Shēngrì Kuàilè là cách nói chúc mừng sinh nhật tiếng Trung đơn giản nhất. Trong tiếng Trung có rất nhiều cách nói Happy Birthday khác như: chúc bạn mạnh khỏe, thuận lợi trong công việc, sinh nhật hạnh phúc… Hay có thể gửi những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung đến ông bà, cha mẹ vào tiệc mừng thọ như: Thọ Tỷ Nam Sơn… Bài viết này Máy Phiên Dịch . Com sẽ hướng dẫn bạn chúc sinh nhật tiếng Hán có phiên âm cùng bài hát chúc mừng sinh nhật, cùng tìm hiểu ngay nhé!
Nội Dung [Ẩn]
1. CHÚC MỪNG SINH NHẬT BẰNG TIẾNG TRUNG NGẮN GỌN PHỔ BIẾN
Đơn giản nhất, bạn sẽ nói: “生日快乐 (shēng rì kuài lè)”
Từ vựng cần nhớ: 生日 (shēng rì).
Đây là cách nói chúc mừng sinh nhật tiếng Trung phiên âm “chính thống”, áp dụng được trong mọi trường hợp, không phải lo làm phật lòng người khác.
Câu hoàn chỉnh: 祝你生日快乐 (zhù nǐshēng rìkuài lè) - Có nghĩa là Happy Birthday - Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CHÚC MỪNG SINH NHẬT TIẾNG TRUNG TRONG TỪNG TRƯỜNG HỢP
2.1 Những câu chúc sinh nhật phụ nữ (trẻ hoặc trung niên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 Nói chúc mừng sinh nhật cho trưởng bối, người lớn
老妈, 生日快乐, 我永远爱你 |
lǎo mā, shēng rì kuài lè, wǒ yǒng yuǎn ài nǐ |
Mẹ à, sinh nhật vui vẻ, con luôn yêu mẹ |
妈妈,祝你生日快乐,幸福,身体健康, 爱你! |
Māmā zhù nǐ shēngrì kuàilè, xìng fú, shēn tǐ jiàn kāng, ài nǐ! |
Mẹ ơi, con chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe, yêu mẹ! |
老爸永远健康, 永远年轻, 永远幸福 |
Lǎo bà yǒngyuǎn jiàn kāng, yǒng yuǎn niánqīng, yǒng yuǎn xìngfú |
Chúc bố luôn khỏe, luôn trẻ trung, luôn hạnh phúc |
祝您百岁长寿,与您的孩子永远幸福美满 |
Zhù nín bǎi suì chángshòu, yǔ nín de háizi yǒng yuǎn xìngfú měimǎn |
Kính chúc Cụ sống lâu trăm tuổi, hạnh phúc bên con cháu mãi ạ! |
亲爱的妈妈, 祝您: 生日快乐!心情舒畅!身体健康 |
Qīn'ài de māmā, zhù nín: Shēngrì kuàilè! Xīnqíng shūchàng! Shēntǐ jiàn kāng |
Mẹ thân yêu, con chúc mẹ: Sinh nhật vui vẻ! Tâm trạng thoải mái! Sức khỏe dồi dào ạ! |
祝你生日快乐!祝我美丽的, 乐观的, 热情的, 健康自信的, 充满活力的大朋友—妈妈, 生日快乐 |
Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Zhù wǒ měilì de, lèguān de, rèqíng de, jiànkāng zìxìn de, chōngmǎn huólì de dà péngyǒu—māmā, shēngrì kuàilè |
Mama, Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật người bạn lớn xinh xắn, lạc quan, nhiệt tình, khỏe mạnh và tự tin, tràn đầy năng lượng! |
爸爸,你是我的高山,谢谢你教我做人,谢谢你包容我的倔强,今天是你的生日,生日快乐 |
Bàba, nǐ shì wǒ de gāoshān, xièxiè nǐ jiào wǒ zuòrén, xièxiè nǐ bāoróng wǒ de juéjiàng, jīntiān shì nǐ de shēngrì, shēngrì kuàilè |
