Những lời chúc ngủ ngon tiếng Trung tuy đơn giản nhưng khá ấn tượng để gửi đến người thân, bạn bè khi đêm đến. Với người học tiếng Hoa, câu chúc ngủ ngon là nguồn tri thức thực tiễn hỗ trợ việc học hiệu quả. Bạn muốn tìm hiểu những câu chúc ngủ ngon Hoa ngữ mang ý nghĩa đặc biệt? Hãy cùng MayPhienDich.Com tham khảo những câu chúc bằng tiếng Trung ấm áp cho gia đình, bạn bè…
Nội Dung [Ẩn]
Ý NGHĨA CHÚC NGỦ NGON TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM LÀ GÌ?
Chúc ngủ ngon tiếng Trung là: 晚安 phiên âm /Wǎn'ān/.
Từ 晚安 “Chúc ngủ ngon” được hiểu ngầm là từ viết tắt của: 我爱你爱你 /Wǒ ài nǐ ài nǐ/ - Tôi yêu bạn, yêu bạn!
Số 58 tiếng Trung là: 五八 /Wǔbā/ phát âm khá giống từ 晚安 /Wǎn'ān/ nên thường được dùng như cách Chúc ngủ ngon tiếng Hoa bằng số.
Lời chúc ngủ ngon mang ý nghĩa hi vọng người nhận có một giấc ngủ thật ngon, thật sâu và thoải mái nhất. Trong hầu hết các trường hợp, nó như một liều thuốc giúp chữa lành tinh thần người được chúc và gắn kết mối quan hệ giữa người với người.
Tham khảo:
- Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung tốt nhất
- Chữ Tâm tiếng Hán là gì? Cách viết chữ Tâm thư pháp
- Vạn sự khởi đầu nan tiếng Trung là gì?
MỘT SỐ TỪ VỰNG NGỦ NGON TRONG TIẾNG TRUNG
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
祝你晚安! |
Zhù nǐ wǎn'ān! |
Chúc bạn một đêm ngon giấc! |
晚安! |
Wǎn'ān! |
Ngủ ngon nhé! |
祝你好梦! |
Zhù nǐ hǎo mèng! |
Chúc em mơ thật đẹp! |
晚安宝贝! |
Wǎn'ān bǎobèi! |
Bảo bối ngủ ngon nha! |
睡好! |
Shuì hǎo! |
Ngủ ngon! |
晚安,明天见! |
Wǎn'ān, míngtiān jiàn! |
Chúc ngủ ngon, hẹn gặp vào ngày mai nhé! |
做个好梦! |
Zuò gè hǎo mèng! |
Mơ giấc mơ thật đẹp nhé! |
上床睡觉去 |
Shàngchuáng shuìjiào qù. |
Lên giường đi ngủ nào. |
睡觉时间到了 |
Shuìjiào shíjiān dàole. |
Đã đến giờ đi ngủ |
我要去睡觉了 |
Wǒ yào qù shuìjiàole. |
Em đi ngủ đây |
明早见 |
Míngzǎo jiàn. |
Gặp nhau vào ngày mai nha. |
晚安, 我爱你 |
Wǎn'ān, wǒ ài nǐ. |
Ngủ ngon nhé, anh yêu em! |
美梦 |
Měimèng |
Mơ giấc mơ ngọt ngào nhất |
我睡觉了 |
Wǒ shuìjiàole |
Em đi ngủ đây! |
你睡觉了吗? |
Nǐ shuìjiàole ma? |
Anh ngủ chưa đấy? |
早点睡 |
Zǎodiǎn shuì |
Ngủ sớm đi đó! |
做个甜美的梦 |
Zuò gè tiánměi de mèng |
Chúc bạn có một giấc mơ siêu ngọt ngào, lãng mạn. |
早点休息! |
Zǎodiǎn xiūxí! |
Đi ngủ sớm nào |
一起做一个美丽的梦! |
Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng! |
Cùng nhau mơ giấc mơ thật đẹp! |
晚安,做个好梦 |
Wǎn'ān, zuò gè hǎo mèng |
Ngủ ngon, mơ đẹp |
睡眠时天使会与你同在 |
Shuìmián shí tiānshǐ huì yǔnǐ tóng zài! |
Thiên thần sẽ luôn ở bên cạnh bạn khi ngủ |
已经很晚了,别用手机上网吧, 快睡觉啊 |
Yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎngbā, kuài shuìjiàoa. |
Muộn lắm rồi, đừng dùng điện thoại di động lướt Internet, hãy đi ngủ. |
又一天过去了,新的一天又开始了. 祝你有个美好的夜晚和好梦 |
Yòu yītiān guòqùle, xīnde yītiān yòu kāishǐle. Zhùnǐ yǒu gè měihǎo deyèwǎn hé hǎo mèng. |
Một ngày đã trôi qua, và một ngày mới đã bắt đầu. Chúc bạn ngủ ngon và mơ giấc mơ đẹp. |
NHỮNG CÂU CHÚC NGỦ NGON BẰNG TIẾNG HOA ĐẶC BIỆT
1. Chúc ngủ ngon tiếng Hoa ý nghĩa cho gia đình
Gia đình là nơi có những người thân thương, gắn bó và là nơi chúng ta thuộc về. Hãy bày tỏ cảm xúc với những người mà ta yêu thương nhất qua những câu chúc ngủ ngon dưới đây nhé:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
妈妈,祝你做好梦! |
Māmā, zhù nǐ zuò hǎo mèng! |
Mẹ ơi, con chúc mẹ có giấc mơ thật đẹp! |
爸爸您辛苦了, 晚安! |
Bàba nín xīnkǔle, wǎn'ān! |
Bố ơi, bố đã làm việc vất vả rồi, con chúc bố ngủ ngon! |
儿子,祝你美梦成真,明早见 |
Érzi, zhùnǐ měimèng chéng zhēn, míngzǎo jiàn |
Con trai, mẹ ước giấc mơ của con thành hiện thực, hẹn gặp lại con vào sáng mai nhé! |
像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰,祝宝宝一夜安眠。 我爱你 |
Xiàng yáoyuǎn yèkōng zhōng shǎnshuò decuǐcàn xīngchén, zhùbǎobǎo yīyè ānmián. Wǒ ài nǐ |
Như những vì sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm xa xôi, chúc bé yêu của mẹ ngủ ngon. Mama yêu con! |
你是父母最大的快乐和幸福,祝你晚安,做个甜甜的梦 |
Nǐ shì fùmǔ zuìdà de kuàilè he xìngfú, zhù nǐ wǎn'ān, zuò gè tián tián de mèng |
Con chính là niềm vui và hạnh phúc lớn nhất của ba mẹ, chúc con ngủ thật ngon và có một giấc mơ ngọt ngào. |
我知道你是一个精力充沛、坚强的人 睡个好觉. 明天就可以继续怀着伟大的愿望去奋斗 张开翅膀去征服梦想 |
Wǒ zhīdào nǐ shì yīgè jīnglì chōngpèi, jiānqiáng derén, shuì gè hǎo jué, míngtiān jiù kěyǐ jìxù huáizhe wěidà de yuànwàng qù fèndòu, zhāng kāichìbǎng qùzhēngfú mèngxiǎng |
Mẹ biết con là một người năng động và mạnh mẽ, hãy ngủ một giấc thật ngon và ngày mai con có thể tiếp tục chiến đấu với những khát vọng lớn lao và dang rộng đôi cánh chinh phục ước mơ. |
