ý nghĩa cũng xuất hiện nhiều trong các câu chuyện dân gian, truyền thuyết & điển tích.
Ngoài ý nghĩa trên, trong tiếng Hán còn có một chữ Kim khác đó là: 今 có nghĩa là: nay, hiện nay, bây giờ, ngày nay, đời nay, hiện tại, hiện giờ,...
CÁCH VIẾT CHỮ KIM TRONG TIẾNG HÁN
Để viết chữ Kim 金 chuẩn, đẹp, bạn chỉ cần viết thứ tự 8 nét cơ bản sau: ノ丶一一丨丶ノ一
Tham khảo chi tiết cách viết các nét chữ Kim 金 trong hình dưới đây:
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHỨA CHỮ KIM TIẾNG HÁN VIỆT
1. Các chữ thuộc bộ Kim trong tiếng Trung
STT |
Từ vựng chứa bộ Kim |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
金 |
jīn |
Vàng, kim loại |
2 |
钱 |
qián |
Tiền |
3 |
银 |
yín |
Bạc |
4 |
钢 |
gāng |
Thép |
5 |
铁 |
tiě |
Sắt |
6 |
铜 |
tóng |
Đồng |
7 |
锡 |
xī |
Thiếc |
8 |
铅 |
qiān |
Chì |
9 |
铝 |
lǚ |
Nhôm |
10 |
锌 |
xīn |
Kẽm |
11 |
铂 |
bó |
Bạch kim |
12 |
金刚 |
jīn gāng |
Kim cương |
13 |
金碧辉煌 |
jīn bì huī huáng |
Lộng lẫy, tráng lệ |
14 |
鉴 |
jiàn |
Cái gương, gương soi |
15 |
鋆 |
yún |
Vân, vàng |
16 |
銮 |
luán |
cái chuông, lục lạc |
17 |
鋈 |
wù |
Đồng bạch |
18 |
淦 |
gàn |
Kiềm thuỷ (tên sông, ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) |
19 |
鍪 |
móu |
Mũ chiến, mũ đâu mâu |
20 |
枪 |
qiāng |
Ây giáo, cây thương |
21 |
鏖 |
áo |
Trận ác chiến, huyết chiến, chiến đấu quyết liệt |
22 |
錾 |
zàn |
Khắc, chạm (trên đá hoặc vàng bạc) |
23 |
镜 |
jìng |
Gương, kiếng |
2. Từ vựng có chứa chữ Kim tiếng Trung
STT |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
1 |
亞金 |
yà jīn |
Vàng Á Châu |
2 |
錏金 |
yà jīn |
Vàng tinh khiết |
3 |
白金 |
báijīn |
Bạch kim |
4 |
拜金 |
bàijīn |
Sùng bạc, sùng vàng, lòng tham tiền tài |
5 |
拜金主義 |
bàijīn zhǔyì |
Chủ nghĩa sùng bạc, chủ nghĩa lòng tham tiền tài |
6 |
排沙簡金 |
pái shā jiǎn jīn |
Lọc cát để lấy vàng |
7 |
本金 |
běn jīn |
Tiền vốn, tiền gốc |
8 |
包金 |
bāo jīn |
Vàng bọc |
9 |
准備金 |
zhǔnbèi jīn |
Tiền dự phòng |
10 |
眾口鑠金 |
zhòng kǒu shuò jīn |
Vàng chảy từ miệng người đông |
11 |
基金 |
jījīn |
Quỹ, ngân sách |
12 |
舊金山 |
jiù jīnshān |
San Francisco (thành phố ở California) |
13 |
裘弊金盡 |
qiú bì jīn jìn |
Suy tàn đến cùng, phá sản |
14 |
佣金 |
yōngjīn |
Tiền hoa hồng, tiền thù lao, tiền boa |
15 |
現金 |
xiànjīn |
Tiền mặt |
16 |
黃金 |
huángjīn |
Vàng |
17 |
合金 |
héjīn |
Hợp kim, hợp chất kim loại |
18 |
休金 |
xiūjīn |
Tiền hưu, tiền lương khi nghỉ phép |
19 |
金甌 |
jīn'ōu |
Kim Âu (tên một địa điểm) |
20 |
金波 |
jīn bō |
Kim Ba (tên một địa điểm) |
21 |
金本 |
jīn běn |
Tiền vốn |
22 |
金榜 |
jīn bǎng |
Danh sách vàng, danh tiếng |
23 |
金杯 |
jīn bēi |
Cốc vàng, huy chương vàng |
24 |
金革 |
jīn gé |
Làm việc vất vả để thăng tiến |
25 |
金枝 |
jīn zhī |
Chi nhánh của gia đình quý tộc, tầng lưu thượng |
26 |
金工 |
jīn gōng |
Thợ kim hoàn, thợ bạc |
27 |
金剛 |
jīn gāng |
Kim cương |
28 |
金葉 |
jīn yè |
Lá vàng, tiền bạc |
29 |
金融 |
jīn róng |
Tài chính, ngân hàng |
30 |
金丹 |
jīn dān |
Kim đan (loại thuốc) |
31 |
金殿 |
jīn diàn |
Cung điện vàng |
32 |
金童 |
jīn tóng |
Cậu bé vàng |
33 |
金甲 |
jīn jiǎ |
Áo giáp vàng |
34 |
金環 |
jīn huán |
Vòng cổ vàng |
35 |
金婚 |
jīn hūn |
Kỷ niệm 50 năm kết hôn (kim hôn) |
36 |
金磬 |
jīn qìng |
Chiếc kèn vàng |
37 |
金器 |
jīn qì |
Dụng cụ bằng vàng |
38 |
金庫 |
