Màu sắc Trong Tiếng Trung Là Gì? Từ vựng và Cách nói các màu Tiếng Trung

Đánh giá:
(5 ★ trên 1 đánh giá)

Ngôn ngữ trung quốc rất phong phú và mang nhiều ý nghĩa vậy bạn đã biết màu sắc trong tiếng trung giao tiếp nói thế nào chưa? Trong bài viết này, MayPhienDich.Comsẽ hướng dẫn các bạn nói về một số sắc màu tượng trưng như: màu vàng,màu nâu, màu hồng, màu khối, màu xám, màu xanh dương, màu đỏ,... bằng tiếng Hoa.

>>>Tham khảo: Top 11phần mềm dịch Tiếng Trung

HƯỚNG DẪN ĐỌC BẢNG MÀU TRONG HOA NGỮ

Ý NGHĨA MÀU SẮC TRONG TIẾNG TRUNG HOA

Khi học về bất cứ ngôn ngữ nào thì cũng nên hiểu sơ lượcvề văn hóa của nước đó, vì vậy trước khi học nói về chủ đề màu sắc Tiếng Trung, mình sẽ giới thiệu sơ một chút về ý nghĩa màu sắc theovăn hóa Trung Quốc, màu sắc mang nhiều ý nghĩa rất quan trọng đối với họ, tùy trường hợp hay sự kiện, dịp lễ nào mà người trung quốc họ sử dụng các màu sắc khác nhau.

Thông thường họ chia ra một số màu tượng trưng cho những điều tốt lành như màu đỏ, vàng, màu xanh dương, màu hồng,... Đặc biệt, người trung quốc họ rất thích màu đỏ vì nó đại diện cho sự thịnh vượng hạnh phúc và may mắn.

Màu vàng là màu của đất, tượng trưng cho tính thổ. Nó cũng là một màu liên kết chặt chẽ với Trung Quốc, vì người Trung Quốc là con cháu của hoàng đế.

Đối lập với màu đỏ là màu đen, màu xám, màu nâu các màu này thường tượng trưng cho sự xấu xa và đau khổ. Màu trắng được sử dụng trong đám tang, tuy nhiên nó không liên quan đến ma quỷ, mà là đại diện cho sự vắng mặt sự sống.

Ý nghĩa các màu trong tiếng trung

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SẮC MÀU

2.1 Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Hoa

颜色 yán sè màu sắc
彩色 cǎi sè màu
白色 bái sè màu trắng
红色 hóng sè màu đỏ
深红 shēn hóng đỏ đậm
鲜红 xiān hóng đỏ tươi
棕红 zōng hóng nâu đỏ
黄色 huángsè Màu vàng
蓝色 lán sè Màu xanh lam
紫色 zǐ sè màu tím
粉红色 fěn hóng sè màu hồng
橙色 chéng sè màu cam
银灰 yín hūi màu xám bạc
白色 báisè Màu trắng
黑色 hēisè Màu đen
浅蓝色 qiǎn lán sè

Màu xanh da trời

深蓝色 shēnlán sè

Màu xanh lam đậm

绿色 lǜsè Màu xanh lá
粉红色 fěnhóngsè

Màu hồng phấn

金色 jīnsè

Màu vàng (gold)

浅绿色 qiǎn lǜsè

Màu xanh lá nhạt

深绿色 shēn lǜsè

Màu xanh lá đậm

褐色 hèsè Màu nâu
米白 mǐ bái xám tro
烟灰 yān hūi xám khói
碧色 bì sè

Màu xanh ngọc

苍色/翠色 cāng sè/cuì sè Màu xanh biếc
沧色 chìsè Màu đỏ son
栗色 lìsè Màu hạt dẻ
褐色 hèsè Màu nâu
棕色 zōngsè Màu nâu
天蓝色 tiānlán sè

Màu xanh da trời

玄色 xuán sè

Màu đen huyền

银色 yínsè Màu bạc
猩红色 xīnghóngsè Màu đỏ ổi
银红色 yín hóngsè Màu đỏ bạc
肉红色 ròu hóngsè Màu đỏ thịt
桔红色 jú hóngsè Màu cam quýt
血红色 xiě hóngsè Màu đỏ tươi
火红色 huǒ hóngsè Màu đỏ rực
橘红色 jú hóngsè Màu đỏ quýt
杏红色 xìng hóngsè

Màu đỏ quả hạnh

牛血红色 niú xiě hóngsè Màu đỏ tiết bò
铜红色 tong hóngsè Màu đỏ đồng
枣红色 zǎo hóngsè Màu táo đỏ
米黄色 mǐhuángsè Màu ngà
金黄色 jīn huángsè Màu vàng óng
蜡黄色 là huángsè

Màu vàng bóng

鹅黄色 éhuángsè Màu vàng tơ
姜黄色 jiāng huángsè

Màu vàng nghệ

柠檬黄色 níngméng huángsè

Màu vàng chanh

玛瑙红色 mǎnǎo hóngsè

Màu đỏ mã não

黄褐色 huáng hésè Màu vàng nâu
鲜粉红色 xiān fěnhóngsè

Màu hồng tươi

赭色 zhě sè Màu đỏ sẫm
银白色 yín báisè Màu trắng bạc
茶色 Chásè Màu chè
土黄色 tǔ huángsè Màu vàng đất
杏黄色 xìng huángsè

Màu vàng quả hạnh

赤褐色 chìhésè Màu nâu đỏ
碧绿色 bì lǜsè Màu xanh bi
浅粉红色 qiǎn fěnhóngsè

Màu hồng nhạt

靛蓝色 diànlán sè Màu chàm
青白色 qīng báisè

Màu trắng xanh

青黄色 qīng huángsè

Màu vàng xanh

青莲色 qīng lián sè Màu cánh sen
浅黄色 qiǎn huángsè

Màu vàng nhạt

深黄色 shēn huángsè Màu vàng đậm
酱色 jiàngsè Màu tương
紫红色 zǐ hóngsè Màu mận chín
深红色 shēn hóng sè Màu mận chín
天青色 tiān qīngsè

Màu trong xanh

栗褐色 lì hésè

Màu nâu hạt dẻ

胭脂红色 yānzhī hóng sè Màu son đỏ
黄棕色 huáng zōngsè Màu vàng nâu
铜色 tóng sè Màu đồng
奶油白色 nǎiyóu báisè

Màu trắng kem

墨绿色 mò lǜsè Màu xanh sẫm
鲜红色 xiānhóng sè Màu đỏ tươi
象牙黄色 xiàngyá huángsè Màu vàng ngà
淡紫色 dàn zǐsè

Màu tím hoa cà

蓝紫色 lán zǐsè Xanh tím than
乳白色 rǔbáisè Màu trắng sữa
苔绿色 tái lǜsè Màu xanh rêu
雪白色 xuě báisè

Màu trắng tuyết

灰白色 huībáisè Màu tro
桃色 táosè Màu hồng đào
玫瑰红色 méi gui hóng sè

Màu đỏ hoa hồng

宝蓝色 bǎolán sè Màu lam sang
宝石红色 bǎoshí hóng sè

Màu đỏ bảo thạch

深褐色 shēn hésè Màu nâu đậm
浅褐色 qiǎn hésè Màu nâu nhạt
海绿色 hǎi lǜsè

Màu xanh nước biển

海水蓝色 hǎishuǐ lán sè

Màu xanh nước biển

橄榄色 gǎnlǎn sè Màu quả ô-liu
孔雀蓝色 kǒngquè lán sè

Màu xanh lông công

苍黄色 cāng huáng sè

Màu vàng xanh

棕黑色 zōng hēisè Màu nâu đen
鼠灰色 shǔ huīsè

Màu ghi lông chuột

嫩色 nènsè Màu nhạt
浅色 qiǎnsè Màu nhạt
深色 shēnsè Màu đậm
红棕色 hóng zōngsè Màu nâu đỏ
浅棕色 qiǎn zōngsè Màu nâu nhạt
深棕色 shēn zōngsè Màu nâu đậm
青蓝色 qīng lán sè Màu xanh lam
群青色 qún qīngsè