Ba, người là ngọn núi của con, cảm ơn cha đã dạy con nên người, cảm ơn cha đã bao dung cho sự bướng bỉnh của con, hôm nay là sinh nhật của ba, sinh nhật vui vẻ! |
老爸, 今天是你的生日, 我只希望给您所有的祝福,亲爱的爸爸您辛苦了, 生日快乐 |
Lǎo bà, jīntiān shì nǐ de shēngrì, wǒ zhǐ xīwàng gěi nín suǒyǒu de zhùfú, qīn'ài de bàba nín xīnkǔle, shēngrì kuàilè |
Bố ơi, hôm nay là sinh nhật của bố, con chỉ muốn gửi đến bố những lời chúc tốt đẹp, bố yêu quý, bố đã vất vả rồi, chúc mừng sinh nhật |
这一天,我想起了我的母亲。我只想给你最好的祝福,亲爱的妈妈,你辛苦了,生日快乐 |
Zhè yītiān, wǒ xiǎngqǐle wǒ de mǔqīn. Wǒ zhǐ xiǎng gěi nǐ zuì hǎo de zhùfú, qīn'ài de māmā, nǐ xīnkǔle, shēngrì kuàilè |
Đến ngày này, con lại nhớ về mẹ. Con chỉ muốn gửi đến mẹ những lời chúc tốt đẹp, mẹ yêu, mẹ đã vất vả rồi, sinh nhật vui vẻ |
先生女士!今天是你的生日,我只能祝你新年快乐,幸福快乐,最重要的是身体健康。祝您的子孙幸福长寿! |
Xiānshēng nǚshì! Jīntiān shì nǐ de shēngrì, wǒ zhǐ néng zhù nǐ xīnnián kuàilè, xìngfú kuàilè, zuì zhòngyào de shì shēntǐ jiàn kāng cháng. Zhù nín de zǐsūn xìngfú chángshòu! |
Ông bà ơi, hôm nay là mừng thọ của ông/ bà và tôi con chỉ biết chúc ông/ bà tuổi mới hạnh phúc, vui vẻ và quan trọng nhất là khỏe mạnh. Hãy sống thật lâu, hạnh phúc bên con cháu nhé! |
您是一棵大树,为我们遮风挡雨,您是阳光,为我们的生活带来光明。亲爱的爸爸,祝您身体健康,幸福快乐。生日快乐! |
Nín shì yī kē dà shù, wèi wǒmen zhē fēngdǎng yǔ, nín shì yángguāng, wèi wǒmen de shēnghuó dài lái guāngmíng. Qīn'ài de bàba, zhù nín shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè. Shēngrì kuàilè! |
Ba là cây đại thụ che mưa che nắng cho chúng con, là mặt trời soi sáng cuộc đời chúng con. Kính chúc ba sức khỏe và hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật! |
儿女的生日,母亲都牢记。儿女的一切,母亲要操心。今天是你的生日, 我只跟你说:“妈妈,你辛苦了!我爱你!” |
Érnǚ de shēngrì, mǔqīn dōu láojì. Érnǚ de yīqiè, mǔqīn yào cāoxīn. Jīntiān shì nǐ de shēngrì, wǒ zhǐ gēn nǐ shuō:“Māmā, nǐ xīnkǔle! Wǒ ài nǐ!” |
Sinh nhật tụi con, mẹ đều ghi nhớ, tất cả chúng con, mẹ đều phải lo liệu. Hôm nay là sinh nhật của mẹ, chúng con chỉ muốn nói: “Mẹ vất vả rồi, chúng con yêu mẹ!”. |
祝你越来越有钱,然后可以给我一些, 哈哈 |
Zhù nǐ yuè lái yuè yǒu qián, ránhòu kěyǐ gěi wǒ yīxiē. Hāhā |
Chúc anh/ chị ngày càng nhiều tiền, rồi cho em một ít. hà hà |
你年年岁岁有今朝 |
Zhù nǐnián nián yǒu jīn rì, suìsuìyǒu jīn zhāo |
Chúc ông (bà) có ngày sinh nhật vui vẻ mỗi năm (ngụ ý chúc sống lâu) |
祝您万寿无疆 |
zhù nín wàn shòu wú jiāng |
Chúc ông (bà) sống lâu trăm tuổi. |
爷爷,祝你福如东海,寿比南山,健康长寿, 天天快乐 |
Yéyé, zhù nǐ fú rú dōng hǎi shòu bǐ nán shān, jiànkāng cháng shòu, tiāntiān kuàilè |
