Cờ tướng tiếng Trung là gì? Từ vựng chủ đề cờ tướng tiếng Hoa

Ngày đăng: / Ngày cập nhật: - Lượt xem : 159

Cờ tướng là một trong những loại cờ được chơi phổ biến ở Trung Quốc và Việt nam. Thông qua một cuộc đấu trí giữa hai người chơi và cần chiến thuật giỏi để đạt được mục tiêu là bắt tướng của đối thủ. Bạn đang học tiếng Trung Quốc, bạn muốn tìm hiểu Cờ tướng tiếng Trung là gì? Tên các quân cờ tướng chữ Hán? Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết đến các bạn từ vựng cờ tướng tiếng Hoa. 

CỜ TƯỚNG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Cờ tướng tiếng Trung là: 中国象棋 /Zhōngguó xiàngqí/.

Tại Việt Nam, “cờ tướng” là môn cờ có 32 quân, mỗi bên 16 quân gồm: 1 tướng, 2 tượng, 2 sĩ, 2 mã, 2 xe, 2 pháo và 5 tốt. Những quân cờ sẽ được sắp xếp trên bàn cờ được ngăn đôi ở giữa với 10 đường kẽ ngang và 9 đường kẽ dọc cắt vuông góc tại 90 điểm hợp. Mỗi bên còn có 1 cửu cung hình vuông do 4 ô hợp thành. Người Việt gọi là “Cờ tướng” là gọi theo tên của quân Tướng - quân cờ quan trọng nhất trên bàn cờ. 

Ở Trung Quốc, “cờ tướng” được gọi là “Tượng Kỳ” - 象棋  /xiàngqí/ (cờ hình tượng). Cái tên tượng kỳ có nguồn gốc từ trò chơi Chaturanga, quân cờ lúc đó có hình tượng và cao như cờ vua. Sau đó, quân cờ đổi sang hình tròn và dẹt, nhưng người Hoa vẫn giữ nguyên tên là Tượng Kỳ. 

Cờ tướng tiếng Trung là gì

TÊN CÁC QUÂN CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG TRUNG

Trên mỗi quân cờ tướng (tượng kỳ) sẽ được viết 1 chữ Hán (tên gọi của quân cờ). Mỗi bên sẽ có mỗi màu khác nhau để phân biệt dễ dàng khi chơi. Tên các quân cờ tướng tiếng Trung phiên âm:

Tên quân cờ

Bên đen

Bên đỏ

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Trung

Phiên âm

Quân cờ Tướng/ Soái

將 

jiāng 

shuài

Quân sĩ

shì

shì

Quân tượng

象 

xiàng

xiāng

Quân mã (ngựa)

馬 

mǎ 

Quân xe

車 

chē

chē

Quân pháo

砲/ 包 

pào/ Bāo 

pào

Quân tốt (chốt) - lính (binh)

bīng

tên các quân cờ tướng trong tiếng Trung

TỪ VỰNG KHI CHƠI CỜ TƯỚNG TRONG TIẾNG TRUNG

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

棋盘

  • qí pán
  • Bàn cờ

棋子

  • qízǐ
  • Quân cờ

棋手

  • Qí shǒu
  • Cờ thủ (người chơi cờ)

比赛

  • Bǐsài
  • Cuộc thi/ Trận đấu

將軍

  • Jiāngjūn
  • Chiếu tướng

牺牲

  • Xīshēng
  • Hy sinh/ Tử trận

走棋

  • Zǒu qí
  • Di chuyển

退掉

  • Tuī diào
  • Rút lui/ Lui quân

冠军

  • Guànjūn
  • Quán quân, người thắng cuộc

失败者

  • Shībài zhě
  • Người thua/ kẻ thua cuộc

淘汰赛

  • Táotàisài
  • Vòng loại/ thi đấu loại

  • Yíng
  • Thắng/ thắng trận

  • Jìn
  • Tiến/ tiến lên

退

  • Tuì
  • Thoái/ Đi lùi

  • Píng
  • Đi ngang

  • Qián
  • Tiền (Trước)