无论天空是蓝色还是灰色 无论天空有月亮还是星星 只要你的心是真诚的, 甜蜜的梦就会与你同在 |
Wúlùn tiānkōng shìlánsè háishì huīsè, wúlùn tiānkōng yǒu yuèliàng háishì xīngxīng, zhǐyào nǐdexīn shì zhēnchéng de, tiánmì de mèng jiùhuìyǔ nǐ tóng zài |
Dù bầu trời kia xanh hay xám, trời có trăng hay sao, chỉ cần trái tim của con chân thành, những giấc mơ ngọt ngào sẽ ở bên con. |
祝你做一个充满幸福和欢笑的梦 |
Zhù nǐzuò yīgè chōngmǎn xìngfú hé huānxiào de mèng |
Chúc các con có một giấc mơ tràn ngập hạnh phúc và tiếng cười |
你是我世界的女王,在夜空中闪闪发光 |
Nǐ shìwǒ shìjiè de nǚwáng, zài yèkōng zhōngshǎnshǎn fāguāng |
Những ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời đêm sẽ trở thành người canh giữ cho con giấc ngủ ngon khi đêm về. |
2. Nói ngủ ngon dành cho người yêu tiếng Trung
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
欧洲在睡觉 亚洲在睡觉,美国在变黑 只有世界上最美的眼睛在读我的消息 |
Ōuzhōu zài shuìjiào, yàzhōu zài shuìjiào, měiguó zàibiàn hēi zhǐyǒu shìjiè shàng zuìměi de yǎnjīng zàidú wǒde xiāoxī |
Châu Âu đang ngủ, Châu Á đang ngủ, Châu Mỹ đang tối dần, và chỉ có đôi mắt đẹp nhất trên thế giới này đang đọc tin nhắn của anh. |
当我一个人在夜里仰望宇宙浩瀚的星辰时,我唯一想看到的就是你 |
Dāng wǒ yīgè rénzài yèlǐ yǎngwàng yǔzhòu hàohàn de xīngchén shí, wǒ wéiyī xiǎng kàn dàode jiùshì nǐ |
Khi anh nhìn lên những ngôi sao bao la của vũ trụ một mình vào ban đêm, điều duy nhất anh muốn thấy là em. |
我渴望和你在一起,即使在我睡觉的时候 我的心总是和你在一起. 晚安 我的小天使 |
Wǒ kěwàng hé nǐ zài yīqǐ, jíshǐ zài wǒ shuìjiào de shíhòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yīqǐ, wǎn'ān, wǒ de xiǎo tiānshǐ |
Anh khao khát được ở bên em, ngay cả khi em ngủ, trái tim anh vẫn luôn ở bên em, chúc em ngủ ngon, thiên thần nhỏ của anh. |
祝你今晚有很多噩梦,我会和你一起逃跑 |
Zhù nǐ jīn wǎnyǒu hěnduō èmèng, wǒ huìhénǐ yīqǐ táopǎo |
Chúc em đêm nay gặp nhiều ác mộng, anh sẽ xuất hiện cùng em chạy trốn. |
睡个好觉,梦见我,我的天使 |
Shuì gèhǎo jué, mèng jiàn wǒ, wǒ detiānshǐ |
Ngủ ngon và mơ thấy anh nhé, thiên thần của anh |
你是我入睡前想到的最后一件事,也是我醒来时想到的第一件事 |
Nǐshì wǒ rùshuì qián xiǎngdào dezuìhòu yī jiàn shì, yěshì wǒ xǐng lái shí xiǎngdào dedìyī jiàn shì |
Em là điều cuối cùng anh nghĩ đến trước khi đi ngủ và là điều đầu tiên anh nghĩ đến khi thức dậy. |
我每天都比昨天更爱你. 祝你有个美好的夜晚 |
Wǒ měitiān dūbǐ zuótiān gèng àinǐ. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn |
Anh yêu em nhiều hơn mỗi ngày. Chúc một đêm ngon giấc! |
我用双手记住了你的外表 用耳朵记住了你的声音 用嘴唇记录了我的品味 用眼睛记录了我的点点滴滴 用心记住了一切. 宝贝!我爱你晚安 |
Wǒ yòng shuāngshǒu jì zhùle nǐ de wàibiǎo, yòng ěrduǒ jì zhùle nǐ de shēngyīn, yòng zuǐchún jìlùle wǒ de pǐnwèi, yòng yǎnjīng jìlùle wǒ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jì zhùle yīqiè. Bǎobèi! Wǒ ài nǐ wǎn'ān |
Em nhớ bóng hình của anh bằng đôi tay của em, giọng nói của anh bằng đôi tai của em, hương vị của anh bằng đôi môi của em, dùng đôi mắt em nhớ từng chút một và tất cả mọi thứ bằng trái tim của em. Bảo bối! Em yêu anh, ngủ ngon. |
你好月亮,我的熊猫朋友要睡觉了. 告诉太阳起床晚一点. 因为你熊猫想多休息. 熊猫晚安 |
Nǐ hǎo yuèliàng, wǒ dexióngmāo péngyǒuyào shuìjiàole. Gàosù tàiyáng qǐchuáng wǎnyīdiǎn. Yīnwèi nǐ xióngmāo xiǎng duōxiūxí. Xióngmāo wǎn'ān |
Xin chào mặt trăng, bạn gấu trúc của tôi sắp đi ngủ rồi. Bảo mặt trời dậy muộn hơn đi. Vì bạn gấu trúc muốn được nghỉ ngơi nhiều hơn. Chúc bạn gấu trúc của tôi ngủ ngon nà! |
这样的深夜 也许只有我这么痛彻的思念着你 一遍一遍,却不想打扰你 希望你睡的安然 像一只无忧的小猪猪. 亲爱的,晚安 |
Zhèyàng deshēnyè, yěxǔ zhǐyǒu wǒ zhème tòngchè de sīniànzhenǐ, yībiàn yībiàn, què bùxiǎng dǎrǎo nǐ, xīwàng nǐ shuìde ānrán, xiàng yīzhǐ wú yōu de xiǎo zhū zhū. Qīn'ài de, wǎn'ān |
Trong đêm khuya thanh vắng, có lẽ em là người duy nhất nhớ anh đến chua xót, hết lần này đến lần khác, nhưng em không muốn quấy rầy anh, mong anh yên giấc, như một chú heo con vô tư lự. Chúc anh ngủ ngon! |
尽管你身在何处……你总是在我的思想中!晚安 |
Jǐnguǎn nǐ shēn zài hé chù… nǐ zǒng shì zài wǒ de sīxiǎng zhōng! Wǎn'ān |
Cho dù bạn ở đâu... bạn luôn ở trong tâm trí tôi! Ngủ ngon. |
祝你 晚安, 我好爱你 |
Zhù nǐ wǎn'ān, wǒ hǎo ài nǐ |
Ngủ ngon nhé, anh yêu em rất nhiều! |
一天过去了. 能有一个像你这样的人使我的日常生活变得更加美好真是太好了 |
Yītiān guòqùle. Néng yǒu yīgè xiàng nǐ zhèyàng de rénshǐ wǒ de rìcháng shēnghuó biàndé gèngjiā měihǎo zhēnshitài hǎole |
Một ngày đã trôi qua. Thật tuyệt vời khi có một người như em để cuộc sống hàng ngày của anh trở nên tốt đẹp hơn rất nhiều! |
我看着窗外正在思考我最关心的人和我脑海中的人. 是你所以我只想祝你晚安 |
Wǒ kànzhechuāngwài zhèngzài sīkǎo wǒzuì guānxīn de rén hé wǒ nǎohǎi zhōng de rén. Shì nǐ suǒyǐ wǒ zhǐ xiǎng zhù nǐ wǎn'ān |
Anh nhìn ra cửa sổ và nghĩ về những người anh quan tâm nhất, những người trong tâm trí anh. Là em đó, anh chỉ muốn chúc em ngủ ngon. |
3. Chúc bạn bè ngủ ngon khi đi ngủ tiếng Trung
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
坚定地醒来,心满意足地入睡 |
Jiāndìng dìxǐng lái, xīnmǎnyìzú de rùshuì |
Thức dậy với quyết tâm, chìm vào giấc ngủ một cách mãn nguyện bạn nhé! |
劳累一天后,放松身心,做美丽的梦. 再见! |
Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuòměilì demèng. Zàijiàn |
Sau một ngày mệt mỏi, hãy thư giãn và mơ thật đẹp nhé. Tạm biệt! |
有夜好梦 忘记所有忧愁; 夜香甜,抛却所有烦恼; 夜深睡,甩掉所有苦痛; 以后觉醒来,开启新的美好. 朋友晚安 |
Yǒu yè hǎo mèng, wàngjì suǒyǒu yōuchóu; yè xiāngtián, pāoquè suǒyǒu fánnǎo; yè shēn shuì, shuǎi diào suǒyǒu kǔtòng; yǐhòu juéxǐng lái, kāiqǐ xīn dì měihǎo. Péngyǒu wǎn'ān |
Ngủ thật ngon, quên đi mọi phiền muộn; có một đêm ngọt ngào, vứt bỏ mọi muộn phiền; say giấc khi đêm về, xua tan mọi đau đớn; thức dậy muộn hơn và bắt đầu một vẻ đẹp mới. Chúc bạn của tôi ngủ ngon! |
深夜你睡得好吗? 愿月亮照在窗户上; 一点点星光,您会笑着入睡. 祝福你,给你一个甜蜜的夜晚. 晚安我的朋友! |
Shēnyè nǐ shuì dé hǎo ma? Yuàn yuèliàng zhào zài chuānghù shàng, yī diǎndiǎn xīngguāng, nín huì xiàozhe rùshuì. Zhùfú nǐ, gěi nǐ yīgè tiánmì de yèwǎn. Wǎn'ān wǒ de péngyǒu! |
Đêm khuya rồi, cậu có ngủ ngon không? Cầu mong vầng trăng soi bên khung cửa sổ, một chút ánh sao và cậu sẽ chìm vào giấc ngủ với nụ cười. Chúc cho bạn và có một đêm ngọt ngào. Ngủ ngon bạn tôi! |
你知道世界上有 470 万人在睡觉吗? 230万人恋爱, 410 万人在吃饭. 但我只对一个人说晚安 |
Nǐ zhīdào shìjiè shàng yǒu 470 wànrénzài shuìjiào ma? 230 Wàn rén liàn'ài; 410 wàn rén zài chīfàn. Dàn wǒ zhǐ duì yīgè rén shuō wǎn'ān |
Bạn có biết 4.7 triệu người trên thế giới đang ngủ? 2.3 triệu người đang yêu và 4.1 triệu người đang ăn. Nhưng tôi chỉ nói chúc ngủ ngon với một người là bạn! |
祝读到这条消息的人晚安,放松心情,度过一个平安快乐的新一天 |
Zhù dú dào zhè tiáo xiāoxī de rén wǎn'ān, fàngsōng xīnqíng, dùguò yīgè píng'ān kuàilè de xīn yītiān |
Chúc những ai đọc được dòng tin nhắn này ngủ ngon, thư giãn và có một ngày mới tốt lành, hạnh phúc! |
风不吹 雨不下,此刻你什么都别怕 月光泻 星眼眨,好梦伴你到天亮 |
Fēng bù chuī, yǔ bùxià, cǐkè nǐ shénme dōu bié pà; yuèguāng xiè, xīng yǎn zhǎ, hǎo mèng bàn nǐ dào tiānliàng |
Gió không thổi, mưa sẽ không rơi, đừng sợ bất kì điều gì; trăng sáng sao nhấp nháy, giấc mơ đẹp sẽ đi cùng bạn khi bình minh lên. |
仰望天空,我不一定能看到繁星满天; 我也抓不住流淌的时间; 你看到我笑的灿烂,却看不到我泪流满面; 晚安吧,好梦吧! |
Yǎngwàng tiānkōng, wǒ bù yīdìng néng kàn dào fánxīng mǎn tiān; wǒ yě zhuā bù zhù liútǎng de shíjiān; nǐ kàn dào wǒ xiào de cànlàn, què kàn bù dào wǒ lèi liú mǎnmiàn; wǎn'ān ba, hǎo mèng ba! |
Nhìn lên bầu trời, tôi không thấy bầu trời đầy sao, tôi không thể níu giữ thời gian trôi đi; Bạn nhìn thấy nụ cười của tôi rạng rỡ, nhưng bạn không thể nhìn thấy nước mắt của tôi; Chúc ngủ ngon, chúc bạn có một giấc mơ thật đẹp! |
你可以孤独,但不能孤单 你可以孤独,但不能空虚 您可能会沮丧,但不允许跌倒 您可能会感到失望,但不能放弃. 没有雨伞的孩子必须努力跑. 晚安 |
Nǐ kěyǐ gūdú, dàn bùnéng gūdān; nǐ kěyǐ gūdú, dàn bùnéng kōngxū; nín kěnéng huì jǔsàng, dàn bù yǔnxǔ diédǎo; nín kěnéng huì gǎndào shīwàng, dàn bùnéng fàngqì. Méiyǒu yǔsǎn de háizi bìxū nǔlì pǎo. Wǎn'ān |
Bạn có thể cô đơn nhưng đừng để cô đơn; bạn có thể cô đơn nhưng không được trống vắng; bạn có thể chán nản nhưng không được phép gục ngã; có thể thất vọng nhưng không được bỏ cuộc Những đứa trẻ không ô phải nỗ lực chạy. Chúc bạn ngủ ngon! |
我想发给你温暖的祝福, 愿我的问候冲走你疲倦的一天. 一个美好的夜晚带你进入一个美好的梦想 |
Wǒ xiǎng fā gěi nǐ wēnnuǎn de zhùfú, yuàn wǒ de wènhòu chōng zǒu nǐ píjuàn de yītiān, yīgè měihǎo de yèwǎn dài nǐ jìnrù yīgè měihǎo de mèngxiǎng. |
Tôi muốn gửi đến bạn những lời chúc ấm áp, hi vọng những lời chúc của tôi có thể cuốn trôi một ngày mệt mỏi của bạn và đưa bạn đến một đêm tốt lành với giấc mơ đẹp. |
时间最会骗人 但也能让你明白,这个世界没有什么是不能失去的,留下的尽力珍惜,得不到的都不重要.晚安! |
Shíjiān zuì huì piàn rén, dànyě néng ràngnǐ míngbái, zhège shìjiè méiyǒu shé me shì bùnéng shīqù de, liúxià de jìnlì zhēnxī, dé bù dàode dōu bù chóng yào. Wǎn'ān |
Thời gian có thể đánh lừa con người nhiều nhất nhưng cũng có thể khiến bạn hiểu rằng trên đời này không có gì là không mất đi, thứ bạn để lại không quan trọng. Ngủ ngon nhé! |
好好吃饭,按时睡觉;不要抱怨,心怀善念 坚持做自己喜欢做的事 用心感受生活的每一个细节,沉淀,再沉淀, 因为你要成为一个温柔而强大的人. 晚安 |
Hǎo hào chīfàn, ànshí shuìjiào; bùyào bàoyuàn xīnhuái shàn niàn jiānchí zuò zìjǐ xǐhuān zuò de shì yòngxīn gǎnshòu shēnghuó deměi yīgèxìjié, chéndiàn, zài chéndiàn, yīnwèi nǐyào chéngwéi yīgè wēnróu ér qiángdà de rén. Wǎn'ān! |
Ăn uống đầy đủ & ngủ đúng giờ; không phàn nàn và có những suy nghĩ tử tế; kiên trì làm những điều mình thích; cảm nhận từng chút của cuộc sống bằng trái tim, lắng đọng và ổn định lại, bởi vì bạn muốn trở thành một người nhẹ nhàng và mạnh mẽ . Chúc ngủ ngon! |
不要去追一匹马 用追马的时间种草,待到春暖花开时, 就会有一群骏马任你挑选, 丰富自己,比取悦他人更有力量. 晚安! |
Bùyào qùzhuī yī pǐ mǎ, yòng zhuī mǎde shíjiān zhǒng cǎo, dài dào chūnnuǎn huā kāi shí, jiù huì yǒu yīqún jùnmǎ rèn nǐ tiāoxuǎn; fēngfù zìjǐ, bǐqǔyuè tārén gèngyǒu lìliàng. Wǎn'ān! |
Đừng đuổi ngựa, hãy dùng thời gian để trồng cỏ, mùa xuân hoa nở sẽ có một bầy ngựa cho bạn chọn, làm giàu cho bản thân hơn làm hài lòng người khác. Chúc ngủ ngon! |
这个世界并不是掌握在那些嘲笑者的手中, 而恰恰掌握在能够经受得住嘲笑与批评, 仍不断往前走的人手中. 晚安 |
Zhège shìjiè bìng bùshì zhǎngwò zài nàxiē cháoxiào zhě de shǒuzhōng, érqiàqià zhǎngwò zài nénggòu jīngshòu dé zhù cháoxiào yǔpīpíng, réng bùduàn wǎng qián zǒu de rén shǒuzhōng. Wǎn'ān |
Thế giới không nằm trong tay những kẻ hay nhạo báng, mà nằm trong tay những người có thể vượt qua sự chế giễu, chỉ trích và tiếp tục tiến về phía trước. Chúc bạn ngủ ngon. |
要相信,这个世界里美好总要多过阴暗,欢乐总要多过苦难,还有很多事 值得你一如既往的相信. 晚安! |
Yào xiāngxìn, zhège shìjiè lǐ měihǎo zǒng yào duōguò yīn'àn, huānlè zǒng yào duōguò kǔnàn, hái yǒu hěnduō shì, zhídé nǐ yīrújìwǎng de xiāngxìn. Wǎn'ān! |
Bạn luôn phải tin rằng trên đời này luôn có vẻ đẹp hơn bóng tối, niềm vui hơn đau khổ, và rất nhiều điều mà bạn nên tin tưởng. Chúc ngủ ngon! |
世上除了生死,其他都是小事. 不管遇到了什么烦心事,都不要自己为难自己, 无论今天发生多么糟糕的事,都不要对生活失望,因为,还有明天,晚安 |
Shìshàng chúle shēngsǐ, qítā dōu shìxiǎoshì. Bùguǎn yù dàole shénme fánxīn shì, dōu bùyào zìjǐ wéinán zìjǐ; wúlùn jīntiān fāshēng duōme zāogāo de shì, dōu bùyào duì shēnghuó shīwàng, yīnwèi, hái yǒu míngtiān, wǎn'ān |
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ trên thế giới đều tầm thường. Dù bạn gặp phải rắc rối gì đi chăng nữa thì đừng tự xấu hổ, dù hôm nay có xảy ra chuyện tồi tệ thế nào thì cũng đừng thất vọng về cuộc sống, bởi vẫn còn ngày mai, chúc bạn ngủ ngon! |
BÀI HÁT TRUNG QUỐC CHÚC NGỦ NGON
Bài hát: 晚安晚安 /Wǎn’ān wǎn’ān/ - Ngủ ngon, Ngủ ngon!
想对你说句晚安 /Xiǎng duì nǐ shuō jù wǎn’ān/ - Chỉ muốn nói với cậu “Ngủ ngon”.
对你说句晚安 /Duì nǐ shuō jù wǎn’ān/ - Nói với cậu lời chúc ngủ ngon.
晚安晚安呀 /Wǎn’ān wǎn’ān yā/ - Ngủ ngon, Ngủ ngon nhá!
星星已经睡了 /Xīngxīng yǐ jing shuì le/ - Những vì sao đang ngủ.
月亮已经睡了 /Yuè liang yǐ jing shuì le/ - Vầng trăng cũng đã say giấc.
只想对你说一句 /Zhǐ xiǎng duì nǐ shuō yījù/ - Chỉ muốn nói điều này với cậu.