Màu xanh thẫm

蛋黄色 dànhuáng sè

Màu lòng đỏ trứng gà

米色 mǐsè

Màu vàng nhạt

2.2 Bảng Từ Vựng Tông Màu tiếng Trung Quốc

色 , 色彩 , 颜色

Sè, Sè cǎi, Yán sè

Màu sắc

深色

Shēn sè

Màu tối

浅色

Qiǎn sè

Màu sáng

暖色

Nuǎn sè xì

Màu ấm

冷色

Lěng sè xì

Màu lạnh

中性 色

Zhōng xìng sè xì

Màu trung tính

系 , 系列

Xì, Xì liè,

Loạt

主 色

Zhǔ sè

Màu thứ cấp

色彩 搭配

Fǔ sè

Màu thứ cấp

色彩 搭配

Sè cǎi dā pèi

Phối màu / Kết hợp

鲜艳 的 颜色

Xiān yàn de yán sè

Màu sáng

暗淡 的 颜色

Àn dàn de yán sè

Màu xỉn

五颜六色 , 七彩 缤纷 , 色彩鲜艳 , 色彩 丰富 , 富有 色彩

Wǔ yán liù sè, Qī cǎi bīn fēn, Sè cǎi xiān yàn, Sè cǎi fēng fù, Fù yǒu sè cǎi

Đầy màu sắc

MẪU CÂU TIẾNG HOATRONG GIAO TIẾP VỀ MÀU SẮC

她 的 眼睛 是 黑色 的。( /tā de yǎnjing shì hēisè de/ )

Đôi mắt của cô ấy là màu đen

红 衣服 / 红色 的 衣服 ( /hóng yīfu / hóngsè de yīfu/)

quần áo màu đỏ

红色 真的 很好 看 ( /hóngsè zhēnde hěn hǎokàn/ )

màu đỏ rất đẹp

我 最 不 喜欢 白色 ( /wǒ zuì bù xǐhuan báisè/ )

tôi không thích màu trắng nhất.

孩子 的 脸红 了 ( /háizi de liǎn hóng le/ )

mặt trời đỏ rực

A: 彩虹 有 几种 颜色? 它 有 什么 颜色?

( /Cǎi hóng yǒu jǐ zhǒng yán sè? Tā yǒu shé me yán sè?/ )

Cầu vồng có mấy màu? Màu sắc là gì?

B: 彩虹 有 7 种 颜色。 它们 分别 是 红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 和 紫。

(/Cǎi hóng yǒu qī zhǒng yán sè. Tā men fēn bié shì hóng, chéng, huáng, lǜ, lán, diàn hé zǐ/)

Cầu vồng có bảy màu. Chúng có các màu lần lượt là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím.

A: 中性 色系 包括 什么 颜色?

Zhōng xìng sè xì bāo kuò shénme yánsè?

Dòng màu trung tính gồm những màu nào?

B: 中性 色系 就是 指 黑 、 白 、 灰, 三种 颜色。

Zhōng xìng sè xì jiù shì zhǐ hēi, bái, huī, sān zhǒng yán sè.

Loạt màu trung tính đề cập đến đen, trắng, xám - ba màu.

A: 什么 颜色 搭配 比较 适合 我?

Shén me yán sè dā pèi bǐ jiào shì hé wǒ?

Màu gì hợp với mình?

B: 我 觉得 你 比较 适合 穿 黄色 的 上衣 配 深灰色 的 牛仔裤。

( /Wǒ jué dé nǐ bǐ jiào shì hé chuān huáng sè de shàng yī pèi shēn huī sè de niú zǎi kù/ )

Tôi nghĩ rằng bạn sẽ phù hợp hơn khi mặc áo sơ mi màu vàng với quần jean xám đậm

大多数 的 律师 都穿 白色 的 衬衫 和 黑色 的 外套

Dà duō shǔ de lǜ shī dōu chuān bái sè de chèn shān hé hēi sè de wài tào.

Hầu hết các luật sư mặc áo sơ mi trắng và áo khoác đen.

今天 的 天空 好 蓝 , 最 适合 拍照。

Jīn tiān de tiān kōng hǎo lán, zuì shì hé pāi zhào.

Hôm nay, bầu trời rất xanh, thích hợp nhất để chụp ảnh.

天 灰灰 , 云 很多 , 快要 下雨 了。

Tiān huī huī, yún hěn duō, kuài yào xià yǔ le.

Bầu trời xám xịt và nhiều mây. Trời sắp mưa.

Mẫu câu chủ đề màu sắc chinese

KẾT LUẬN

Qua bài viết chắc bạn đã biết được những sắc màu trong tiếng Trung nói thế nào rồi đúng không? Rèn luyện thường xuyên để nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình nhé. Chắc chắn nó sẽ giúp ích rất nhiều trong giao tiếp của các bạn sau này đấy!

Bài Viết Liên Quan