Chữ Vương trong tiếng Hán là gì? Chữ Vương tiếng Trung (王) thường mang ý nghĩa về quyền lực, sự giàu có như vua, vương quyền… và là “họ” của rất nhiều bậc vĩ nhân nổi tiếng tại Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam. Trong bài viết này, Máy Phiên Dịch . Com sẽ giải đáp chữ Vương có nghĩa là gì và những từ ghép chữ Vương Hán tự, tìm hiểu ngay nhé!

Chữ Vương trong tiếng Hán

CHỮ VƯƠNG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?

Trong tiếng Hán Việt có 4 chữ Vương: 忘, 王, 蚟, 迋.

1. Chữ Vương là gì? 

  • Chữ Vương 王: Vua chúa, tước vương, chư hầu, thủ lĩnh, tiếng tôn xưng ông bà tổ tiên, họ “Vương”, vương quốc hoặc động từ là “Chầu thiên tử”, tính từ là to, lớn, thịnh vượng, hưng thịnh…

  • Chữ Vương 忘: Vong, quên, mất, bỏ sót, bỏ rơi, nhãng qua…

  • Chữ Vương 蚟: Con dế

  • Chữ Vương 迋: Lừa dối, kinh hãi. 

Đây là 4 chữ vương có ý nghĩa khác nhau và độ thông dụng cao trong tiếng Trung. 

2. Bộ Vương trong tiếng Trung

Bộ Vương chữ Hán là:  王 /Wáng/, /wàng/, /Wang/…

Bộ Vương là 1 trong 214 Bộ thủ tiếng Trung. 

Bộ Vương tiếng Hán

Ý NGHĨA CHỮ VƯƠNG TRONG TIẾNG HÁN

Chữ Vương tiếng Hán Việt phổ biến nhất là: 王.  Ý nghĩa chữ Vương 王: 

Danh từ 王: 

  • Vua, vua chúa, bậc thiên tử (người thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ).

  • Tước “Vương” - tước là người lớn nhất trong xã hội phong kiến. 

  • Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu, tôn lên làm vua).

  • Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng (ca vương, quyền vương…).

  • Dùng để tôn xưng ông bà (vương phụ - ông, vương mẫu - bà). 

  • Họ Vương

Chữ Vương gồm 3 vạch dọc và 3 vạch ngang tượng trưng cho “trời, đất và người”.

Động từ 王: 

  • Chầu thiên tử (sử dụng cho chư hầu). 

  • Một âm là “Vượng”: Cai trị cả thiên hạ. 

Tính từ 王: 

  • To, lớn (vương hủy: rắn lớn). 

  • Thịnh vượng, hưng thịnh. 

CÁCH VIẾT CHỮ VƯƠNG HÁN TỰ: 王

Chữ Vương 王 âm Hán Việt: Vương, Vượng. Chữ Vương trong tiếng Nôm phát âm là “Vương”. 

Tổng số nét bút là 4 (一一丨一), thuộc bộ Ngọc (玉), Lục Thư: Hội Ý. 

Cách viết chữ Vương 王 rất đơn giản, chỉ cần viết theo thứ tự 4 nét: 一一丨一

Cách viết chữ Vương tiếng Trung

Tự hình dị thể của chữ Vương Hán tự

CÁC BIẾN THỂ CHỮ VƯƠNG TRONG TIẾNG HÁN

Một số biến thể chữ Vương tiếng Hán: 

  • 主 /Zhǔ/: Chủ nhà, chủ nhân (thêm 1 dấu chấm phía trên đầu). 

  • 注 /Zhù/: Chú ý, ghi chủ (thêm bên trái bộ thủy). 

  • 住 /Zhù/: Trú ngụ, trú ẩn, sống (thêm bộ nhân bên trái). 

  • 国 /Guó/: Quốc gia (thêm bộ vi “chu vi” vào xung quanh bộ ngọc). 

Từ ghép chữ Vương 王 tiếng Trung: 

Tiếng Trung

Phiên âm

Âm hán việt

Nghĩa tiếng Việt

  • 王座
  • Wángzuò
  • vương tọa
  • vương giả, ngai vàng, bệ rồng
  • 王子
  • Wángzǐ
  • vương tử, tý
  • hoàng tử; vương tử; thái tử
  • 王妃
  • Wángfēi
  • vương phi
  • hoàng hậu; vương phi; nữ hoàng
  • 王女
  • Wángnǚ
  • vương nữ
  • công chúa
  • 王国
  • Wángguó
  • vương quốc
  • vương quốc; đất nước theo chế độ quân chủ
  • 王冠
  • Wángguàn
  • vương quan
  • vương miện
  • 王侯
  • Wánghóu
  • vương hầu
  • vương hầu; quý tộc
  • 王位繼承
  • Wángwèi jìchéng
  • vương vị nhượng
  • truyền nối ngôi vua; kế vị ngau 
  • 王者
  • Wángzhě
  • vương giả
  • bậc vương giả; ông hoàng; ông vua; nhà vua
  • 王様
  • Wángyàng
  • vương diên
  • vua
  • 王朝
  • Wángcháo
  • vương triều
  • Vương Triều; Triều đại
  • 王政主義
  • Wángzhèng zhǔyì
  • vương chính, chánh chủ, trú nghĩa
  • Chủ nghĩa bảo hoàng
  • 帝王学
  • Dìwáng xué
  • đế vương học
  • Chủ nghĩa đế quốc
  • 仁王
  • Rénwáng
  • nhân vương
  • hai người bảo vệ các vị vua Deva
  • 帝王切開
  • Dìwáng qiēkāi
  • đế vương thiết khai
  • Hoàng gia phải sinh mổ
  • 二王門
  • Èrwángmén
  • nhị vương môn
  • Cổng vào chùa ở 2 bên có đặt tượng 2 vua
  • 帝王
  • Dìwáng
  • đế vương
  • Hoàng đế
  • 二王
  • Èr wáng
  • nhị vương
  • Chế độ quân chủ có hai vị vua
  • 女王陛下
  • Nǚwáng bìxià
  • nữ vương bệ hạ
  • Nữ hoàng bệ hạ
  • 女王蜂
  • Nǚwángfēng
  • nữ vương phong
  • ong chúa
  • 女王
  • Nǚwáng
  • nữ vương
  • Hoàng hậu; nữ hoàng; nữ vương
  • 天王星
  • Tiānwángxīng
  • thiên vương tinh
  • Sao Thiên Vương
  • 漢王朝
  • Hàn wángcháo
  • hán vương triều
  • Triều đại nhà Hán
  • 天王山
  • Tiānwángshān
  • thiên vương sơn
  • Núi Thiên Vương
  • 海王星
  • Hǎiwángxīng
  • hải vương tinh
  • Sao Hải Vương
  • 大王
  • Dàwáng
  • đại vương
  • Nhà vua
  • 花王
  • Huāwáng
  • hoa vương
  • Hoa mẫu đơn
  • 国王
  • Guówáng
  • quốc vương
  • quốc vương; vua
  • 法王
  • Fǎwáng
  • pháp vương
  • Đức Ngài, Phật tổ Như Lai
  • 敵王
  • Dí wáng
  • địch vương
  • vua đối phương (chơi cờ)
  • 冥王星
  • Míngwángxīng
  • minh vương tinh
  • Sao Diêm Vương
  • 内親王
  • Nèiqīnwáng
  • nội thân vương
  • Hoàng Nữ (Con gái hoàng hậu)
  • 孔雀妙王
  • Kǒngquè miào wáng
  • khổng tước diệu vương
  • Khổng Tước Diệu Vương
  • 降三世妙王
  • Jiàng sānshì miào wáng
  • giáng, hàng tam thế diệu vương
  • Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật), Miêu Vương
  • 稻草人王
  • Dàocǎorén wáng
  • danh vương
  • Vua bù nhìn, vua trên danh nghĩa

 

ỨNG DỤNG CHỮ VƯƠNG TIẾNG TRUNG QUỐC

1. Họ Vương tiếng Trung

Theo thống kê năm 2007, Họ Vương xếp thứ 5 Trung Quốc về mức độ phổ biến.

Một số những người họ Vương nổi tiếng được đề cập trong sử sách: 

  • Việt Nam: Vương Thị Tiên, Vương Giát, Vương Thế Lộc, Vương Hữu Hùng, Vương Hồng Sển, Vương Kiều Ân, Vương Hữu Nhơn, Vương Định Huệ, Vương Bình Thạnh, Vương Chính Đức, Vương Anh Tuấn, Vương Văn Huy, Vương Thừa Vũ…

  • Triều Tiên: Vương Triều Cao Ly hay Jeon Ji Hyun (tên thật: Wang Ji Hyun, Hán Việt: Vương Trí Hiền) - diễn viên kiêm người mẫu Hàn Quốc.

  • Trung Quốc: Vương Tiễn, Vương An Thạch, Vương Chiêu Quân, Vương Chính Quân, Vương Mãng, Vương Thế Sung, Vương Hoàng Hậu, Vương Duy, Vương Xương Linh, Vương Loan, Vương Kiến, Vương Chi Hoán, Vương Giá, Vương Hàn, Vương Nhất Bát, Vương Hiểu Thần, Vương Khảo, Vương Lâm Khải…

2. Chữ Vương trên trán Hổ

Chữ Vương trên trán Hổ là 3 vết ngang uy dũng có nguồn gốc từ Truyền thuyết 12 con giáp tiếng Trung. 

Thời xa xưa, 12 con giáp không có hổ, xếp sau Tý, Sửu là Sư Tử. 

Sư Tử mang tiếng xấu vì hung dữ khét tiếng trên núi, cùng các con vật khác gây ra mối nguy hiểm cho loài người. Vì vậy, Ngọc Hoàng muốn giao cho 1 con xứng đáng, có thể dẹp yên các loài động vật, đem lại bình yên cho con người và Hổ (con vật đang trông coi cung Thiên Bình) được giao trọng trách này. 

Khi xuống trần gian, Hổ lần lượt thách đấu, đánh bại những con vật khác bằng kỹ năng mạnh mẽ của mình, khiến chúng sợ hãi trốn trong rừng, thế giới được hòa bình. 

Khi trở về thiên cung, Hổ được Ngọc Hoàng tôn vinh bằng cách vẽ ba đường dọc và 1 đường ngang tạo thành chữ Vương “王” trên trán hổ. 

Chữ Vương trên trán hổ

KẾT LUẬN

Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn Chữ Vương có nắp trong tiếng Hán. Hi vọng qua bài viết các bạn đã biết được thêm một ngôn ngữ có ý nghĩa hay trong tiếng Trung. 

>>> Tham khảo: 

Hỗ trợ khách hàng

Tư Vấn Bán Hàng

0938 33 5696 

Email: mayphiendich@gmail.com

Video Sản phẩm
Dùng Máy Dịch Atalk Plus+ (New) - Trò Chuyện Với Du Khách Nước Ngoài | OFFLINE Tiếng Việt chỉ 0.2s
Video Thực Tế Nói Chuyện Với Người Nước Ngoài Bằng Máy Phiên Dịch Atalk Plus
Hướng dẫn sử dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ [New Model] || Chi Tiết 6 Chức Năng Dịch Thuật
So sánh 3 dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus (New Model) & Atalk Go & Atalk One Thương Hiệu Việt Nam
Máy phiên dịch tốt nhất thế giới Atalk Plus+ Phiên Bản Mới Nhất
Cart
×
Banner quảng cáo popup