Ông ơi, cháu chúc ông Phúc như Đông Hải, Thọ Tỉ Nam Sơn, sức khỏe trường thọ, mỗi ngày đều vui vẻ. |
祝奶奶身体安康,长命百岁,晚年幸福, 生日快乐 |
Zhù nǎinai shēntǐ ānkāng, cháng mìng bǎi suì, wǎnnián xìngfú, shēng rì kuài lè |
Con chúc bà mạnh khỏe, sống lâu, an vui tuổi già, chúc bà sinh nhật vui vẻ |
祝您长寿 |
Zhù nín chángshòu |
Chúc cụ sống thọ ạ |
又一个春天又来了,祝你身体健康,长命百岁,给我讲老故事 |
Yòu yīgè chūntiān yòu láile, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì, gěi wǒ jiǎng lǎo gùshì |
Lại một mùa xuân nữa lại về, chúc ông/ bà mạnh khỏe, sống lâu để kể cháu nghe chuyện xưa nhé! |
祝您永远快乐! 我一定会记住祖父母的教诲,做一个好儿子 |
Zhù nín yǒngyuǎn kuàilè! Wǒ yīdìng huì jì zhù zǔfùmǔ de jiàohuì, zuò yīgè hǎo er zi |
Mong người mãi vui vẻ! Con nhất định sẽ ghi nhớ lời dạy của ông bà và làm một đứa con ngoan! |
奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福 |
Nǎinai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìngfú |
Bà ơi, cháu yêu bà, nhân ngày sinh nhật của bà, cháu chúc bà hạnh phúc |
2.3 Lời chúc sinh nhật dành cho doanh nhân, sếp, đồng nghiệp
Chúc mừng sinh nhật tiếng Hoa cho sếp |
||
祝金经理升官发财 |
Zhù jīn jīnglǐ shēngguān fācái |
Tôi chúc Giám đốc Jin được thăng chức và phát tài |
祝您在未来的道路上一切顺利 |
Zhù nín zài wèilái de dàolù shàng yīqiè shùnlì |
Tôi chúc ngài mọi điều tốt đẹp trên con đường tương lai. |
祝您事业有成,将公司品牌带到国外 |
Zhù nín shìyè yǒu chéng, jiāng gōngsī pǐnpái dài dào guówài |
Tôi chúc bạn một sự nghiệp thành công và mang thương hiệu công ty vươn tầm quốc tế. |
您就是我的大哥,也是在生活和工作中激励我的人。祝您收入翻倍。 |
Nín jiùshì wǒ de dàgē, yěshì zài shēnghuó hé gōngzuò zhōng jīlì wǒ de rén. Zhù nín shōurù fān bèi. |
Anh là người anh lớn của em và là người truyền cảm hứng cho em trong cuộc sống cũng như công ăn việc làm. Chúc cho doanh của anh cao gấp bội. |
老板, 祝您万事如意,生意发财,永远这样帅气, 生日快乐 |
Lǎobǎn, zhù nín wànshì rúyì, shēngyì fācái, yǒngyuǎn zhèyàng shuàiqì, shēng rì kuàilè |
Sếp, em chúc sếp mọi điều tốt lành, làm ăn phát đạt, luôn luôn đẹp trai, sinh nhật vui vẻ |
老板您的生日到了, 我祝福你生日快乐,漂亮,愿你拥有365 个好运的日子 |
Lǎobǎn nín de shēngrì dàole, wǒ zhùfú nǐ shēngrì kuài lè, piàoliang, yuàn nǐ yǒngyǒu 365 gè hǎo yùn de rìzi |
Sếp, sinh nhật anh đến rồi, chúc anh sinh nhật vui vẻ, xinh đẹp, chúc anh 365 ngày may mắn. |
祝你万事如意 |
zhù nǐ wànshì rúyì. |
Chúc vạn sự hanh thông. |
祝你大展宏图 |
zhù nǐ dà zhǎn hóngtú. |
Chúc sự nghiệp đại phát. |
祝你一本万利 |
zhù nǐyì běn wàn lì. |
Chúc một vốn bốn lời. |
祝你一路顺风 |