jīn kù |
Két sắt, kho vàng |
39 |
金閨 |
jīn guī |
Phòng ngủ của công chúa, phòng ngủ quý tộc |
40 |
金鈴子 |
jīn líng zǐ |
Chuông vàng (đồ trang sức) |
41 |
金門 |
jīn mén |
Kim Môn (tên một địa điểm) |
42 |
金銀 |
jīn yín |
Vàng và bạc |
43 |
金玉 |
jīn yù |
Vàng và ngọc |
44 |
金言 |
jīn yán |
Lời vàng, lời nói quý giá |
45 |
金魚 |
jīn yú |
Cá vàng, cá chép vàng |
46 |
金人 |
jīn rén |
Tượng bằng đồng, tượng đồng |
47 |
金人緘口 |
jīn rén jiān kǒu |
Giữ bí mật, không tiết lộ |
48 |
金烏 |
jīn wū |
Con quạ vàng, chim quạ vàng |
49 |
金屋 |
jīn wū |
Nhà vàng, lâu đài vàng |
50 |
金風 |
jīn fēng |
Gió mùa thu |
51 |
金石 |
jīn shí |
Kim và đá, kiên định |
52 |
金石奇緣 |
jīn shí qí yuán |
Tình yêu không thể nào thay đổi |
53 |
金石絲竹 |
jīn shí sī zhú |
Các công cụ âm nhạc dùng vàng và đá |
54 |
金身 |
jīn shēn |
Hình tượng vàng của các vị thần |
55 |
金釵 |
jīn chāi |
Cái trâm vàng (phụ kiện trang sức) |
56 |
金屬 |
jīn shǔ |
Kim loại |
57 |
金錢 |
jīn qián |
Tiền bạc, tiền lệ |
58 |
金星 |
jīn xīng |
Sao Kim |
59 |
金盏银台 |
jīn zhǎn yín tái |
Vàng trên bạc, huy chương vàng |
60 |
金線 |
jīn xiàn |
Sợi vàng |
61 |
金線蛙 |
jīn xiàn wā |
Ếch sợi vàng |
62 |
金字塔 |
jīn zì tǎ |
Kim tự tháp |
63 |
金雲翹傳 |
jīn yún qiào zhuàn |
Truyện Kim Vân Kiều (một tác phẩm văn học nổi tiếng của Trung Quốc) |
64 |
利金 |
lì jīn |
Lợi nhuận vàng |
65 |
鍊金 |
liàn jīn |
Nghệ thuật chế tác vàng (Alchemy) |
66 |
美金 |
měi jīn |
Đô la Mỹ, USD |
67 |
描金 |
miáo jīn |
Vẽ vàng, chạm trổ vàng |
68 |
泥金 |
ní jīn |
Vàng lá (được làm bằng lá vàng) |
69 |
五金 |
wǔ jīn |
Năm kim loại (kim, thuỷ, mộc, hoả, thổ) |
70 |
一刻千金 |
yī kè qiān jīn |
Một phút vàng, quý giá |
71 |
一笑千金 |
yī xiào qiān jīn |
Một nụ cười vàng, cười đắt giá |
72 |
一字千金 |
yī zì qiān jīn |
Một từ vàng, từ quý giá |
73 |
年金 |
nián jīn |
Tiền hưu hết năm |
74 |
罰金 |
fá jīn |
Tiền phạt |
75 |
國際貨幣基金組織 |
guójì huòbì jījīn zǔzhī |
Tổ chức Tiền tệ Quốc tế (IMF) |
76 |
貴金 |
guì jīn |
Kim quý, kim đắt giá |
77 |
捐金 |
juān jīn |
Đóng góp tiền, quyên góp tiền |
78 |
沙底黃金 |
shā dǐ huángjīn |
Vàng dưới cát, kho vàng dưới biển |
79 |
砂金 |
shā jīn |
Vàng cát, cát vàng |
80 |
牀頭金盡 |
chuáng tóu jīn jìn |
Vàng trên giường, hoàn toàn tiêu tốn |
81 |
聘金 |
pìn jīn |
Tiền cầu hôn, tiền mừng cưới |
82 |
薪金 |
xīn jīn |
Tiền lương |
83 |
千金 |
qiān jīn |
Nghìn vàng, vô giá |
84 |
酬金 |
chóu jīn |
Tiền thù lao, tiền trả công |
85 |
賞金 |
shǎng jīn |
Tiền thưởng, tiền thưởng cuộc thi |
86 |
租金 |
zū jīn |
Tiền thuê, tiền cho thuê |
87 |
儲金 |
chǔ jīn |
Tiền tiết kiệm, tiền gửi ngân hàng |
88 |
子金 |
zǐ jīn |
Tiền trẻ em, tiền con cái |
89 |
郁金 |
yù jīn |
Vàng tận hưởng, tiền đắt đỏ |
90 |
鬱金 |
yù jīn |
Vàng hoa cúc, tiền đắt đỏ |
91 |
鬱金香 |
yù jīn xiāng |
Hoa cúc vàng (loài hoa) |
KẾT LUẬN
Như vậy, MayPhienDich.Com đã chia sẻ đến các bạn những thông tin chi tiết liên quan đến hình thức và ý nghĩa của chữ “Kim” trong Hán Việt. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn có thể tiếp cận kiến thức về từ tiếng Hán “Kim” một cách dễ hiểu và hiệu quả, từ đó nâng cao khả năng học tiếng Trung của mình. Ngoài ra, để hỗ trợ việc học và giao tiếp với người bản xứ, thì máy dịch ngoại ngữ sẽ là công cụ hữu ích, giúp bạn tự tin hơn trong mọi tình huống.
Bài viết liên quan: