Cờ tướng tiếng Trung là gì? Từ vựng chủ đề cờ tướng tiếng Hoa

Đánh giá:
(5 ★ trên 7 đánh giá)

Cờ tướng là một trong những loại cờ được chơi phổ biến ở Trung Quốc và Việt nam. Thông qua một cuộc đấu trí giữa hai người chơi và cần chiến thuật giỏi để đạt được mục tiêu là bắt tướng của đối thủ. Bạn đang học tiếng Trung Quốc, bạn muốn tìm hiểu Cờ tướng tiếng Trung là gì? Tên các quân cờ tướng chữ Hán? Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết đến các bạn từ vựng cờ tướng tiếng Hoa.

CỜ TƯỚNG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Cờ tướng tiếng Trung là: 中国象棋 /Zhōngguó xiàngqí/.

Tại Việt Nam, “cờ tướng” là môn cờ có 32 quân, mỗi bên 16 quân gồm: 1 tướng, 2 tượng, 2 sĩ, 2 mã, 2 xe, 2 pháo và 5 tốt. Những quân cờ sẽ được sắp xếp trên bàn cờ được ngăn đôi ở giữa với 10 đường kẽ ngang và 9 đường kẽ dọc cắt vuông góc tại 90 điểm hợp. Mỗi bên còn có 1 cửu cung hình vuông do 4 ô hợp thành. Người Việt gọi là “Cờ tướng” là gọi theo tên của quân Tướng - quân cờ quan trọng nhất trên bàn cờ.

Ở Trung Quốc, “cờ tướng” được gọi là “Tượng Kỳ” - 象棋 /xiàngqí/ (cờ hình tượng). Cái tên tượng kỳ có nguồn gốc từ trò chơi Chaturanga, quân cờ lúc đó có hình tượng và cao như cờ vua. Sau đó, quân cờ đổi sang hình tròn và dẹt, nhưng người Hoa vẫn giữ nguyên tênlà Tượng Kỳ.

>>>Xem thêm:

TÊN CÁC QUÂN CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG TRUNG

Trên mỗi quân cờ tướng (tượng kỳ) sẽ được viết 1 chữ Hán (tên gọi của quân cờ). Mỗi bên sẽ có mỗi màu khác nhau để phân biệt dễ dàng khi chơi. Tên các quân cờ tướng tiếng Trung phiên âm:

Tên quân cờ

Bên đen

Bên đỏ

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Trung

Phiên âm

Quân cờ Tướng/ Soái

jiāng

shuài

Quân sĩ

shì

shì

Quân tượng

xiàng

xiāng

Quân mã (ngựa)

Quân xe

chē

chē

Quân pháo

砲/ 包

pào/ Bāo

pào

Quân tốt (chốt) - lính (binh)

bīng

TỪ VỰNG KHI CHƠI CỜ TƯỚNG TRONG TIẾNG TRUNG

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

棋盘

  • qí pán
  • Bàn cờ

棋子

  • qízǐ
  • Quân cờ

棋手

  • Qí shǒu
  • Cờ thủ (người chơi cờ)

比赛

  • Bǐsài
  • Cuộc thi/ Trận đấu

將軍

  • Jiāngjūn
  • Chiếu tướng

牺牲

  • Xīshēng
  • Hy sinh/ Tử trận

走棋

  • Zǒu qí
  • Di chuyển

退掉

  • Tuī diào
  • Rút lui/ Lui quân

冠军

  • Guànjūn
  • Quán quân, người thắng cuộc

失败者

  • Shībài zhě
  • Người thua/ kẻ thua cuộc

淘汰赛

  • Táotàisài
  • Vòng loại/ thi đấu loại

  • Yíng
  • Thắng/ thắng trận

  • Jìn
  • Tiến/ tiến lên

退

  • Tuì
  • Thoái/ Đi lùi

  • Píng
  • Đi ngang

  • Qián
  • Tiền (Trước)

  • Hòu
  • Hậu (Sau)

  • Pán
  • Bàn/ Ván cờ

  • Ván/ bàn

MỘT SỐ CỜ KHÁC BẰNG TIẾNG TRUNG QUỐC

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

国际象棋

Guójì xiàngqí

Cờ vua

下围棋

Xià wéiqí

Cờ vây

五子棋

Wǔzǐqí

Cờ Caro

海马国际象棋

Hǎimǎ guójì xiàngqí

Cờ cá ngựa

赌博

Dǔbó

Cờ bạc

跳棋

Tiàoqí

Cờ đam

十五子棋

Shí wǔzǐqí

Cờ tào cáo

亿万富翁国际象棋

Yì wàn fùwēng guójì xiàngqí

Cờ tỷ phú

KẾT LUẬN

Như vậy bạn đã được giới thiệu Cờ tướng tiếng Trung là gì và các từ vựng chủ đề cờ tướng. Hi vọng bài viết đã mang đến những từ vựng tiếng Hoa hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học thật tốt tiếng Trung qua kiến thức được chia sẻ.