zhù nǐyí lù shùn fēng. |
Chúc bạn thuận buồm xuôi gió. |
Chúc mừng sinh nhật tiếng Hán cho đồng nghiệp |
||
祝你生日快乐和漂亮到永远 |
Zhù nǐ shēng rì kuàilè he piàoliang dào yǒngyuǎn |
Xin Chúc mừng sinh nhật và mãi mãi xinh đẹp bạn nhé! |
祝你生日更成熟,工作顺利 |
Zhù nǐ shēng rì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì |
Chúc bạn sinh nhật trưởng thành hơn và công việc suôn sẻ! |
祝你永远美丽,收获更大的成功, 每天都快快乐乐地生活 |
Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì, shōuhuò gèng dà de chénggōng, měitiān dū kuài kuàilè lè dì shēnghuó |
Chúc bạn luôn luôn xinh đẹp, gặt hái được nhiều thành công hơn nữa và sống vui vẻ mỗi ngày |
非常感谢老板让我和你这样可爱的同事一起工作 |
Fēicháng gǎnxiè lǎobǎn ràng wǒ hé nǐ zhèyàng kě'ài de tóngshì yīqǐ gōngzuò |
Cảm ơn sếp rất nhiều vì đã cho tôi làm việc với một đồng nghiệp đáng yêu như bạn |
能和你这种风趣幽默的同事在同一个环境下工作,我感到很幸运。 永远像这样美丽、年轻、充满活力 |
Néng hé nǐ zhè zhǒng fēngqù yōumò de tóngshì zài tóng yīgè huánjìng xià gōngzuò, wǒ gǎndào hěn xìngyùn. Yǒngyuǎn xiàng zhèyàng měilì, niánqīng, chōngmǎn huólì |
Tôi cảm thấy mình rất may mắn khi được làm việc trong cùng một môi trường với những đồng nghiệp vui tính và hài hước của các bạn. Mãi xinh đẹp, tươi trẻ và tràn đầy sức sống như thế này nhé! |
2.4 Từ chúc sinh nhật bạn thân bằng tiếng Trung
愿你所有的愿望都能实现 |
Yuàn nǐ suǒyǒu de yuànwàng dū néng shíxiàn |
Chúc cho tất cả mong muốn của bạn trở thành sự thật |
花朝月夕,如诗如画。祝你生日快乐、温馨、幸福 |
Huā zhāo yuè xī, rú shī rú huà. Zhù nǐ shēng rì kuàilè, wēnxīn, xìngfú |
Hoa trên mặt trăng thì đẹp tựa tranh vẽ. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, ấm áp và hạnh phúc. |
孩子,你还有很长的路要走。未来在等你,祝我最好的朋友生日快乐 |
Háizi, nǐ hái yǒu hěn zhǎng de lù yào zǒu. Wèilái zài děng nǐ, zhù wǒ zuì hǎo de péngyǒu shēng rì kuài lè |
Chàng trai, bạn có một chặng đường dài để đi. Tương lai đang chờ bạn, chúc mừng sinh nhật bạn thân tôi |
我在那盛开的兰花瓣上写出对你无穷的思念与祝福并祝你生日快乐 |
Wǒ zài nà shèngkāi de lán huābàn shàng xiě chū duì nǐ wúqióng de sīniàn yǔ zhùfú, bìng zhù nǐ shēng rì kuàilè |
Trên những cánh hoa phong lan nở rộ, em viết những dòng tâm tư và lời chúc phúc vô hạn gửi đến anh, chúc anh sinh nhật vui vẻ |
不念过往,不畏将来,不忘初心,送自己一句矫情洋气有深度的生日祝福语,祝自己生日快乐 |
Bù niàn guòwǎng, bù wèi jiānglái, bù wàng chūxīn, sòng zìjǐ yījù jiǎoqíng yángqì yǒu shēndù de shēngrì zhùfú yǔ, zhù zìjǐ shēng rì kuàil è |
Đừng nghĩ về quá khứ, đừng sợ hãi tương lai, đừng quên ý định ban đầu, gửi cho mình một lời chúc mừng sinh nhật sâu sắc và chúc bản thân sinh nhật vui vẻ |