晚安 /Wǎn’ān/ - Ngủ ngon nhé!
无论阴天下雨, 还是多云转晴/Wúlùn yīn tiānxià yǔ, Hái shi duōyún zhuǎn qíng / - Cho dù trời âm u, mây mưa kéo đến hay trời trong mây trắng.
没关系有流星 /Méiguānxi yǒu liúxīng/ - Không quan trọng đâu, vì đã có sao băng.
是最甜蜜的证明 /Shì zuì tiánmì de zhèngmíng/ - Đó là minh chứng ngọt ngào nhất!
无论你的表情, 还是你的呼吸 /Wúlùn nǐ de biǎoqíng, Hái shi nǐ de hūxī/: Dù là biểu cảm hay hơi thở của cậu.
Xiǎng zhànlǐng nǐ de xīn, Měi yī lí mǐ /Xiǎng zhànlǐng nǐ de xīn, Měi yī lí mǐ/: Tớ chỉ muốn có được trái tim của cậu từng centimet.
我猜心跳都已经乱了拍 /Wǒ cāi xīntiào dōu yǐ jing luàn le pāi/ - Tớ đoán tim cậu cũng đã loạn nhịp rồi.
奇怪有小鹿跑出来 /Qíguài yǒu xiǎo lù pǎo chū lai/: Kì lạ như một chú nai chạy loạn xạ.
我像一阵清风而你是海, 装进你蔚蓝色的胸怀 /Wǒ xiàng yīzhèn qīngfēng ér nǐ shì hǎi, Zhuāng jìn nǐ wèi lán sè de xiōnghuái/: Tớ như cơn gió mát, còn cậu là biển cả. Tớ thổi vào lòng biển xanh của cậu.
想对你说句晚安 /Xiǎng duì nǐ shuō jù wǎn’ān/ - Chỉ muốn nói với cậu: “Chúc ngủ ngon”.
对你说句晚安 /Duì nǐ shuō jù wǎn’ān/ - Nói với cậu lời chúc ngủ ngon.
对你说句晚安晚安呀 /Duì nǐ shuō jù wǎn’ān wǎn’ān yā/ - Nói với cậu cậu “Ngủ ngon, ngủ ngon nha!”
星星已经睡了 /Xīngxīng yǐ jing shuì le/ - Những vì sao đang ngủ.
月亮已经睡了 /Yuè liang yǐ jing shuì le/ - Vầng trăng cũng đã say giấc.
你会梦见谁呢 /Nǐ huì mèng jiàn shuí ne/ - Giấc mơ của cậu sẽ có ai đây?
想听你说句晚安 /Xiǎng tīng nǐ shuō jù wǎn’ān/ - Chỉ muốn nghe cậu nói “Ngủ ngon”.
听你说句晚安 /Tīng nǐ shuō jù wǎn’ān/ - Nghe cậu nói cậu “Chúc ngủ ngon”.
听你说句晚安晚安呀 /Tīng nǐ shuō jù wǎn’ān wǎn’ān yā/- Nghe cậu nói “Ngủ ngon nhé!”
关了灯的夜晚关不掉的浪漫 /Guān le dēng de yèwǎn guān bù diào de làngmàn/ - Đêm tối đèn có tắt cũng không tắt được sự lãng mạn này.
只想听你说一句 /Zhǐ xiǎng tīng nǐ shuō yī jù/ - Chỉ muốn được nghe cậu nói một câu thôi!
晚安! /Wǎn’ān!/ - Ngủ ngon!
KẾT LUẬN
Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn những câu chúc ngủ ngon Hoa ngữ độc đáo, ấn tượng gửi đến gia đình, người yêu và bạn bè. Hi vọng bạn có thể sử dụng những mẫu câu chúc ấy thể hiện tình cảm và ngày càng càng gắn bó thân thiết hơn với người bạn yêu quý. Chúc bạn có thêm thật nhiều kiến thức tiếng Trung và học ngoại ngữ này hiệu quả!