  • Hòu
  • Hậu (Sau)

  • Pán
  • Bàn/ Ván cờ

  • Ván/ bàn

MỘT SỐ CỜ KHÁC BẰNG TIẾNG TRUNG QUỐC

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

国际象棋

Guójì xiàngqí

Cờ vua

下围棋

Xià wéiqí

Cờ vây

五子棋

Wǔzǐqí

Cờ Caro

海马国际象棋

Hǎimǎ guójì xiàngqí

Cờ cá ngựa

赌博

Dǔbó

Cờ bạc

跳棋

Tiàoqí

Cờ đam

十五子棋

Shí wǔzǐqí

Cờ tào cáo

亿万富翁国际象棋

Yì wàn fùwēng guójì xiàngqí

Cờ tỷ phú

KẾT LUẬN

Như vậy, bạn đã được giới thiệu Cờ tướng tiếng Trung là gì và các từ vựng chủ đề cờ tướng. Hi vọng bài viết đã mang đến những từ vựng tiếng Hoa hữu ích cho các bạn. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các cụm từ thông dụng như Vạn sự khởi đầu nan tiếng Trung, hay học cách nói Cảm ơn tiếng Trung để giao tiếp tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày. Đừng quên sử dụng máy phiên dịch trực tiếp để hỗ trợ bạn trong quá trình học tiếng Trung hiệu quả hơn. Chúc các bạn học thật tốt và đạt được thành công trong việc chinh phục tiếng Trung!

Share this post:

TIN TỨC KHÁC

Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? Cách viết, từ ghép với từ Hữu

Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? Cách viết, từ ghép với từ Hữu

Ngày : 30 Tháng 01, 2024
Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì? “Hữu Hán tự” là một từ tiếng Trung được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc từ xưa đến nay và trong
Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì? Ý nghĩa từ vựng Yíngyè zhízhào

Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì? Ý nghĩa từ vựng Yíngyè zhízhào

Ngày : 30 Tháng 01, 2024
Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì? Bạn quyết định kinh doanh tại Trung Quốc hoặc hợp tác làm ăn với đối tác Trung Quốc nhưng không
Azerbaijan nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp phổ biến ở Azeri

Azerbaijan nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp phổ biến ở Azeri

Ngày : 01 Tháng 02, 2024
Azerbaijan nói tiếng gì? Azerbaijan (tiếng Việt: A-déc-bai-gian hoặc A-déc-bai-dan, tiếng Azerbaijan: Azərbaycan), tên gọi chính thức là Cộng hòa
Ecuador nói tiếng gì? Sự đa dạng ngôn ngữ ở đất nước Ecuador

Ecuador nói tiếng gì? Sự đa dạng ngôn ngữ ở đất nước Ecuador

Ngày : 19 Tháng 02, 2024
Ecuador đất nước nằm ở Nam Mỹ, nổi tiếng nhất thế giới với vẻ đẹp tự nhiên tuyệt mỹ và nền văn hóa đậm chất truyền thống. Do đó, Ecudor thu
Đảo Síp nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao tiếp Phổ biến ở CH Síp

Đảo Síp nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao tiếp Phổ biến ở CH Síp

Ngày : 19 Tháng 02, 2024
Đảo Síp tên gọi chính thức: Cộng Hòa Síp là một quốc đảo có chủ quyền tại phần phía Đông biển Đại Trung Hải. Trong lịch
Tunisia nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp Phổ biến ở Tunisia

Tunisia nói tiếng gì? Ngôn ngữ Giao Tiếp Phổ biến ở Tunisia

Ngày : 19 Tháng 02, 2024
Lịch sử Tunisia trải qua nhiều cuộc chiến và bị xâm lược bởi nhiều quốc gia như Hy Lạp cổ đại, La Mã, Pháp, Ý… Chính điều này
0938 33 5696
Hotline: 0938 33 5696
Facebook
Zalo: 0938 33 5696
Máy Phiên Dịch Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới Atalk Plus+