在这个特殊的日子里,祝你平安、幸福、快乐。祝你幸福,万事如意, 生日快乐 |
Zài zhè ge tèshū de rìzi lǐ, zhù nǐ píng'ān, xìngfú, kuàilè. Zhù nǐ xìngfú, wànshì rúyì, shēngrì kuàilè |
Nhân ngày đặc biệt này, chúc bạn bình an và vui vẻ. Chúc bạn luôn hạnh phúc, mọi điều tốt đẹp, chúc mừng sinh nhật. |
愿你眼里藏着太阳,笑里全是坦荡,卡里全是钞票,生日乐 |
Yuàn nǐ yǎn lǐ cángzhe tàiyáng, xiào lǐ quán shì tǎndàng, kǎ lǐ quán shì chāopiào, shēngrì lè |
Đôi mắt của bạn có thể che khuất ánh mặt trời, nụ cười của em rộng mở, tấm thiệp của em đầy tiền giấy, sinh nhật vui vẻ. |
祝你生日快乐!祝你新时代成熟, 漂亮和永远幸福 |
Zhù nǐ shēng rì kuài lè! Zhù nǐ xīn shídài chéngshú, piàoliang hé yǒngyuǎn xìngfú |
Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn bước sang tuổi mới xinh tươi và mãi hạnh phúc. |
祝愿你永远幸福平安,事事如意, 爱情事业都红火 |
Zhùyuàn nǐ yǒngyuǎn xìngfú píng'ān, shì shì rúyì, àiqíng shìyè dōu hónghuo |
Chúc bạn mãi mãi bình an, mọi việc suôn sẻ, tình yêu và sự nghiệp đều ngày càng tốt đẹp. |
感谢上帝赐给我像你这样的朋友, 在你的生日里,我祝你永远和幸福 |
Gǎnxiè shàngdì cì gěi wǒ xiàng nǐ zhèyàng de péngyǒu, zài nǐ de shēngrì lǐ, wǒ zhù nǐ yǒngyuǎn hé xìngfú |
Cảm ơn Chúa đã cho tôi một người bạn như bạn, ngày sinh nhật của bạn, chúc bạn mãi mãi vui. |
欢迎你来到这地球日 |
Huānyíng nǐ lái dào zhè dìqiú rì |
Chào mừng cậu đến với trái đất này! |
祝你早日有情人 |
Zhù nǐ zǎorì yǒuqíng rén |
Chúc bạn sớm có người yêu |
我代表总统、国会主席、部长们,越南超过900万人和全世界超过70亿人,祝你生日快乐 |
Wǒ dàibiǎo zǒngtǒng, guóhuì zhǔxí, bùzhǎngmen, yuènán chāoguò 900 wàn rén hé quán shìjiè chāoguò 70 yì rén, zhù nǐ shēngrì kuàilè |
Thay mặt Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, các Bộ trưởng, hơn 9 triệu người dân Việt Nam và hơn 7 tỷ người trên thế giới, chúc mừng sinh nhật bạn |
哪个星球借给你飞碟降落地球做我最好的朋友? 如果是这样,那就永远留在这里!Happy Birthday |
Nǎge xīngqiú jiè gěi nǐ fēidié jiàngluò dìqiú zuò wǒ zuì hǎo de péngyǒu? Rúguǒ shì zhèyàng, nà jiù yǒngyuǎn liú zài zhè lǐ!Happy Birthday |
Hành tinh nào đã cho bạn mượn đĩa bay để đáp xuống Trái đất và làm bạn thân của tôi? Nếu vậy, hãy ở lại đây mãi mãi! Happy Birthday |
你知道吗? 这一天出生的每个人都非常伟大的。 当然,你是个例外。 祝你少傻,少疯,少傻!哈哈 |
Nǐ zhīdào ma? Zhè yītiān chūshēng de měi gèrén dōu fēicháng wěidà de. Dāngrán, nǐ shìgè lìwài. Zhù nǐ shǎo shǎ, shǎo fēng, shǎo shǎ! Hāhā |
Mày biết không? Mọi người sinh ngày hôm nay đều rất tuyệt vời. Tất nhiên, mày là một ngoại lệ. Chúc mày bớt ngốc ngếch, bớt khùng, bớt khờ! hà hà |
愿你所有的生日愿望都成真 |
Yuàn nǐ suǒyǒu de shēngrì yuànwàng dū chéng zhēn |
Chúc cho tất cả những điều ước sinh nhật của bạn trở thành sự thật |
2.5 Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung cho người yêu, vợ, chồng
祝 你 从 此 幸 福. 生日快乐 |
Zhù nǐ cóngcǐ xìngfú. Shēngrì kuàilè |
Anh chúc em hạnh phúc từ nay về sau, chúc mừng sinh nhật. |
我只想告诉你,你对我来说真的很特别。祝你生日快乐 |
Wǒ zhǐ xiǎng gàosù nǐ, nǐ duì wǒ lái shuō zhēn de hěn tèbié. Zhù nǐ shēngrì kuàilè |
Anh chỉ muốn nói với em rằng em thực sự đặc biệt đối với anh. Chúc mừng sinh nhật em. |
宝贝,祝你生日快乐。让我们每年都庆祝我的生日 |
Bǎobèi, zhù nǐ shēngrì kuàilè. Ràng wǒmen měinián dōu qìngzhù wǒ de shēngrì |
Bảo bối à, chúc mừng sinh nhật em. Hãy đón sinh nhật hằng năm cùng anh nhé! |
没有什么比生日快乐更感人的了。在您生日之际,我只祝您身体健康,平安。未来一切都会好运的 |
Méiyǒu shé me bǐ shēngrì kuàilè gèng gǎnrén dele. Zài nín shēngrì zhī jì, wǒ zhǐ zhù nín shēntǐ jiànkāng, píng'ān. Wèilái yīqiè dūhuì hǎo yùn de |
Không có gì ý nghĩa hơn một lời chúc mừng sinh nhật. Vào ngày sinh nhật của cậu, chúc cậu sức khỏe và bình an. Mong mọi điều may mắn, tốt đẹp sẽ đến trong tương lai. |
在这个特别的日子里,我没有别的话,只想你知道, 每年今天, 你都会收到我的祝福, 感到我永远的爱 |
Zài zhè ge tèbié de rìzi lǐ, wǒ méiyǒu bié dehuà, zhǐ xiǎng nǐ zhīdào, měinián jīntiān, nǐ dūhuì shōu dào wǒ de zhùfú, gǎndào wǒ yǒngyuǎn de ài |
Em không có gì khác để nói vào hôm nay nhưng chỉ muốn anh biết rằng mỗi năm vào ngày nay anh sẽ nhận được lời chúc và cảm nhận được tình yêu vĩnh cửu của em. |
我很感谢这个日子, 为我送来了你, 感谢这个日子, 诞生我的爱妻。我希望你永远跟我在一起,每天都感到幸福和快乐 |
Wǒ hěn gǎnxiè zhège rìzi, wèi wǒ sòng láile nǐ, gǎnxiè zhège rìzi, dànshēng wǒ de ài qī. Wǒ xīwàng nǐ yǒngyuǎn gēn wǒ zài yīqǐ, měitiān dū gǎndào xìngfú hé kuàilè |
Anh rất biết ơn vì đã gửi em đến với anh, và cảm ơn vì ngày này mà người vợ yêu dấu của anh đã được sinh ra. Anh mong em sẽ luôn ở bên anh và cảm thấy vui vẻ mỗi ngày. |
对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界, 祝你一切顺利 |
Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgè rén, dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè, zhù nǐ yīqiè shùnlì |
Với thế giới, em là một người, nhưng với anh, em là cả thế giới, anh chúc em những điều tốt đẹp nhất. |
爱不会让我幸福,但爱你让我幸福。祝我的爱人总是微笑 |
Ài bù huì ràng wǒ xìngfú, dàn ài nǐ ràng wǒ xìngfú. Zhù wǒ de àirén zǒng shì wéixiào |
Tình yêu không làm anh hạnh phúc, nhưng yêu em khiến anh hạnh phúc. Chúc tình yêu của anh luôn mỉm cười. |
没有什么比你脸上的笑容更能让我开心的了。你笑起来真好看。 恭喜,你值得有多最好的 |
Méiyǒu shé me bǐ nǐ liǎn shàng de xiàoróng gèng néng ràng wǒ kāixīn dele. Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn. Gōngxǐ, nǐ zhídé yǒu duō zuì hǎo de |
Không có gì làm cho anh hạnh phúc hơn một nụ cười trên khuôn mặt của em. Em trông thật xinh khi cười. Chúc mừng, em xứng đáng với những điều tốt nhất. |
你相信奇迹吗? 但把你带到我身边的是奇迹! 如果不是今天,我可能不会拥有你。 祝你永远美丽 |
你相信奇迹吗? 但把你带到我身边的是奇迹! 如果不是今天,我可能不会拥有你。 祝你永远美丽 |
Em có tin vào phép màu hay không? Đó là một phép màu đã đưa em đến với anh! Nếu không có ngày hôm nay, có lẽ anh sẽ không có em. Chúc em luôn xinh đẹp! |
2.6 Chúc mừng sinh nhật con cái
儿子,你是一个可爱而美妙的孩子。 感谢你来到我们这里! 祝你一生平安幸福! 父母永远爱你 |
Érzi, nǐ shì yīgè kě'ài ér měimiào de háizi. Gǎnxiè nǐ lái dào wǒmen zhèlǐ! Zhù nǐ yīshēng píng'ān xìngfú! Fùmǔ yǒngyuǎn ài nǐ |
Con trai, con là một đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời. Cảm ơn con đã đến bên ba mẹ! Chúc con một cuộc sống an lành và hạnh phúc! Cha mẹ yêu con mãi mãi! |
女儿,你知道你是上天赐给你父母最珍贵的礼物吗? 永远微笑,走过生活中的困难,宝贝 |
Nǚ'ér, nǐ zhīdào nǐ shì shàngtiān cì gěi nǐ fùmǔ zuì zhēnguì de lǐwù ma? Yǒngyuǎn wéixiào, zǒuguò shēnghuó zhōng de kùnnán, bǎobèi |
Con gái à, con có biết con chính là món quà quý giá nhất mà thượng đế ban tặng cho cha mẹ không? Hãy luôn mỉm cười và bước qua những lúc khó khăn trong cuộc sống con nhé! |
多年前的这一天,一位非常可爱的小公主诞生了,所以在今年的同一天,妈妈可以说:祝父母的小天使生日快乐 |
Duōnián qián de zhè yī tiān, yī wèi fēicháng kě'ài de xiǎo gōngzhǔ dànshēngle, suǒyǐ zài jīnnián de tóngyī tiān, māmā kěyǐ shuō: Zhù fùmǔ de xiǎo tiānshǐ shēngrì kuàilè |
Vào ngày này nhiều năm trước, một cô công chúa nhỏ vô cùng dễ thương đã chào đời, vậy nên vào cùng ngày này năm nay, mẹ có thể nói: Chúc mừng sinh nhật thiên thần nhỏ của bố mẹ! |
3. LỜI BÀI HÁT CHÚC MỪNG SINH NHẬT TIẾNG TRUNG
祝你生日快乐(zhù nǐshēng rìkuài lè)
(Happy Birthday to you)
祝你生日快乐(zhù nǐshēng rìkuài lè)
(Happy Birthday to you)
祝你幸福, 祝你健康(zhù nǐxìng fú, zhùnǐjiàn kāng)
(Chúc bạn vui vẻ, chúc bạn mạnh khỏe)
祝你前途光明(zhù nǐ jiàn túguāng míng)
(Chúc bạn tiền đồ rực rỡ)
祝你生日快乐(zhù nǐshēng rìkuài lè)
(Happy Birthday to you)
祝你生日快乐(zhù nǐshēng rìkuài lè)
(Happy Birthday to you)
祝你幸福, 祝你健康(zhù nǐxìng fú, zhùnǐjiàn kāng)
(Chúc bạn vui vẻ, chúc bạn sức khỏe)
有个温暖家庭(yǒu gèwēn nuǎn jiātíng)
(Và một gia đình hạnh phúc)
4. TÌM HIỂU VỀ NGÀY SINH NHẬT TRUYỀN THỐNG Ở TRUNG QUỐC
4.1 Món ăn truyền thống trong ngày sinh nhật ở Trung Hoa
-
Mì Trường Thọ - 长寿面 (cháng shòu miàn)
+ Sau lời chúc 祝你生日快乐(zhù nǐshēng rìkuài lè) và tặng quà, sẽ ăn 长寿面 (cháng shòu miàn) – Mì Trường Thọ (một loại mì được kéo sợi dài).
+ Người ở Trung tin rằng sợi mì càng dài, thì nhân vật chính (của buổi sinh nhật) càng được sống thọ.
-
Trứng Gà Nhuộm Đỏ - 红鸡蛋 (hóng jī dàn)
+ Ngoài ra, nếu dự sinh nhật/ ngày thôi nôi của trẻ em, bạn sẽ được đãi món 红鸡蛋 (hóng jī dàn) - Trứng Gà Nhuộm Đỏ.
+ Trứng gà bình thường được luộc chín và lau qua giấy thư pháp màu hồng để tạo sắc đỏ đặc biệt.
-
Bánh Quả Đào Trường Thọ - 寿桃包 (shòu táo bāo)
+ Một món ăn không thể thiếu trong các buổi sinh nhật truyền thống Trung Hoa là 寿桃包 (shòu táo bāo) – Bánh Quả Đào Trường Thọ
+ Đây là loại bánh nhân hạt sen, mô phỏng hình quả đào, ngụ ý chúc sống lâu.
4.2 Kiêng kị khi tặng quà/ chúc sinh nhật người Trung Quốc
Hầu hết quà tặng đều được chấp nhận, nếu không muốn tặng quà, bạn có thể tặng lì xì. Khi trao quà, bạn nên đưa bằng cả hai tay, dù món quà có nhỏ đến đâu.
Tuy nhiên, vẫn có một số kiêng kỵ cần chú ý để tránh làm phật ý người khác:
+ Khi tặng quà người Trung, đừng bao giờ tặng đồng hồ (Đồng hồ đeo tay, đồng hồ cát…) hoặc bất cứ thứ gì mang ngụ ý về thời gian.
+ Chúc mừng sinh nhật muộn ở China bị xem là không may mắn, bạn có thể chúc sinh nhật trước ngày, hoặc bỏ qua luôn, đừng chúc sau ngày sinh nhật.
+ Đối với phụ nữ, 30 tuổi bị xem là không may mắn, họ thường tổ chức sinh nhật 29 tuổi 2 năm liên tiếp trước khi mừng sinh nhật 31.
+ Đối với đàn ông, 40 tuổi là không may mắn, họ sẽ tổ chức sinh nhật 39 tuổi 2 năm liên tiếp và chuyển quà sinh nhật 41.
Vì vậy, đừng bao giờ nghĩ đến việc chúc mừng sinh nhật 30 tuổi (với nữ) và 40 tuổi (với nam) bằng tiếng Trung.
Bài Viết Liên Quan:
-
Cách đọc và viết tất cả Số Đếm Tiếng Trung đầy đủ.
-
Tên Trung Quốc đẹp theo ý nghĩa.
-
Cách tải Quick Translator để dịch tiếng Trung.
-
Dùng phần mềm dịch tiếng Trung để chúc sinh nhật.
-
Viết về sinh nhật của mình bằng tiếng Trung
-
Chúc mừng sinh nhật tiếng Quảng Đông: 生日快樂 /Shēngrì kuàilè/
KẾT LUẬN
Bài viết trên vừa chia sẻ đến các bạn cách chúc sinh nhật trong tiếng Trung và những lời chúc chân thành gửi đến những người bạn yêu thương. Hãy gửi những tấm thiệp mừng sinh nhật bằng tiếng Trung để món quà của bạn trở nên ý nghĩa, đặc biệt hơn nhé!